• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Hiệp Bình – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Hiệp Bình – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 - NĂM HỌC 2019-2020

MÔN : TOÁN - Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 3

x x

y x x

Câu 2 (1,5 điểm): a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y  x2 2x3

b) Tìm hàm số bậc hai: y ax 2bx5 biết đồ thị của nó có phương trình trục đối xứng là x2 và đi qua điểm A

1;5

.

Câu 3 (3 điểm): Giải các phương trình sau:

a) x2   x 2 x 3 b) x22x  4 3x c) 3 2 1 2 2

2 1

x x

x x

d) 2x 2 x 1 2 3x5

Câu 4 (1 điểm): Một nhà máy trang bị hai máy công cụ chuyên sản xuất bạc đạn xe máy. Ngày thứ nhất cả hai máy làm được 930 bạc đạn. Ngày thứ hai, do máy thứ nhất tăng năng suất 18%, máy thứ hai tăng năng suất 15% nên cả hai máy làm được 1083 bạc đạn. Hỏi trong ngày thứ nhất mỗi máy công cụ làm được bao nhiêu bạc đạn xe máy?

Câu 5 (3 điểm): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A

 1; 2

, B

1; 3

, C

2; 1

.

a) Tính tọa độ của véc tơ u AB AC   

b) Tìm tọa độ trọng tâm Gcủa tam giác ABC c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B d) Tính góc giữa hai véc tơ BC

và CA

e) Tìm điểm Mtrên trục hoành sao cho tam giác BMC cân tại M .

Câu 6 (0,5 điểm): Cho phương trình:

m1

x22

m1

x m  2 0. Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: 4

x1x2

7x x1 2

Câu 7 (0,5 điểm): Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có: x2y2z22

xy yz zx

Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

----HẾT---- Họ và tên học sinh: ...

Lớp: ...

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN : TOÁN - Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

1 Đ/k: 1 0 1

3 0 3

x x

x x

   

 

    

  TXĐ: D  

1;

  

\ 3 0.5

2

a) TXĐ: D Đỉnh: I

 

1; 4 Trục đối xứng: x1 Giao điểm với trục tung

 

0;3

. Mặt khác: 2 2 3 0 3

1 x x x

x

        Bảng biến thiên:

Đồ thị:

1.0 y

x

(3)

b)

5 ( 1)2 ( 1) 5 2 2

a b

b a

     



10 2 2

2 8 5

4 0 8

a b a

y x x

a b b

 

      0.5

3

a) 2

 

2

3 0 3 0 3 0

5 7 0 7( )

2 3

5

x x x

x x l

x x x

 

   

    

0.75

b)

 

2 2

2 2

1 17 2

2 4 3 4 0 1 17

2 4 3 5 4 0 2

1 4 x

x x x x x

x x x x x x

x x

  



        

     

 

0.75

c) Đ/k: 2 0

1 0

x x

  

  

pt

3x2 1



x

 (1 2 )(x x2) 2( x2)(1x)

3x2 0 x 0( )n

    

1

d) 3x 1 2 2x2 2 4(3x 5) 2 2x2 2 9x19

2

3

73 342 369 0 123

73 x

x x

x

   

 

. Thử lại ta có:

3( ) 123( )

73

x n

x l

 

0.5

4

Gọi x (cái) là số bạc đạn máy 1 làm được trong ngày thứ nhất

y (cái) là số bạc đạn máy 2 làm được trong ngày thứ nhất

x y, 0

930 450

0.18 0.15 1083 480

x y x

x x y y y

  

 

      

  1

5

a) AB(2; 1), AC

 

3;1 ,u

 

5;0 0.5 b) 2; 2

G3 0.5

c) BC

 

1;2 , AB 5, BC 5, AB BC  ABC cân tại B (1) mà 2.1 ( 1).2 0    ABBC

(2)

Từ (1) và (2) suy ra tam giác ABC vuông cân tại B

1

d) BC(1;2),CA  ( 3; 1),

0.5

(4)

 

   

2 2

 

0

2 2

1( 3) 2( 1) 5

os , , , 135

1 2 . 3 1 50

c BC CA    BC CA

 

   

e) M x( ,0),BM  x22x10,CM  x24x5, BM CM

5 5

2 10 4 5 ;0

2 2

x x x M

        

0.5

6

12 4m

   . Pt có hai nghiệm phân biệt 1 0 1

12 4 0 3

m m

m m

   

 

    

 

1 2

1 2

2 1

1 2 1 x x m

m x x m

m



đáp số m=-6(nhận)

0.5

7

x y

2 z2 2 (z x y) 0

x y z

2 0

    , đúng, đpcm

Dấu “=” có khi x y z     0 y x z 0.5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình

Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc với DN... Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc

a) Cho hình bình hành ABCD. b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm chu vi của tam giác ABC.. g) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. h)

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M , tiếp xúc với đường

Câu 20: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng

Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB=4, chiều rộng AD=3 .Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được một khối trụ tròn xoay.Tính thể tích khối trụ

Tính diện tích xung quanh của một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3.. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có

Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao