• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG

Mã đề thi: 132

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2019-2020 Môn Toán lớp 12

Thời gian làm bài: 65 phút;

(35 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:... Mã số: ...

Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A

4; 2;5

B

3;1;1

có một vectơ chỉ phương là

A. u

1; 3;4

. B. u

1; 1; 4

. C. u  

1; 3; 4

. D. u

1; 3; 4 

.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục Oxhình phẳng được giới hạn bởi các đường: y f x

 

, trục hoành, hai đường thẳng x a và x b được tính theo công thức

A. b

 

a

V 

f x dx. B. b

 

a

V 

f x dx. C. b

 

2

a

V 

f x  dx. D. b

 

2

a

V  

f x  dx.

Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21

A. 6x. B. x3 x C. C. 6x C . D. x3 x C.

Câu 4: Cho số phức  có điểm biểu diễn là Mnhư hình vẽ bên dưới.

Tìm số phức liên hợp .

A.  1 2i. B.   2 i. C.   1 2i. D.   2 i. Câu 5: Tính tích phân

1 2 1 0

5 x I

dx.

A. 125

2ln 5

I . B. I 25.ln 5. C. I 37, 28. D. 60 I  ln 5. Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 33x2 và trục hoành.

A. 27

S 4 . B. S 4. C. S6. D. 27

S 4 . Câu 7: Tính môđun của số phức zthỏa mãn đẳng thức

 

1i z 3 5i.

A. z 2. B. z 1. C. z 17. D. z 4.

Câu 8: Tìm phần ảo của số phức z 

1 2i



3 1i

.

A. 7. B. 1. C. i. D. 2 5.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2;1

và đường thẳng : 1 1

2 1 1

x y z

d  

. Tính số

đo góc giữa hai đường thẳng OA và d.

A. 600. B. 300. C. 450. D. 1200.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm

1; 4;3

A  và vuông góc với mặt phẳng

 

P : 3x y 2z 4 0.

A. 1 4 3

3 1 2

x  y  z

 . B. 1 4 3

3 1 2

x  y  z

 .

(2)

Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm A

7;5; 4

lên mặt phẳng tọa độ

Oxz

A. A2

0;5; 4

. B. A1

7;0; 4

. C. A3

0;5;0

. D. A1

7;5;0

. Câu 12: Cho 1

 

0

3 f x dx

2

 

0

4 f x dx 

. Tính 2

 

1

I

f x dx.

A. I1. B. I 1. C. I 7. D. I  7.

Câu 13: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y f x

 

và đường thẳng y g x

 

như

hình vẽ bên dưới. Công thức đúng để tính diện tích S của hình phẳng này là

A.

       

0

c d

c

S

f x g x dx

g x f x dx . B.

       

0

a b

a

S

f x g x dx

g x f x dx .

C.

       

0

a b

a

S

f x g x dx

g x f x dx . D.

       

0

a b

a

S

f x g x dx

f x g x dx . Câu 14: Trong không gian Oxyz, xét vị trị tương đối giữa đường thẳng : 1 1

2 3 1

x y z

d   và mặt phẳng

 

P : 2x y z   3 0.

A. d//

 

P . B. d

 

P . C. d

 

P . D. dcắt và không vuông góc

 

P .

Câu 15: Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi các đường: ytanx, trục hoành, trục tung và đường thẳng

x4

A.

4

V 4

. B. 21

V 100 . C.

1

V4

. D.

4

V4

.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức zthỏa mãn đẳng thức

2 1

z i  z là

A. Đường thẳng 2x4y 3 0. B. Đường thẳng 4x2y 3 0. C. Đường tròn

x2

 

2 y1

21 D. Đường thẳng 2x4y 3 0. Câu 17: Biết

f x dx xe

 

xC. Tính f

 

1 .

A. f

 

1 e. B. f

 

1 0. C. f

 

1 e2. D. f

 

1 2e.

Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 3;2

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

:x2y2z 1 0.

A.

x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 16. B.

x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 4.

