SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn Toán - Khối 11- Năm học: 2019 -2020 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1,5đ) Tính các giới hạn sau:
a) (0,75đ) lim 33 3 7
2 4 9
A n
n n
b) (0,75đ) 2
2
4 1 3
lim 4
x
B x
x
Câu 2: (1đ) Cho hàm số:
3
2
3 2, khi 1 1
1 , khi 1
2 10
1 , khi 1
12
x x
x
f x x
x
x
. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 1.
Câu 3: (1,5 đ)
a) (0,75đ) Tính đạo hàm của hàm số: sin 24 . 1 y x
x
b)(0,75đ) Cho hàm số: 1 3
1
2
6 22
5.y3x m x m x Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình:y/ 0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 4: (1,5đ)
a) (0,75đ) Chứng minh rằng phương trình: x75x2 2 0 có nghiệm.
b) (0,75đ) Cho hàm số:y x35x24 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
Câu 5: (1đ) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Biết rằng
3 ; ' 6
AB a AA a
a) (0,5đ) Chứng minh:
ABB A' '
BCC B' '
.b) (0,5đ) Tính góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC).
Câu 6: (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2 .a H là trung điểm AB và 15.
SH a Biết rằng hai mặt phẳng (SCH) và (SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) (1đ) Chứng minh: SH
ABCD
và AD
SAB
.b) (1đ) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) (0,5đ) Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
d) (0,5đ) Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD.
Câu 7: (0,5đ) Tính giới hạn của dãy số
un biết:1 1 1
... .
2 1 1. 2 3 2 2 3 ( 1) 1
un
n n n n
HẾT
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 11 (NH: 2019 – 2020)
Câu Ý Đáp Án Điểm
1 (1,5đ)
Tính các giới hạn sau:
a) (0,75 đ)
3 3
3 7
lim 2 4 9
A n
n n
3 3 3
2 3
3 7
lim 4 9
2
n n
n n n
3
2 3
3 7
lim 4 9
2 n n n
0,25*2
3 0 3
2 0 0 2.
0,25
b)
(0,75 đ) 2 2
4 1 3
lim 4
x
B x
x
2
4 1 3
lim 2 2
x
x
x x
xlim2
x2
x42x
84x 1 3
0,25*2
2
4 1
lim 2 4 1 3 6
x x x
0,25
2 (1đ)
Cho hàm số:
3
2
3 2, khi 1 1
1 , khi 1
2 10
1 , khi 1
12
x x
x
f x x
x
x
.
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 1.
*
1 1f 12 ;
* 2
1 1
1 1
lim ( ) lim
2 10 12
x x
f x x
. 0,25
*xlim1 f x( ) xlim1 xx 33 21 xlim1
x1 x2 xx11
x 3 2
0,25
2
1
1 1
lim .
1 3 2 12
x x x x
0,25
Ta có:
1 1
lim ( ) lim ( ) (1) 1
x f x x f x f 12
nên hàm số f(x)liên tục tại
điểm x0 = 1.
0,25
3 (1,5 đ)
a)
(0,75 đ) Tính đạo hàm của hàm số: sin 24 . 1 y x
x
Ta có:
/ 4 4 /
4 2
sin 2 . 1 sin 2 . 1
' 1
x x x x
y x
0,25
4 3
4 2
2 1 2 4 .sin 2
1
x cos x x x
x
0,25*2
b)
(0,75đ) Cho hàm số: 1 3
1
2
6 22
5.y3x m x m x Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình:y/0 có 2 nghiệm phân biệt.
' 2 2 1 6 22.
y x m x m 0,25
Phương trình:y/0 có 2 nghiệm phân biệt / 0 0 a
2
1 0 ( )
4 21 0
Hien nhien
m m
0,25
3 7 m m
. Vậy 3 7 m m
thì thỏa yêu cầu bài toán. 0,25 4
(1,5đ)
a) (0,75 đ)
Chứng minh rằng phương trình: x75x2 2 0 có nghiệm.
Đặt f(x) = x75x22.Vì f(x) là hàm đa thức nên f(x) liên tục trên
=> f(x) liên tục trên đoạn [0; 2] (1)
0,25 Ta có: (0) 2
(2) 106 f
f
f(0). (2)f 212 0 (2) 0,25
Từ (1) và (2), suy ra phương trình f x
0có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2). Vậy phương trình f x
0 có nghiệm.0,25
b)
(0,75đ) Cho hàm số:yx35x24 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
Gọi tiếp điểm là M x y( , )0 0 . 0,25
Vì M Oy nên x00. Ta có: x0 0 y0 4
2
y' 3 x 10xy x'( )0 y'(0) 0. 0,25
Vậy tiếp tuyến d tại điểmM(0; 4) có phương trình:
4 0.( 0) 4.
y x y
0,25 5
(1 đ)
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Biết rằng AB3 ;a AA'a 6
a) 0,5 đ Chứng minh:
ABB A' '
BCC B' '
.Hình vẽ
3a 3a a 6
A'
A
B'
B
C C'
Ta có:
(Do ABC )
' (Do ' )
; ' ' '
'
BC AB vuong tai B BC AA AA ABC BC AB AA ABB A
AB AA A
' ' .
