• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ tên học sinh: ………SBD:……….

Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau a) (1,0 điểm) x22x6  1 2 .x

b) (1,0 điểm)

x8

x7 x210x6.

c) (1,0 điểm)

  



  



3 2 4 3 2 4 x y

x y x

y

.

Bài 2: Tìm giá trị tham số

m

sao cho

a) (1,0 điểm)Phương trình 9m x2   1 x 3m có nghiệm tùy ý.

b) (1,0 điểm)Phương trình x22

m1

x m 2 4 0 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa: 12

2 1

x x 3.

x x

Bài 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 3 1 1 y x x

x

  

 với x1.

Bài 4: Cho tứ giác ABCD.

a) (1,0 điểm)Chứng minh: AB2CD2AD2CB2 2. AC DB.

.

b) (1,0 điểm)Tìm tập hợp các điểm M sao cho        2MB MC MD 3MA MB.

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho ABC có A

    

3;1 , B 4;2 ,C 2;2

.

a) (1,0 điểm)Tìm tọa độ tâm

I

của đường tròn ngoại tiếp ABC. b) (1,0 điểm)Tìm tọa độ điểm M sao cho AM2 và BAM135o.

HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề 1

(2)

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1

Bài 1a: x22x6  1 2x 1đ

 Pt 

 

2

2

1 2 0 2 6 1 2

x

x x x

  



   

 0.25x2

 



   

2 1 2

3 2 5 0

x x x

 x 1 0.25x2

Bài 1b:

x8

x7 x210x6

 ĐK: x 7 0.25

 Biến đổi:

x8

  x 7 3x27x180 0.25

2

8 9 0

7 3

x x x

x

  

     

    0.25

 x2 (nhận)

(Vì x 7nên         

   

8 9 ( 8)( 7 2) 1 0

7 3 7 3

x x x x

x x )

Phải lý luận biểu thức trong ngoặc âm mới cho 0.25

0.25

Bài 1c:

3 2 4

3 2 4 x y

x y x

y

  



  



 ĐK: x0,y0

Hpt  2

2

3 2 4 (1) 3 2 4 (2)

x xy y xy

  



 



0.25

 (1)(2): 3

x y x y



  0  yy x x 0.25

 Thay y x vào (1) : 2 4 2 2

2 2

x y

x x y

   

        0.25

 Thay y x vào (1): 2

2 5 2 5

5 5

5 4

2 5 2 5

5 5

x y

x

x y

    



 

   



0.25

 Hpt có các nghiệm là:

  

2;2 ;  2; 2 ;

2 55 ; 2 55     ; 2 5 2 55 ; 5 .

   

Bài 2a: 9m x2   1 x 3m có nghiệm tùy ý. 1đ

 Pt 

9m21

x3m 1 0 0.25

 Pt có nghiệm tùy ý  9 2 1 0 3 1 0

m m

  

  

 0.25

(3)

1 3 1 3 m

m

  



 



 1

m 3 0.252

Bài 2b: x22

m1

x m 2 4 0 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa: 1 2

2 1

x x 3

x  x  1đ

 Pt có hai nghiệm  0 3 m 2

     0.25

 x1 x2 2

m1

và x x1. 2 m24 0.25

x1 x2

25x x1 2   0 m28m16 0 0.25

 m 4 (nhận). 0.25

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của 9 3 1 1 y x x

x

  

 với x1 1đ

y 9

x 1

x4112 2 9

x1 .

x41 12 24 0.25x2

 Đẳng thức xảy ra khi 5

x3 0.25

 ymin 24 0.25

Bài 4a: AB2CD2AD2CB2 2. AC DB.

 VT = AB2AD2    CD2CB2

AB AD AB AD



 

 CD CB CD CB



           

0.25x2 DB AB AD CD CB    

  

2.AC DB .

VP 0.25x2

Bài 4b: 2 MB MC MD    3  MA MB

 2MB MC MD    3MA MB  2 3MG 3 2MI

(G là trọng tâm BCD; I trung điểm AB) 0.25x2

 MG MI 0.25

 Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng GI. 0.25 Bài 5a: Tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC với A

    

3;1 , B 4;2 ,C 2;2

.

I x y

 

; là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  IA = IB = IC 0.25  5

5 1

x y x y

  

   

 0.25x2

 1 4 x y

 

  . Vậy I

 

1;4 0.25

Bài 5b: AM2 và BAM 1350. 1đ

M x y

 

; ; AM 2

x3

  

2 y12 4

(1) 0.25

 AB AM AB AM .  . .cosBAM

 x y 2

(2) 0.25

 (1) & (2)  M

 

1;1 hoặc M

3; 1

0.25x2

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Định m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt. a) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.. Giám thị coi thi không

Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A' B' C' D'... Tính tổng giá trị của các

b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Lý xếp thành một dãy sao cho các cuốn sách cùng môn xếp cạnh nhau.. Tính xác suất của biến cố lần gieo

Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để lấy ra được các loại quả khác nhau. Trong lúc đi du lịch vội vã nên đã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc giày. Tính xác suất để

Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC là tam giác đều... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ACBD là hình bình hành.. Tìm tọa độ chân đường cao xuất phát từ

Theo em, bạn Nhi nên tính toán các kích thước của mảnh vườn như thế nào để diện tích trồng hoa là lớn nhất?. Tính diện tích lớn

[r]