C.

x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 4. D.

x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 16.

(3)

Câu 19: Một vật chuyển động với hàm vận tốc v tính theo biến thời gian tv t

 

 t2 t (m s/ ).

Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyến động đến thời điểm nó đạt vận tốc 20

m s/

.

A. 88

 

3 m . B. 8600

 

3 m . C. 175

 

6 m . D. 117

 

2 m .

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2; 3

. Gọi A B C, , lần lượt là hình chiếu của điểm Mlên ba trục tọa độ Ox, Oy và Oz. Khi đó phương trình mặt phẳng

ABC

A. 6x3y2z 6 0. B. 6x3y2z 6 0. C. 6x3y2z0. D. x2y3z14 0 .

Câu 21: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Tính T z12 z22.

A. T0. B. T 2 2. C. T 4. D. T 2.

Câu 22: Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng x0và x2, mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x

0 x 2

cắt vật thể trên tạo ra thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 4x2 . Thể tích V của vật thể trên là

A. 64

V 3 . B. 64

V 3 . C. 16

V 3  . D. 16

V 3 . Câu 23: Cho hàm số f x

 

liên tục trên R và 4

 

1

2020 f x dx

. Tính 1

2

0

. 3 1

I

x f x dx.

A. I6060. B. I1010. C. 1010

I 3 . D. 2020

I 3 . Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2; 4

và đường thẳng

 

: 1

2 1 3

x y z

d   . Gọi

; ;

A a b c là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d. Tính S a b c   .

A. S5. B. S3. C. S0. D. S7

Câu 25: Cho hàm số trùng phương y 5x415mx24 có đồ thị

 

Cm và có 3 điểm cực trị. Biết hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị

 

Cm và tiếp tuyến của

 

Cm tại điểm cực tiểu có diện tích bằng 324. Khi đó giá trị của tham số mthỏa mãn mệnh đề nào dưới đây?

A. 5 m 7. B. m7. C. 5

2 m 5. D. 5

0 m 2.

Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A

2; 1;3

chứa

trong mặt phẳng

 

P x: 2y z  3 0 và vuông góc với đường thẳng : 1

1 3 5

x y z

d

.

A. 2 1 3

: 7 4 1

x y z

. B. 7 4 1

: 2 1 3

x y z

.

C. 2 1 3

: 1 7 4

x y z

. D. 2 1 3

: 7 4 1

x y z

.

Câu 27: Cho số phức zthỏa mãn đẳng thức z2i 3. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức  

1 i z i

là một đường tròn. Tâm I và bán kính rcủa đường tròn đó là

A. I

2; 3 ;

r3 2. B. I

2;3 ;

r3 2.

C. I

 2; 3 ;

r 3 2. D. I

 

0;2 ; r3.

(4)

Câu 28: Tìm môđun của số phức z biết rằng 2 1 A z

i

là một số thực và B

z3

i1 là số

phức thuần ảo.

A. z 4. B. z 3. C. z 10. D. z 5.

Câu 29: Biết 4 2 2

0

2 sinx x dx 1

a b c

 

 

, với a b c, , là các số nguyên. Tính T   a b c.

A. T 28. B. T 44. C. T 41. D. T 24.

Câu 30: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

4

f x 1 2

x

f

 

0 1. Tính 3

f 2

  .

A. 1 4ln 2 . B. 1 ln 4 C. 1 ln 4 . D. 1 4ln 2 .

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị

 

C :y 2x2, tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại điểm x3 và trục hoành. (hình vẽ tham khảo)

A. 4

S 3. B. 1

S3. C. 10

S 3 . D. 7

S3.

Câu 32: Cho hàm số f x

 

liên tục trên R thỏa mãn 2f x

  

x x1

2ex  

1 x2

f x

 

, x R

 

0 1

f   . Tính 1

 

0

I

f x dx.

A. I  2e. B. I e . C. I  e. D. I 2e.

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi

 

H là hình phẳng biểu diễn các số phức zthỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 1 2i 2 và z z i  7. Tính diện tích hình phẳng

 

H .

