MA TRẬN
Nội dung Nhận Biết Thông Hiểu Vân dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1 Sơ lược môn lịch sử. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Nắm được thời gian trong lịch sử
Hiểu được mục đích
của việc học lịch sử Số câu:
Sốđiểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1 điểm: 0,5 Tỉ lệ:%: 5%
Số câu:1 Điểm:1.0 10%
Số câu: 2 Điểm:1.5 15%
2. Xã hội nguyên thủy.
Lịch sử Thế Giới Cổ Đại phương Đông, phương Tây.
Nắm được thời gian hình thành và đặc điểm nhà nước
của các
QGCĐ
Đặc điểm của người tinh khôn
Số câu Số điểm Tỉ lệ:%
Số câu:2 Điểm:1 10%
Số câu:1 Điểm:2
20%
Số câu: 4 Điểm:3 30%
3. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế- xã hội của người nguyên thủy trên đất nước ta.
Nhận biết vị trí của các nền văn hóa
lớn thời nguyên thủy.
Thấy được sự tiến bộ của các loại công cụ lao động
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Sốcâu:1 Sốđiểm:0,5 5%
Sốcâu:1 Sốđiểm:0,5
5%
Số câu:2 SĐ:1.0 10%
4. Thời đại dựng nước Văn
Thời gian hình thành
và người
Nhớ được ngày lễ liên
quan đến
Bộ máy nhà nước và đặc điểm
Lạc nhà nước
nhà nước thời Văn Lang
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu:2 Sốđiểm:1
10%
Số câu:1 Sốđiểm:0,5 5%
Số câu: 1 Sốđiểm: 3.0 30%
Số câu:4 Điểm:4,5 45%
Tổngcâu:
Tổngđiể m %
Số câu: 6 Điểm: 3 30%
Câu: 2 Điểm: 1 10%
Số câu: 2 Điểm: 3 30%
Số câu: 1 Điểm: 3 30%
Câu:11 Điểm:10 100%
HẾT
TRƯỜNG THCS TT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên:... Mơn: Lịch sử 6
Lớp :…... Thời Gian: 45 phút .
Điểm Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Dân chủ, chủ nô. D. Xã hội đã hình thành giai cấp và nhà nước.
Caâu 2. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. An Dương Vương
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
Caâu 3. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A. Sắc hơn, năng suất lao động cao hơn. B. Để mang theo người để cắt gọt các vật khác.
C. Dễ chế tạo hơn, quí hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Caâu 4. Ngày nào là ngày giổ tổ Vua Hùng Vương :
A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9
Caâu 5. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A. An Giang. B. Quãng Ngãi.
C. Long An. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An
Caâu 6. Một thập kỉ gồm bao nhiêu năm?
A. 10000 năm. B.100 năm. C. 1000 năm. D. 10 năm.
Câu 7: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B.
A Nối B
1.Cuối TNK IV- đầu TNK III TCN 2. Đầu TNK I TCN
3.Khoảng TK VII TCN 4.Khoảng TK III TCN
1- 2- 3- 4-
Â.Nước Văn Lang ra đời
B. Các QGCĐ Phương Đông hình thành C. Các QGCĐ Phương Tây hình thành D.Nước Âu Lạc ra đời
II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: (1.đ) Theo em, học lịch sử để làm gì?
Câu 2: (2.đ) Em hãy cho biết Người tinh khôn sống như thế nào?
Câu 3: (3đ) Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Văn Lang? Em hãy lí giải và nhận xét về bộ máy nhà nước ấy.
--- HEÁT ---
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1- B 2- B 3- A 4- C 5- A 6- D 7 Nối 1- B 2- C 3- A 4- D
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: (1.0đ)
- Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc ta sống và lao động như thế nào.(0,5) - Từ đó phải quý trọng gữi gìn và phát huy nó. ( 0,5)
Câu 2: (2.0đ)
Khoảng 4 vạn năm trước đây, Người tối cổ đã tiến hóa thành Người tinh khôn. (0,5) - Người tinh khôn sống thành từng nhóm nhỏ, gốm vài chục gia đình, có quan hệ họ hàng
gần gũi gọi là thị tộc. (0,5)
- Họ biết trồng trọt, chăn nuôi.( 0,25)
- Biết làm đồ gốm, dệt vải, làm đồ trang sức.(0,25)
Cuộc sống vật chất và tinh thần được nâng cao, con người sống tốt hơn, vui hơn. (0,5) Câu 3: (3đ)
Sơ đồ bộ máy nhà nước (1,5)
Lí giải (1)
- Hùng Vương là người đứng đầu nhà nước. Giúp việc cho vua là các Lạc Hầu( quan văn) Lạc Tướng ( Quan võ)
- Vua chia đất nước thành 15 bộ. Đứng đầu mỗi bộ là Lạc Tướng - Quản lí Chiềng, Chạ là Bồ chính
Nhận xét: Đây là bộ máy nhà nước sơ khai hết sức đơn giản còn chưa có luật pháp và quân đội (0,5)