BC ABB A
0,25
Vì:
' '
' '
' ' .
' ' BC ABB A
ABB A BCC B BC BCC B
0,25
b) 0,5 đ Tính góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC).
3a 3a a 6
A'
A B'
B
C C'
Ta có: A C' (ABC)C và A A'
ABC
tại A CA là hình chiếu vuông góc của A’C lên mặt phẳng (ABC).
' ;
' ;
' .A C ABC A C CA A CA
0,25
+ AC 3a 2 .
Xét tam giác A’CA vuông tại A ta có:
+ tan ' ' 6 3
3 2 3 A A a
A CA AC a A CA' 30 .0 Vậy:A C ABC' ;
300.0,25
6
(3 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2 .a H là trung điểm AB và SH a 15. Biết rằng hai mặt phẳng (SCH) và
(SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) 1đ Chứng minh: SH
ABCD
và AD
SAB
.Hình vẽ
a 15
2a 2a
S
C
D
B
A H
Ta có:
SCH ABCD SHD ABCD SCH SHD SH
0,25
.SH ABCD
0,25
Ta có:
( )
(Do )
;
AD AB gt
AD SH SH ABCD AD AB SH SAB
AB SH H
0,25
.AD SAB
0,25
b) 1 đ Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
2a
2a
a 15 A
B
D
C S
H M
Ta có: SC(ABCD)C và SH
ABCD
tại H CH là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
;
;
.SC ABCD SC CH SCH
0,25
+ H C H B2 B C2 a 5 . 0,25
Xét tam giác SCH vuông tại H ta có: tan 15 3.
5 SH a
SCH CH a 0,25
60 .0
SCH Vậy:SC ABCD;
60 .0 0,25c) 0,5 đ Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
Gọi M là trung điểm CD.
Ta có:
/ \
/
( )
( ,
SCD ABCD CD
Trong ABCD co HM CD tai M Do BCMH la hcn Trong SCD co SM CD tai M Do CD SH CD MH
SCD
; ABCD
SM MH;
SMH.
0,25
Xét tam giác SMH vuông tại H ta có:
+ tan 15 15.
2 2
SH a
SMH MH a
62 41'.0
SMH Vậy:
SCD
; ABCD
62 41'.00,25
d) 0,5 đ Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD.
2a
2a
A
B
D
C S
H M
E I
K
Ta có:
/ /
( ) / /( )
( )
AD BC
AD IBC AD IBC BC IBC
d AD IC( ; )d AD IBC( ;( ))d A IBC( ;( )).
Gọi E là trung điểm SA. Ta có: IE/ /BC(Cùng // với AD)
IE IBC
Kẻ AK BE tại K.
Ta có:
(Do / / )
; AK BE
AK BC BC AD BC SAB AK BE BC IBC
BE BC B
AK IBC
tại K d A IBC( ;( )) AK.
0,25
+SA SH2HA2 4 .a
Xét tam giác SHA vuông tại H, ta có:sin 15;cos 1.
4 4
SAH SH SAH
SA
Xét tam giác ABE, ta có:
+ 1 . .sin 12 .2 .sin 2 15.
2 2 2
ABE
S AB AE EAB a a SAH a
+ BE2 AB2AE22ABAE.cosEAB4a24a22.2 .2 .cosa a SAH6 .a2 6.
BE a
Mặt khác: 1 . 2 10.
2 2
ABE ABE
S a
S AK BE AK
BE
Vậy: ( ; ) 10.
2 d AD IC a
0,25
7
(0,5đ) Tính giới hạn của dãy số
un biết:1 1 ... 1 .
2 1 1. 2 3 2 2 3 ( 1) 1
un
n n n n
Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1 1 1
n n
n n n n n n n n n n
1 1 1
1 1 1
n n
n n n n n n
Tức là:
1 1 1
2 1 1. 2 1 2
1 1 1
3 2 2 3 2 3
...
1 1 1
(n 1) n n n 1 n n 1
Suy ra: un 1 1 1 1 1 1 1
... 1
1 2 2 3 n n 1 n 1
0,25
Ta có: lim 1 0 lim 1 0
1 1
n n
Vậy: lim lim 1 1 1 lim 1 1
1 1
un
n n
. 0,25