A. 4 3

3

. B. 2 3

3

. C. 2 3

3

. D. 4 3

3

. Câu 34: Cho hàm số f x

 

thỏa

 

22

f x 1

x

f

 

 2 ln 3. Tính

 

 

2 2 3

2 1

I f x dx

x

.

A. 1 ln9

I   2. B. 1 ln9

I  2. C. 1 ln27

I   4 . D. 1 ln27 I  4 .

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x3y2z 5 0 và điểm A

2; 8;3

. Trong

số các đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng

 

, gọi

 

d là đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm A đến

 

d đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng

 

d đi qua điểm nào?

A. P

4;2;5

. B. Q

5;1; 3

. C. N

1;1;1

. D. M

4; 2;1

.

--- HẾT ---

(5)

SỞ GDĐT TP.HCM KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 THPT AN DƯƠNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12. Thời gian: 25 phút

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm).

Cho các số thực ,x ythỏa mãn đẳng thức x 

1 3y i

 2 4i. Tính giá trị của Pxy.

Câu 2 (0,5 điểm). Tìm hàm số f x

 

biết

 

12

cos 2

f x x f

 

0 1.

Câu 3 (0,5 điểm). Tính tích phân

 

1 2 2 0

2 1

I x dx

x

.

Câu 4 (0,5 điểm).

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

1; 2;0

và chứa đường thẳng

2 1

: 2 1 3

x y z

d  

.

Câu 5 (0,5 điểm).

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 1

2 1 1

x y z

 

. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm

1;3; 2

I  và cắt đường thẳng tại hai điểm A, B sao cho AIB1200. Câu 6 (0,5 điểm).

Cho số phức zthỏa mãn đẳng thức 2 2 2

z z i   z i. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 P  z i . ---HẾT---

(6)

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A

B C D Mã đề: 209

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A

B C D

(7)

Mã đề: 357

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A

B C D Mã đề: 485

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A

B C D

(8)

THI HỌC KỲ 2: ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

1

1 3

2 4 2

1 3 4

x y i i x

y

 

        0,25

Với x2;y   1 T xy 2 0,25

2

 

12 1tan 2

cos 2 2

f x dx x C

x 0.25

 

0 1 1

f   C . Vậy

 

1tan 2 1

f x 2 x 0,25

3

 

1 2 2 0

2 1

I x dx

x

Đặt t 1 x2dt2x dx. Đổi cận: x  0 t 1; x  1 t 2.

0,25

2 2 2 1 1

1 1 1

I dt 2

t t

  0,25

4

Đt d đi qua M

2;0; 1

và có VTCP là ud

2;1; 3

Mp (P) có một VTPT là: npu MAd,

5; 1;3

0,25

Ptmp

 

P : 5x y 3z 7 0 0,25

5

Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng .

Tính: AHd I

, 

2 3 0,25

Tam giác IAH vuông tại H có: 0 4 3 cos 60

R IA IH

Ptmc

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

248

0,25

6

Đặt z x yi x y R( , )

Ta có: 2 2 1 2 2 1

2 2 2

z z i z i y x x

     0,25

Khi đó: 2

2

2 1 2 2 2

2 2

P  z i x x x Xét:

  

2

2 1 2 2 2

 

2

2

1 2 2 1 ;

 

0 2

2 2 2 2

g x x x x g x x x x g x x

x

    

Kết luận: GTNN của P là 3

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao

Nếu coi bề dày của thùng không đáng kể và không có yêu cầu gì thêm về kích thước của thùng thì chi phí thấp nhất để làm một cái thùng như trên là bao nhiêu..

Phương trình tham số của đường thẳng qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là.A. Thể t ch cần

Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần tô đậm) xung quanh trục Ox bằngA. Điểm nào dưới đây thuộc đường

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây.. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc

Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục OxA. Hãy tìm phương trình của mặt

Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể