SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 10
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 11/12/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)
Bài 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: x m
3 2
m m x2
1
.Bài 2: Cho phương trình:
m1
x22
m1
x m 3 0 (m là tham số).a) Định m sao cho phương trình vô nghiệm.
b) Định m sao cho phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12x x1 2x22 7.
c) Cho phương trình: x m
1
x2 2
m1
x m 3 0. Định m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt.Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2x23x 5 x 1.
b) 3 2 3 2
y x x
x y y
.
PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có các đỉnh A
6;3 , B
3;6
và C
1; 2
. a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.b) Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ABE vuông cân tại A.
Bài 5: Cho tam giác ABC, biết AB6(cm), AC8(cm), BC12(cm).
a) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM 2(cm). Gọi N là trung điểm của cạnh AC. Tính .
AM AN
.
--- HẾT ---
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ... SBD: ...
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 10
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
(1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: x m
3 2
m m x2
1
Phương trình
m23m2
x m 2m (1) 0,25đTH1: Nếu m23m 2 0 m 1 m 2
1: 1 0 0
m x (luôn đúng): pt có vô số nghiệm x
2 : 1 0 2
m x (vô lý): phương trình vô nghiệm
0,25đ
TH2: Nếu 2
2 23 2 0 1: 1
2 3 2 2
m m m m
m m x
m m m m
0,25đ Kết luận:
1:
m S
2 :
m S
1 2 :
2
m m S m
m
Ghi chú: – HS không rút gọn nghiệm x : không trừ điểm – TH1 nếu sai 1 trong 2 trường hợp: tối đa 0,75đ
0,25đ
Bài 2 Cho phương trình:
m1
x22
m1
x m 3 0 1
(m là tham số) 2a(1 điểm) Định m sao cho phương trình vô nghiệm
TH1: Nếu m 1 0 m1:
1 4 0 (vô lý): pt vô nghiệm 0,25đ TH2: Nếu m 1 0 m1:Phương trình vô nghiệm 1 0 ' 0 m
0,25đ
1 1
4 4 0 1 1
m m
m m m
0,25đ
Vậy phương trình vô nghiệm m1 0,25đ
2b
(1 điểm) Định m sao cho phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12x x1 2x22 7
Phương trình có hai nghiệm m1 0,25đ
Áp dụng định lí Viet:
1 2
1 2
2 . 3
1
S x x
P x x m m
0,25đ
22 2
1 1 2 2 7 1 2 1 2 7
x x x x x x x x 0,25đ
4 3 7 0
1
m m
m
(nhận)
Ghi chú:
– HS không ghi điều kiện phương trình có hai nghiệm, nhưng có kiểm tra phương trình có hai nghiệm sau khi tìm được m0: không trừ điểm – HS không ghi định lý Viet, nhưng giải đúng: không trừ điểm
0,25đ
2c (1 điểm)
Cho phương trình: x m
1
x22
m1
x m 3 0
2 . Định m sao chophương trình có ba nghiệm phân biệt
Điều kiện: x0 0,25đ
2
2 0
1 2 1 3 0 1
x
m x m x m
0,25đ
(2) có ba nghiệm phân biệt
(1) có hai nghiệm phân biệt dương
' 0 0 0 S P
0,25đ
4 4 0
2 0 1 3
3 1
3 0 1
m m
m m m
m m
Ghi chú: HS giải điều kiện 3
0 3 0
1
m m
m
, có giải thích do m1: không trừ điểm. Nếu HS không giải thích lý do: trừ 0,25đ
0,25đ
Bài 3 Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
3a
(1 điểm) 2x23x 5 x 1
2
2 2
2 3 5 1 1 0
2 3 5 1
x x x x
x x x
0,5đ
2
1 1
3 2
6 0
x x
x x
x x
0,25đ
2
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
2Ghi chú: – HS không kết luận tập nghiệm S : không trừ điểm – HS không ghi điều kiện x 1 0: tối đa 0,5đ toàn bài
0,25đ
3b (1 điểm)
3 2 3 2
y x x
x y y
Điều kiện: 0 0 x y
Hệ phương trình
2 2
3 2 1
3 2 2
x y x
y x y
Trừ từng vế hai phương trình: x2 y2 x y 0
Ghi chú: HS không quy đồng mẫu số và trừ từng vế hai pt: cho đủ 0,25đ
0,25đ
1 0 3
1 4
x y x y y x
y x
0,25đ
Kết hợp (1) và (3): 2 0
5
0 5
5 0
y x x x
y y
x x
loại nhận 0,25đ
Kết hợp (1) và (4): 2 1 1
2
2 1
2 0
y x x x
y y
x x
nhận nhận
Vậy hệ phương trình cĩ nghiệm: 5 1 2
5 2 1
x x x
y y y
Ghi chú: HS khơng kết luận: khơng trừ điểm
0,25đ
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A
6;3 , B
3;6
và C
1; 2
4a
(1 điểm) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành Gọi D x y
D; D
9;3
AB
1 D; 2 D
DC x y
0,25đ
ABCD là hình bình hành AB DC
0,25đ 9 1
3 2
D D
x y
0,25đ
10 5
D D
x y
. Vậy D
10; 5
0,25đ4b
(1 điểm) Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ABE vuơng cân tại A Gọi E x y
E; E
9;3
AB
E 6; E 3
AE x y
0,25đ
ABE vuơng cân tại A
2 2
. 0
AB AE
AB AE
0,25đ
2
2 2 29 6 3 3 0
6 3 9 3
E E
E E
x y
x y
0,25đ
3 15 9 3
9 3 12 6
E E E E
E E E E
y x x x
x x y y
Vậy E
9;12
E
3; 6
0,25đBài 5 Cho tam giác ABC, biết AB6(cm), AC 8(cm), BC12(cm) 5a
(1 điểm) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC
2 2 2
2 2 2
4
AB AC BC
AI 0,25đ
14
AI (cm) 0,25đ
Nửa chu vi của ABC: p13(cm)
455SABC p p AB p BC p AC (cm2) 0,25đ
2 455
6 S ABC
AH BC
(cm)
Ghi chú: HS không ghi đơn vị: không trừ điểm
0,25đ 5b
(1 điểm)
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM 2(cm). Gọi N là trung điểm của cạnh AC. Tính AM AN.
Cách 1:
Định lý hàm số cos:
2 2 2
cos 2 .
AB AC BC
A AB AC
0,25đ
cos 11 A 24
0,25đ
. . .cos
AM AN AM AN A
0,25đ
11 11
. 2.4.
24 3
AM AN
0,25đ
Cách 2:
2 2 2
. 2
AB AC BC
AB AC
0,25đ
. 22
AB AC
0,25đ
1 1
. .
3 2
AM AN AB AC
0,25đ
1 11
. .
6 3
AM AN AB AC
0,25đ