SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
ĐỀ 1 Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:
cos 2 3 sin 2 2.
3 x 3 x
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}, từ các phần tử của A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
2 2
1 3
3 20 0.
n n
C A P
Câu 4. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển của biểu thức
8
3 1
2x x
với x0. Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 bóng đỏ và 7 bóng xanh. Từ hộp lấy ngẫu nhiên ra 5 quả bóng, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng
un biết:2 3
4 6
4u u 5 u S 15.
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (MCD) và (SAB).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: BC // (SON) .
d)(1 điểm) Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MCD). Thiết diện đó là hình gì?Giải thích.
---Hết---
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1
cos 2 3 sin 2 2
3 x 3 x
1 3 2
cos 2 sin 2
2 3 x 2 3 x 2
sin .cos 2 cos .sin 2 2
6 3 x 6 3 x 2
0,25đ
sin 2 2
6 3 x 2
0,25đ
sin 2 sin
6 x 4
2 2
6 4
2 2
6 4
x k
x k
(k)
5 24 11
24
x k
x k
.
0,25đ
0,25đ
Bài 2 Gọi số cần tìm là abc ed Trường hợp 1: e0
e có 3 cách a có 5 cách b có 5 cách c có 4 cách d có 3 cách có 3.5.5.4.3 900 Trường hợp 2: e0
e có 1 cách a có 6 cách b có 5 cách c có 4 cách d có 3 cách có 1.6.5.4.3 360 Vậy có 1260 số
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
2 2
1 3
3 20 0
n n
C A P
Điều kiện : 3 n n
2
n! 1 !
3 26 0
2 !2! 3 !
1 2 ! 3 1 2 3 !
2 !2 3 ! 26 0
5 17 40 0
5( ) 8( ) 5
n
n n
n n n n n n
n n
n n
n N
n loai
0.25 0.25
0.25 0.25
Bài 4
Ta có:
3 8 8
8 24 4
8
2 1
2 1
k k k
k k k k
C x
x
C x
Theo đề bài ta có: 24 4 k 4 k 5 Số hạng chứa x4 là
55 3 4
82 1
C x
0.25 0.25 0.25
0.25 Bài 5 Không gian mẫu:
Lấy ra 5 quả bóng trong 17 quả: C175 cách
5
( ) 17 6188
n C
.
Gọi A là biến cố “Lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh” . TH1:
Lấy 3 quả bóng xanh: C73 cách Lấy 2 quả bóng đỏ: C102 cách TH2:
Lấy 4 quả bóng xanh: C74 cách Lấy 1 quả bóng đỏ: C101 cách TH3:
Lấy 5 quả bóng xanh: C75 cách
3 2 4 1 5
7 10 7 10 7
( ) . . 1946
n A C C C C C
Vậy ( ) 1946 139
( ) ( ) 6188 442
P A n A
n
0.25
0.25
0.25 0.25
Bài 6 2 3
4 6
4u u 5
u S 15
1 1
1 1
4 2 5
6 2 5
3 15
2
u d u d
u d
u d
0.5
0.25
1 1
3 2 5
7 18 15
u d
u d
1 3
2 u d
0.25
Bài 7
a)
( ) ( )
S SAC SBD (1). 0,25đ
Trong (ABCD): ACBD O .
, ( ) ( )
, ( ) ( )
O AC AC SAC O SAC O BD BD SBD O SBD
( ) ( )
O SAC SBD
(2). 0,25đ
(1), (2) SO(SAC) ( SBD). 0,25đ
b)
( )
, SB ( ) ( )
MCD
M SB SAB M SAB
M
M(MCD) ( SAB) 0,25đ
Ta có / /
( )
(M )
D AB C AB SAB
CD CD
0,25đ
( ) ( )
d MCD SAB
. d qua M và song song AB, CD.
c) Ta có
/ /
( )
BC SON ON BC ON SON
( do ON là đường trung bình tam giác ABC) / /( )
BC SON
0.25
0.25
d) Trong (SAC): AESOH .
, ( ) ( )
AE
SO SO S H
H BD H SBD
0,25đ 0.5
E D
H A SB
0,25đ e) Gọi K d SA
MCD
SAB
MK
MCD
SAD
KD
MCD
SBC
MC
MCD
SCD
CDVậy thiết diện tạo bởi
MCD
và hính chóp là MKDC DCMK là hình thang vì MK C/ / D
0.25 0.25
0.25 0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
ĐỀ 2 Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình sau:
sin 3 3 cos 3 1.
3 x 3 x
Câu 2. (1 điểm) Cho tập hợp S {0;2;3;5;7;8;9}.Từ các phần tử của S có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
2 2
2n 4 n 1 2 100 0.
C A P
Câu 4. (1 điểm)Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển của biểu thức
8
2 3
x
x với x0. Câu 5. (1 điểm) Một hộp chứa 10 viên bi đen và 20 viên bi trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 5 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đen.
Câu 6. (1 điểm) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng
un biết3 4
2 4
2u u 1
u S 11.
