• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)

ĐỀ 1 Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 3 x

2

 10 x   3 3 x  1 b) 5 3  x x 

2

  1 2 x

c) 2 10 50

1 .

2 3 ( 2)( 3)

x x x x

  

   

Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình ( m  2) x

2

 2( m  1) x m    4 0 (1), m là tham số.

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x

1 2

, thỏa mãn: x

12

 x

22

 5 . Câu 3 (1,5 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y    x

2

6 x  8 . Câu 4 (1,0 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2

2

( ) 3 f x x

  x .

Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho  ABC có

A(3;9)

,

B( 2; 1) 

,

( 5;3)

C 

.

a) Chứng minh  ABC là tam giác vuông. Tính diện tích  ABC .

b) Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành này.

c) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC  H  AB  . Tìm tọa độ điểm H.

Câu 6 (0,5 điểm): Nam được mẹ cho một số tiền (đơn vị: nghìn đồng) vừa đủ để mua 3 quyển vở và 5 cây bút. Biết rằng số tiền đó cũng vừa đủ để mua 4 quyển vở và 2 cây bút (cùng loại trên);

còn nếu Nam muốn mua thêm 1 quyển vở và 2 cây bút (cùng loại trên) thì phải bỏ ra thêm 15 nghìn đồng. Hỏi Nam đã được mẹ cho bao nhiêu tiền?

---Hết---

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK1 2019 – 2010 - ĐỀ 1

Câu 1 a) 3x210x 3 3x1

 

2 2

3 10 3 3 1

3 10 3 3 1

x x x

x x x

    

       0,25đ

2 2

3 7 2 0

3 13 4 0

x x

x x

   

     0,25đ

2 1

3 4 1

3

x x

x x

     

 

     



0,25đ

Vậy tập nghiệm 1

2; 4;

S     3

 . 0,25đ

b) 2 1 2 02 2

5 3 1 2

5 3 (1 2 )

x x x x

x x x

 

     

   

 0,25đ

2

1 2

3 4 0

x x x

 

    

0,25đ

1 2

1( ) 4( ) 3 x

x N

x L

 

  



 



0,25đ

Vậy tập nghiệm S 

 

1 . 0,25đ

c) 2 10 50

1 .

2 3 ( 2)( 3)

x x x x

  

    Điều kiện : 2

3 x x

 

  

 0,25đ

Pt (x2)(x 3) 2(x 3) 10(x 2) 50 0,25đ

2 7 30 0

x x

    0,25đ

10(N) 3( ) x

x L

 

   

Vậy tập nghiệm S

 

10 .

0,25đ

Câu 2

(m2)x22(m1)x m  4 0 (1) 4m 9

   . 0,25đ

(1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2

2 9 4 m m

  

   

0,25đ

(3)

1 2

1 2

2( 1) 2 4 2 x x m

m x x m

m

   

 

 

 

 

0,25đ

2 2 2

1 2

0( )

5 3 8 0 8

3( )

m N

x x m m

m L

 

     

  

. Vậy m0. 0,25đ

Bài 3 y  x2 6x8. TXĐ: D. 0,25đ

Tọa độ đỉnh I: I

 

3;1 . 0,25đ

Trục đối xứng của đồ thị: x3. 0,25đ

Bảng biến thiên:

Vậy y đồng biến trên (;3) và nghịch biến trên (3;).

0,25đ

Bảng giá trị:

0,25đ

Đồ thị:

(Thiếu vẽ trục đối xứng vẫn cho điểm tối đa phần đồ thị)

0,25đ

Câu 4 22

( ) 3 f x x

  x

TXĐ: D\{0} 0,25đ

:

x D x D

    . 0,25đ

2 2

2 2

( ) 3.( ) 3 ( )

f x x ( ) x f x

x x

      

. 0,25đ

Vậy ( )f x là hàm số chẵn. 0,25đ

(4)

Bài 5 a) (3;9)A , ( 2; 1)B   , ( 5;3)C  .

5 5; 10; 5

AB AC BC 0,25đ

2 125; 2 2 125 2 2 2

AB  AC BC  AB AC BC

0,25đ

Vậy ABC vuông tại C. 0,25đ

1 1

. 10.5 25

2 2

SABC  CA CB  (đvdt) 0,25đ

b) ABDC là hình bình hànhBD AC  0,25đ

2 8

1 6

D D

x y

  

     0,25đ

10 7

D D

x y

  

    . Vậy ( 10; 7)D   . 0,25đ

Tọa độ tâm của hình bình hành 7 2;1 I 

0,25đ

c) H(x; y). CH là đường cao của tam giác ABC

HAB

 CH AB và , ,H A B thẳng hàng

. 0

CH AB

 

và  AH AB,

cùng phương (*) 0,25đ

(x 5; y 3) CH  

; AB  ( 5; 10)

; AH(x3; y9)

. 0,25đ

(*)

   

   

5 5 10 3 0

10 3 5 9 0

x y

x y

    

     

2 1

2 3

x y x y

 

    

1 1 x y

  

   .

0,25đ

Vậy H  

1;1

. 0,25đ

Bài 6 Gọi x, y (nghìn đồng, ,x y0) lần lượt là giá tiền 1 quyển vở, 1 cây bút.

Số tiền mẹ cho Nam là: 3x5y (nghìn đồng).

Vì số tiền mẹ cho vừa đủ để mua 4 quyển vở cùng 2 cây bút nên:

3x5y4x2y (1).

Muốn mua thêm 1 quyển vở và 2 cây bút thì phải bỏ ra thêm 15 nghìn đồng, nên: x2y15 (2).

