• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi cuối học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi cuối học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)

KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. Giải các phương trình sau

a) 2x23x 4 2x2; b) x  4 2 2x ; c) 2x 5 x25x1; d) 3  x 1 x2. Bài 2. Cho phương trình x22mx m 2  m 1 0

 

1 .

a) Tìm m để phương trình

 

1 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó;

b) Tìm m để phương trình

 

1 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1x2  7 x x1 2. Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho A

 

1;1 , B

1;3

.

a) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA3MB

;

b) Tìm tọa độ điểm A sao cho A là điểm đối xứng của A qua B; c) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho ABC cân tại C.

Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, I là điểm trên cạnh CD sao cho CI 3ID. Tính  AI AB. .

--- Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: …………...

Họ và tên giám thị: ….………. Chữ ký: ………

ĐỀ 1

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)

KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) 2x25x 8 9 4 x; b) 3x 2 2x3 ; c) x 3 x26x3; d) 3 x x 2 1. Bài 2. Cho phương trình x22mx m 2  m 1 0

 

1 .

a) Tìm m để phương trình

 

1 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó;

b) Tìm m để phương trình

 

1 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x x1 2   7 x1 x2. Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho A

 

1;1 , B

3; 1

.

a) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA3MB

;

b) Tìm tọa độ điểm A sao cho A là điểm đối xứng của A qua B; c) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho ABC cân tại C.

Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, I là điểm trên cạnh AB sao cho BI 3AI. Tính DI DC . .

--- Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: …………...

Họ và tên giám thị: ….………. Chữ ký: ………

ĐỀ 2

(3)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019-2020 BỘ 1

ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂ

M 1a.

2

2

2

2x 3x 4 2x 2 2x 2 0

2x 3x 4 2x 2

x 1

2x 5x 2 0

x 1

x 1(N) 2 x 2(N)

S 1;2 2

   

  

     

  

    

  

 

 

 

  

 

1a..

2

2

2

2x 5x 8 9 4x 9 4x 0

2x 5x 8 9 4x x 9

4

2x x 1 0 x 9

4 x 1(N)

2 x 1(N) S 1; 1

2

   

 

     

  

 

   

  



  

  

 

  

 

0,25

0,25

0,25

0,25 1b.

 

x 4 2 2x x 4 2 2x x 4 2 2x x 2

x 2

S 2; 2

  

  

     

 

   

 

1b.

 

3x 2 2x 3 3x 2 2x 3 3x 2 2x 3

x 1

x 1 S 1; 1

  

  

     

  

  

 

0,5 0,25

0,25 1c. 2x 5 x25x 1

 

2

2 2

2 2

2 2

x 5x 1 0 2x 5 x 5x 1 2x 5 x 5x 1

x 5x 1 0

x 5x 1 0 x 1(N)

x 3x 4 0 x 4(L)

x 1(L) x 7x 6 0

x 6(N) S 1; 6

   

     

     

   

     

 

            

  

1c. x 3 x  26x 3 

 

2

2 2

2 2

2 2

x 6x 3 0 x 3 x 6x 3 x 3 x 6x 3

x 6x 3 0

x 6x 3 0 x 0(N)

x 5x 0 x 5(L)

x 1(L) x 7x 6 0

x 6(N) S 0; 6

   

     

     

   

     

 

           

 

 0,5

0,25

0,25

1d. Điều kiện   2 x 3

3 x 1   x 2  3 x 1   x 2  0.5 x x 2

(4)

0.25 x 0

 

S 1 0.25 x 1(N)

x 2(L)

 

    

 

 2. x22mx m 2  m 1 0 a)  4m 4 .

PT có nghiệm kép    0 m 1 . Nghiệm kép x 1 .

b) Phương trình có 2 nghiệm

0 m 1

    

1 2 1 2

2

x x 7 x x

2m 7 m m 1

m 2

m 3

  

    

 

   

.

3. x22mx m 2  m 1 0 a)  4m 4 .

PT có nghiệm kép    0 m 1 Nghiệm kép x 1.

b) Phương trình có 2 nghiệm

0 m 1

    

1 2 1 2

2

x x 7 x x

m m 1 7 2m

m 2

m 3

  

    

 

   

.

0,25 0,5 0,25 0,25

0,5 0,25

3. A(1; 1), B( 1;3) . a.

 

 

MA (1 x;1 y);MB ( 1 x;3 y) 1 x 3 1 x

MA 3MB

1 y 3 3 y

x 2

y 4 M( 2; 4)

      

    

  

  



  

  

 

 

.

3. A(1; 1), B(3; 1) a.

 

 

MA (1 x;1 y);MB (3 x; 1 y) 1 x 3 3 x

MA 3MB

1 y 3 1 y x 4

y 2

M(4; 2)

      

   

  

   



 

   

 

  0,25

0,25 0,25

0,25 3b. A’ là điểm đối xứng của A qua B

 B là trung điểm AA’

A A '

B

A A '

B

x x

x 2

y y

y 2

  

   



A' A'

x 3

y 5

A '( 3;5)

  

  

3b. A’ là điểm đối xứng của A qua B

 B là trung điểm AA’

A A'

B

A A '

B

x x

x 2

y y

y 2

  

   



A' A'

x 5

y 3

A '(5; 3)

 

   

0,25

0,25

0,25

0,25 3c. C(x;0)

ABC cân tại C CA CB

1 x

2 12 ( 1 x)2 32

x 2 C( 2;0)

      

    

3c. C(x;0)

ABC cân tại C CA CB

1 x

2 12 (3 x)2

 

1 2

x 2 C(2;0)

      

  

0,25 0,25 0,25 0,25 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, I là

điểm trên cạnh CD sao cho CI 3ID .

2 2

AI.AB AD.AB DI.AB

1 1 1

DC.DC DC a

4 4 4

 

  

     

 

4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, I là điểm trên cạnh AB sao cho BI 3AI .

2 2

DI.DC DA.DC AI.DC

1 1 1

AB.AB AB a

4 4 4

 

  

     

 

0,25 0,5 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.. Tính độ dài

Định m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt. a) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.. Giám thị coi thi không

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình

Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc với DN... Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc

a) Cho hình bình hành ABCD. b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm chu vi của tam giác ABC.. g) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. h)

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M , tiếp xúc với đường

Tính diện tích xung quanh S của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC?. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh

Biển số xe được gọi là “đẹp” khi dòng thứ hai có tổng các chữ số là số có chữ số tận cùng là 8 và có đúng 4 chữ số giống nhau.. Cô Vân đăng kí một biển