Câu 7. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SD, CD.
a)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b)(0.75 điểm) Tìm giao tuyến của (HAB) và (SCD).
c)(0.5 điểm) Chứng minh: AD // (SIK).
d)(1 điểm) Gọi F thuộc cạnh SA sao cho SF = 2FA. Tìm giao điểm của đường thẳng CF và (SBD).
e)(1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (HAB). Thiết diện đó là hình gì?Giải thích.
---Hết---
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN Bài 1
sin 3 3 cos 3 1
3 x 3 x
1 3 1
sin 3 cos 3
2 3 x 2 3 x 2
cos .sin 3 sin .cos 3 1
3 3 x 3 3 x 2
0,25đ
sin 3 1 x 2
0,25đ
sin 3 sin x 6
3 2
6
3 2
6
x k
x k
(k)
2
18 3
5 2
18 3
x k
k k x
.
0,25đ
0,25đ
Bài 2 Gọi abcdelà số tự nhiên cần lập.
TH1:
Chọn e0: 1 cách Chọn a0: 6 cách Chọn b c d, , : A53 cách
Có 1.6.A53 360 số.
TH2:
Chọn e5: 1 cách Chọn a0,e: 5 cách Chọn b c d, , : A53 cách
Có 1.5.A53 300 số Vậy có 360 300 660 số
0.25
0.25 0.25
0.25
Bài 3
2 2
2n 4 n 1 2 100 0.
C A P
Điều kiện : 1 n n
2
2 ! 4 1 ! 102 0
2 2 !2! 1 !
2 2 1 2 2 ! 4 1 1 !
102 0
2 2 !2 1 !
2 5 102 0
6( ) 17( ) 2
n n
n n
n n n n n n
n n
n n
n N
n loai
0.25 0.25
0.25 0.25
Bài 4
Số hạng tổng quát:
2 8 16 2 16 38 8 8
3 3
. . .3 .
k k
k k k k k k k
C x C x k C x
x x
Cho: 16 3k 7 k 3
Vậy số hạng cần tìm là:C83.3 .3x7 1512x7.
0.25 0.25 0.25
0.25 Bài 5 n
C530 142506Gọi A là biến cố “chọn được ít nhất 3 viên bi đen”.
TH1: 3 đen, 2 trắng
3 2
10 20
C .C 22800 TH2: 4 đen, 1 trắng
4 1
10 20
C .C 4200 TH3: 5 đen
5
C10252
n A 22800 4200 252 27252
n A 27252 1514
P A n 142506 7917
0.25
0.25
0.25 0.25
Bài 6 3 4
2 4
2u u 1
u S 11
1 1
1 1
2 2 3 1
4 2 3 2 11
u d u d
u d
u d
1 1
1
5 7 11
u d u d
0.25 0.25
0.25
1 2 3 u d
0.25
Bài 7
a)
( ) ( )
S SAC SBD (1). 0,25đ
Trong (ABCD): ACBD I.
, ( ) ( )
, ( ) ( )
I AC AC SAC I SAC I BD BD SBD I SBD
0,25đ
( ) ( )
I SAC SBD
(2).
(1), (2) SI (SAC) ( SBD). 0,25đ
b)
( )
, SD ( D) ( D)
H HAB
H SD SC H SC
H (HAB)(SCD) (1). 0,25đ
Ta có / /
(HAB) (S )
D AB C AB
CD CD
(2) 0,25đ
(1), (2) d (HAB) ( SCD).
Trong đó d đi qua H và song song AB, CD
0.25 c) Ta có
D A D / / IK
( )
A SIK
IK SIK
( do IK là đường trung bình tam giác ACD) D / /( )
A SIK
0.25
0.25
d) Trong (SAC): CFSI T.
, ( ) ( )
T CF
T SI SI SBD T SBD
0,25đ 0.5
D
T CF SB
0,25đ e) Gọi L d SC
HAB
SCD
HL
HAB
SAD
HA
HAB
SBC
BL
HAB
SAB
ABVậy thiết diện tạo bởi
HAB
và hính chóp là HLBA HLBAlà hình thang vì HL/ / AB0.25 0.25
0.25 0.25
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 11
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tổng:
Câu 1. Giải phương trình lượng
giác 1đ 1đ
Câu 2. Lập số tự nhiên thỏa mãn
điều kiện bài toán 1đ 1đ
Câu 3. Giải phương trình chứa công thức tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị
1đ 1đ
Câu 4. Tìm số hạng chứa xk
trong khai triển 1đ 1đ
Câu 5. Bài toán tính xác suất 1đ 1đ
Câu 6.Tìm số hạng đầu u1 và
công sai d của cấp số cộng
un 1đ 1đCâu 7. Hình học không gian
4đ a) Giao tuyến hai mặt phẳng 0.75đ
b) Giao tuyến hai mặt phẳng 0.75đ c) Chứng minh đường thẳng
song song với mặt phẳng 0.5đ d) Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng 1đ
e) Tìm thiết diện của mặt phẳng
và hình chóp 1đ
Tổng: 3đ 2đ 4đ 1đ 10đ