(1), (2) 3 5 4 2

2 15

x y x y

x y

  

    0,25đ

9 3 x y

 

   .Vậy số tiền mẹ cho Nam là: 3x5y3.9 5.3 42  (nghìn đồng). 0,25đ

(5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)

ĐỀ 2

Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a)  x

2

   x 4 5 x  1 b) x

2

 2 x   2 2 x  1

c) x x   3 2  x x   2 3   x  2  1 x  3  .

Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình mx

2

 2( m  2) x m    3 0 (1), m là tham số.

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x

1 2

, thỏa mãn: x

12

 x

22

 1 . Câu 3 (1,5 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y   x

2

 4 x  3 . Câu 4 (1,0 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x   x

4

2 x

2

x

  .

Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho  ABC có ( 1;1) A  , (2; 2) B  , (3;5)

C .

a) Chứng minh  ABC là tam giác vuông. Tính diện tích  ABC .

b) Tìm tọa độ điểm D để ADCB là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành này.

c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC  H  BC  . Tìm tọa độ điểm H.

Câu 6 (0,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 45 mét. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu giảm chiều dài phân nửa và tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi.

---Hết---

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(6)

ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK1 2019 – 2010 - ĐỀ 2

Câu 1 a)    x2 x 4 5x1

 

2 2

4 5 1

4 5 1

x x x

x x x

    

       0,25đ

2 2

4 3 0

6 5 0

x x

x x

   

     0,25đ

1 3 5 1 x x x x

  

  



  

0,25đ

Vậy tập nghiệm S   { 1; 3;5;1}. 0,25đ

b) 2 22 1 0 2

2 2 2 1

2 2 (2 1)

x x x x

x x x

  

         

0,25đ

2

1 2

3 2 1 0

x

x x

 

    

0,25đ

1 2

1( ) 1( ) 3 x

x N

x L

 

 

 

 

0,25đ

Vậy tập nghiệm S

 

1 . 0,25đ

c) xx32 xx23

x2



1 x3

. Điều kiện : 2 3 x x

  

  

 0,25đ

Pt 

x3



x 3

 

x2

21 0,25đ

2x2 4x 6 0

    0,25đ

 

 

1 3

x N

x L

 

  

Vậy tập nghiệm S

 

1 .

0,25đ

Câu 2 mx22(m2)x m  3 0 (1) 4

 m

    . 0,25đ

(1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 0 4 m m

 

   0,25đ

(7)

1 2

1 2

2( 2)

3 x x m

m x x m

m

   

 

 



0,25đ

2 2 2

1 2

1 10 16 0 2( )

8( )

m N

x x m m

m L

 

         . Vậy m2. 0,25đ

Câu 3 y  x2 4x3. TXĐ: D. 0,25đ

Tọa độ đỉnh I: I

 

2;1 . 0,25đ

Trục đối xứng của đồ thị: x2. 0,25đ

Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên

; 2

, nghịch biến trên (2;).

0,25đ

Bảng giá trị:

x 0 1 2 3 4

y -3 0 1 0 -3

0,25đ

Đồ thị:

(Thiếu vẽ trục đối xứng vẫn cho điểm tối đa phần đồ thị)

0,25đ

Câu 4 f x

 

x4 2x2

x

  . TXĐ: D\{0} 0,25đ

:

x D x D

    . 0,25đ

   

x 4 2

 

x 2 x4 2x2

 

f x f x

x x

   

    

  . 0,25đ

Vậy ( )f x là hàm số lẻ. 0,25đ

(8)

Câu 5 a) ( 1;1)A  , (2; 2)B  , (3;5)C .

Ta có: AB3 2; AC4 2; BC5 2. 0,25đ

2 2 18 32 50 2

AB AC    BC . 0,25đ

Vậy ABC vuông tại A. 0,25đ

1 1

. .3 2.4 2 12

2 2

SABC  AB AC  (đvdt) 0,25đ

b) ADCB là hình bình hành AD BC

0,25đ 1 1

1 7

D D

x y

  

   

0,25đ

0 8

D D

x y

 

   . Vậy (0;8)D . . 0,25đ

Tọa độ tâm của hình bình hành I

 

1;3 0,25đ

c) AH là đường cao của tam giác ABC

HBC

 AHBC và , ,H B C thẳng hàng

. 0

AH BC

 

và BH BC ,

cùng phương (*) 0,25đ

( H 1; H 1) AH  x  y 

 ; BC(1;7)

; BH(xH 2; yH 2)

. 0,25đ

(*) ( 1) 7( 1) 0

7( 2) ( 2) 0

H H

H H

x y

x y

   

     

7 6

7 16

H H

H H

x y

x y

 

   

59 25 13 25

H

H

x y

 

 

 



. 0,25đ

Vậy 59 13

25 25;

H   . 0,25đ

Câu 6

Gọi x, y (mét, x > 0, y > 0) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng. Ta có:

45 2 3

x y

x y x y

  

   



0,25đ

60 15 x y

 

   . Diện tích thửa ruộng là 60.15 = 900 (m2) 0,25đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD). e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MCD).. Thiết diện đó là hình

Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt

Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho

Nếu cho thêm người thứ nhất 2 triệu đồng, lấy đi của người thứ hai 2 triệu đồng, gấp đôi số tiền của người thứ ba, giảm một nửa số tiền người thứ tư thì bốn anh

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ

Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới

Xét hình nón (N) tạo thành khi quay tam giác AOB một vòng quanh trục AO, biết đường tròn đáy có bán kính bằng 4 và đường sinh hợp với đáy một góc bằng

Gợi ý: Bản chất Bài toán toán vẫn là tìm phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng a ( qua O và song song với d) và tạo với đường thẳng b vuông góc với mp(P)