SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (Năm học 2019 – 2020) MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: ... Lớp: ... SBD: ...
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau
a. 2sin 2 1 0 x
4
. b.
3 3
sin xcos xsinxcosx. Câu 2 (2,0 điểm). a. Khai triển nhị thức P
2x3
5.b. Cho nhị thức
16
2 3
Q x x
. Tìm số hạng chứa x14 trong khai triển của Q. Câu 3 (2,0 điểm).
a. Một hộp kín chứa 8 viên bi trắng, 7 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp kín.
Tính xác suất để trong các viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh.
b. Một hộp bóng đèn gồm có 50 chiếc trong đó bao gồm 30 chiếc loại I, 14 chiếc loại II và 6 chiếc loại III.
Lấy ngẫu nhiên từ hộp 8 chiếc bóng đèn. Tính xác suất để trong các bóng đèn lấy ra có ít nhất 5 chiếc loại III.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng
u
n thỏa mãnu
2 u
3u
5 5
vàu
7 2 u
6 10
. Tìm số hạngu
12 và tổng 12số hạng đầu tiên S12.Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
Điểm M là trung điểm SA, điểm N thuộc cạnh CD sao cho ND = 3NC.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) VÀ (SBD).
b. Chứng minh rằng đường thẳng SC song song với mặt phẳng (OMN).
c. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD).
---Hết---
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I (NH 2019 – 2020) Môn: Toán – Khối 11
CÂU ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
1 a.
2sin 2 1 0 sin 2 sin
4 4 6
2 2
4 6
2 2
4 6
5 24 13
24
x x
x k
x k
x k
x k
0.25
0.25
0.5
b.
3 3
sin cos sin cos sin cos 1 sin cos 0 sin cos 0
1 sin cos 0
cos 0
4 sin 2 2 VN
3 4
x x x x x x x x
x x
x x x x
x k
0.25 0.25
0.25
0.25
2 a.
5 0 5 1 4 2 3 2
5 5 5
2 3 4 5
3 4 5
5 5 5
5 4 3 2
2 3 2 2 3 2 3
2 3 2 3 3
32 240 720 1080 810 243.
P x C x C x C x
C x C x C
x x x x x
0.5 0.5 b.
16
2 3
Q x
x
Số hạng thứ
k 1
là
2 16
1 16
32 2 16
32 3 16
3
3
3
k k k
k
k
k k
k
k k k
T C x
x
C x x
C x
Số hạng Tk1 chứa x14 khi chỉ khi
32 3 k 14 k 6
. Vậy số hạng cần tìm là T7 C166
3 6x32 3.6 5837832x14.0.25
0.25 0.25 0.25
3 a.
Số phần tử của không gian mẫu là
n C
247 346104
.Gọi
A :
“ các viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi đỏ và3
viên bi xanh”.Suy ra
n A C C C
72 93 81 14112
.0.25 0.25 0.25 0.25
Xác suất của biến cố A là
34610414112 4807196P A n A
n
.
b.
Số phần tử của không gian mẫu
n C
508 .Gọi
B :
“ các bóng đèn lấy ra có ít nhất5
chiếc loạiIII
”.Suy ra
n B C C
65 443 C C
66 442 .Xác suất của biến cố B là
5 3 6 2
6 44 6 44
8 50
17 113505 n B C C C C
P B n C
.
0.25 0.25 0.25 0.25
4
Ta có
1 1 1
2 3 5
7 6 1 1
1 1 1
2 4 5
5
2 10 6 2 5 10
5 4 10 2
3
u d u d u d
u u u
u u u d u d
u d u d u d
Suy ra
u
12 u
111 d 2 11 3 31
,
1 12
12
12 2 31
12 174
2 2
u u
S
.0.25
0.25
0.25 0.25
5
Học sinh chỉ cần vẽ đúng nét đứt, nét liền hình chóp
S ABCD .
. 0.25 a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC
và SBD
.Ta có
S
là điểm chung của SAC
và SBD
(1)Mà
O AC BD
Suy ra
O AC SAC O SAC
O BD SBD O SBD
.
Suy ra
O
là điểm chung của SCA
và SBD
(2)Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của
SAC
và SBD
làSO
.0.25
0.25 0.25 b. Chứng minh rằng đường thẳng
SC
song song với mặt phẳng OMN
.Ta có
O
là trung điểmAC
và M là trung điểmSA
nênOM
là đường trung bình của tam giácSAC
, suy ra OM SC .Xét đường thẳng
SC
và mặt phẳng OMN
, ta có
SC OM
OM OMN SC OMN SC OMN
.
0.25
3 x 0.25
c. Tìm giao điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng SBD
.Ta có
MN SAN
.Xét hai mặt phẳng
SAN
và SBD
, ta có
S
là điểm chung của SAN
và SBD
(3) Gọi
J AN BD
, ta có
J AN SAN J SAN
J BD SBD J SBD
Suy ra
J
là điểm chung của SAN
và SBD
(4) Từ (3) và (4) suy ra giao tuyến của
SAN
và SBD
làSJ
.Gọi
I SJ MN
, suy ra I là giao điểm củaMN
và SBD
.0.25
0.5 0.25