TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN 10
(Từ lớp 10A02 đến lớp 10A24)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (1,0 điểm): Xác định a, b, c để parabol P y ax : 2 bx c đi qua 3 điểm A 1; 4 ,
1; 20
B
vàC 2;2
.Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình
m 2 x2 2 m 6 x m 2 0 *
a. Tìm m để phương trình (*) có nghiệm
x 2
. Hãy tính nghiệm còn lại.b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa x12x222x x12 22x x1 22 14 Câu 3 (2,25 điểm):
a. Tìm m để hệ phương trình:
1 2 2 3
1 4 4 5 3
m x m y m
m x m y m
có vô số nghiệm.
b. Giải hệ phương trình sau:
2 2
2 2
3 5
12 x xy y
x y xy xy
Câu 4 (0,75 điểm): Cho
2 x 5
. Tìm GTNN của hàm sốf x 2 x 5 x
Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
ABC
vớiA 3; 2 , B 2;6 , C 1;5
a. Tính độ dài các cạnh và diện tích
ABC
.b. Tìm tọa độ chân đường cao H hạ từ B của
ABC
.c. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng
d : y 3 x 1 sao cho AM 8 biết điểm M có hoành độ dương.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có
AB 10; AC 6; BAC
60
0. Tính độ dài cạnh BC và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.--- Hết ---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Bài 1 (1,0 điểm): Xác định a, b, c để parabol
P y ax : 2 bx c đi qua 3 điểm A 1; 4 ,
1; 20
B
vàC 2;2
.Ta có
1; 4 4
1; 20 20
2 4 2
2; 2
A P a b c
B P a b c
a b c
C P
2 8 10 a b c
0,75
0,25
Bài 2 (2,0 điểm): Cho phương trình
m 2 x2 2 m 6 x m 2 0 *
a (0,75 đ). Tìm m để phương trình (*) có nghiệm
x 2
. Hãy tính nghiệm còn lại Phương trình có nghiệmx 2 m 2 .2 2 2 m 6 .2 m 2 0
18
m
Thay
m 18
vào * ta có: 16 2 42 20 0 25 8 x
x x
x
. Vậy nghiệm còn lại là 5 x8
0,25 đ 0,25 đ
0,25
b. (1,25 điểm) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa x12 x222x x12 2 2x x1 22 14 Ta có
24 m 52
Phương trình có hai nghiệm x x1, 2
0 2 0 13
6 a m
m
Khi đó 1 2 2 6
2 S x x m
m
; 1 2 . 2
2 P x x m
m
2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 1 2 14
x x x x x x S22P2PS 14
2 6 2 2 2 6 2
2 2 . 14
2 2 2 2
m m m m
m m m m
4m2 15m 9 0
3 3 4 m m
. Vậy
3 3 4 m m
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
Bài 3 (2,25 điểm):
a (1,25 đ). Tìm m để hệ phương trình:
1 2 2 3
1 4 4 5 3
m x m y m
m x m y m
có vô số nghiệm.
1 2 2 2
2 4 6
1 4 4
m m
D m m
m m
3 2 2 2
6 12 18
5 3 4 4
x
m m
D m m
m m
1 3 2
4 12
1 5 3
y
m m
D m m
m m
0,75 đ (mỗi định thức 0,25 đ)
Hệ có vô số nghiệm
0
0 3
0
x y
D
D m
D
0,5 đ
b (1,0 đ). Giải hệ phương trình sau: 22 3 2 2 5
12 x xy y
x y xy xy I
. Đặt S x y P; xy
(I) trở thành:
2 5 5 2
12 1 12
P S
S P
SP P SP P
1 S( 5 S2) ( 5 S2) 121 6
S P
x y ,
là nghiệm của phương trình2
3
6 0 2
X X X
X
3 2
2 3
x x
y v y
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
Câu 4 (0,75 điểm): Cho
2 x 5
. Tìm GTNN của hàm sốf x 2 x 5 x
2 1 1 1 1 5
2 2
f x x x x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số không âm
1 1
1; 1; 5 2 x 2 x x
Ta có: 1 1 1 1
5
33 1 1 1 1 5
2x 2x x 2x 2x x
1 1
1 1 1 5 2
2x 2x x f x
2
f x
Vậy
2;5
min 2
x
f x
khix 4
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ (không chỉ ra x không được điểm)
Bài 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC với
A 3; 2 , B 2;6 , C 1;5
a. (1,25 điểm) Tính độ dài các cạnh và diện tích
ABC
.
5; 4
41AB AB
4;3
5AC AC
1; 1
2BC BC
1S p p AB p AC p BC 2
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ (công thức 0,25,
kết quả 0,25) b. (0,75 điểm) Tìm tọa độ chân đường cao H hạ từ B của
ABC
.Gọi
H x y ;
là chân đường cao H hạ từ B
2; 6
BH x y
; AC
4;3
; AH
x3;y2
0,5 đ
Ta có , BH AC AH AC cp
2 4 3 6 0 4 3 26
3 4 17
4 2 3 3
x y x y
x y
y x
53 25 146
25 x y
. Vậy 53 146
25 25; H
0, 25 đ
c. (1,0 điểm) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng
d : y 3 x 1 sao cho AM 8 biết
điểm M có hoành độ dương.
Gọi
M x M; yM.
Ta có
2
2
3 1
8 3 2 8 1
M M
M M
y x
M d
AM x y
1 xM 3
2 3xM 1
2 64 10xM2 12xM 54 0
3 ( ) 9 ( ) 5
M
M
x n
x l
. Vậy
M 3;10
0,5
0,25
0,25
Bài 6 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có
AB 10; AC 6;
BAC 60
0. Tính độ dài cạnh BC và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.Ta có
2 2 2
2 . .cos 76
BC AB AC AB AC BAC
BC2 19 1 . .sin 15 3
S 2AB AC BAC
1 2 30 3 15 57
2 . 2 19 19
S AH BC AH S
BC
0,5 đ(công thức 0,25, kết quả 0,25)
0,25 đ 0,25 đ