Họ và tên học sinh: ……….- Lớp: ……… – SBD: ………...
Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 4sin2x2 1
3 sin
x 3 0;b. 2 sinx 2 cosx 3;
c. sin2x2sin cosx x3cos2x 3 0.
Câu 2. (1.0 điểm) Xác định hệ số chứa x5 trong khai triển của nhị thức Newton
2019 2020 10
2020x 2019 .
Câu 3. (1.5 điểm) Một bình đựng 10 viên bi chỉ khác nhau về màu, gồm 4 bi màu đỏ và 6 bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất để:
a. Lấy được 1 bi đỏ và 2 bi vàng;
b. Trong ba viên bi lấy được có ít nhất 1 bi màu vàng.
Câu 4. (1.0 điểm) Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng
un , biết:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
11 1
176 20
u u u u u u u u u u u u u
Câu 5. (0.5 điểm) Cho cấp số nhân ( )un có công bội 1
q 4, số hạng đầu u12.Tìm số hạng thứ 2, thứ 10 của cấp số nhân đó ?
Câu 6. (1.0 điểm) Xác định ảnh của đường tròn (C) : (x1)2(y2)2 16qua phép tịnh tiến theo (2; 3)
u .
Câu 7. (2.0 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCDlà hình bình hành, H là giao điểm của AC và BD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA N, là trung điểm của cạnh SB.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b. Chứng minh MNsong song với mặt phẳng (SCD).
---Hết---
- Học sinh không sử dụng tài liệu;
- Giám hị coi thi không giải thích gì thêm;
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Câu Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) Điểm
1a 4sin2x2 1
3 sin
x 3 0 .
sin 3 2 sin 1
2
x N
x N
sin sin 3 sin sin
6 x
x
3 2
2 2
3 6 2
5 2
6
x k
x k
x k
x k
Vậy họ nghiệm của phương trình
2 5
2 ; 2 ; 2 ; 2
3 3 6 6
S k k k k
0,25
0,25
0,25
0,25
1b 2 sinx 2 cosx 3
2 2 3
sin cos
2 x 2 x 2
sin sin
4 3
x
7 2
12
11 2
12
x k
x k
Vậy họ nghiệm 7 2 ;11 2 ,
12 12
S k k k
0.25 0.25
0.25
0.25
1c a. sin2x2sin cosx x3cos2x 3 0 (1)+ Xét
cosx0suy ra có
cosx0không phải là nghiệm (1) trở thành:
2 tan2x2 tanx0tan tan 0 tan tan
4 x
x
Vậy họ nghiệm của phương trình là
; ; Sk 4k k
0.25 0.25 0.25
0.25
2 10 10 10
10 10
0
2019 2020 2019 2020
2020 2019 2020 2019
k k
k k
k
x C x
Số hạng tổng quát:
10
10 10
2019 2020
2020 2019
k k
k k
C x
Theo yêu cầu đề bài suy ra k 5 Vậy số hạng chứa C105 252
0.25
0.25
0.25 0.25
3 Câu 3: (1.5 điểm) Một bình đựng 10 viên bi chỉ khác nhau về màu ,gồm 4 bi màu đỏ và 6 bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất để được :
a. “ Ba viên bi lấy được có đúng 1 bi đỏ, 2 bi vàng “.
b. “ Ba viên bi lấy được có ít nhất 1 bi màu vàng “.
Gọi A: “ Ba viên bi lấy được có đúng 1 bi đỏ, 2 bi vàng”
Không gian mẫu: nC103
Trường hợp thuận lợi của biến cố A: nA C C14 62 Vậy xác suất của biến cố A:
4136210
C C 0,5
P A C
0.25 0.25 0.25 0.25
3b Gọi B: “ Ba viên bi lấy được có ít nhất 1 bi màu vàng “.B: “ Ba viên bi lấy ra không có bi vàng nào“.
Không gian mẫu: nC103
Trường hợp thuận lợp của biến cố B: nB C434 Vậy xác suất của biến cố B là:
43310
1 1 29 0.967
20 P B P B C
C
0.25 0.25 0.25 0.25
4 11
11 1
176 20 S
u u
11 1 55 176
10 20
u d
d
1 6
2 u d
0.25
0.25
0.5
52 1
1 1
2.4 2 u u q
9 9
10 1
1 1
2. 4 131072 u u q
0.25 0.25
6 Gọi T Iu
I và T Cu
C0.25
Tâm và bán kính của (C) là
1; 2
4 I R
( '; ')T Iu I x y suy ra 3 5 x y
Vậy
C : x3
2 y5
2 160.25
0.25 0.25
Câu 7: ( 2 điểm ) Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCDlà bình hành, H là giao điểm của AC và BD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, Nlà trung điểm của cạnh SB .a. Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD). b. Chứng minh MNsong song với mặt phẳng (SCD).
S là điểm chung thứ nhất
,
H AC BD
H AC SAC H BD SBD
. Suy ra H là điểm chung thứ hai
Vây SH là giao tuyến của (SAC) và (SBD).
0.25
0.25 0.25
0.25
MN là đường trung bình của tam giác SAB suy ra MN/ /ABMà AB/ / CDMN/ / CD
Suy ra
MN/ / SCD CD SCD
Vậy MNsong song với mặt phẳng (SCD)
0.25 0.25 0.25 0.25
Các cách giải khác (trong phạm vi chương trình học) nếu đúg vẫn được số điểm tối đa
tương ứng.