ĐỀ DỮ TRỮ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A.100năm. B. 10 năm. C.1000 năm. D.10000 năm.
Câu 2. Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A.Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
B.Dân chủ, chủ nơ.
C.Chiếm hữu nơ lệ.
D.Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 3. Thời văn Lang vào ngày tết cĩ tục lễ:
A.Nhuộm răng ăn trầu. B.Bánh chưng, bánh dày.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Câu 4. Nền văn hĩa Ĩc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A.Quãng Ngãi. B.Long An.
C.An Giang. D.Huỳnh Văn ở Nghệ An
Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A.Vua Hùng Vương thứ nhất B.An Dương Vương
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
Câu 6. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A.Sắc hơn, năng suất lao động cao hơn. B.Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác.
C.Dể chế tạo hơn quí hơn. D.Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Câu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đơng là:
A.Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B.Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C.Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
D.Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Caâu 8. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A.Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Gióng.
C. Chữ tượng hình ở Ai Cập. D.Trống đồng, bia đá, công cụ lao động Caâu 9. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A.Sống theo bầy đàn. B.Sống đơn lẻ.
C.Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Caâu 10. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C.Văn Lang. D. Âu lạc.
Caâu 11. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là:
A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B.Tìm ra lửa và kim loại
C.Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D.D. Công cụ đá và công cụ kim loại Caâu 12. Ngày nào là ngày giổ tổ Vua Hùng Vương :
A.3/10 B.8/3 C.10/3 D.2/9
II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1:(1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2: (2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu3: (2.0đ)
Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào?
Câu 4: (2.0đ)
Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc?
--- HEÁT ---
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Thời Văn Lang vào ngày tết có tục lễ:
A.Bánh chưng, bánh dày. B.Nhuộm răng ăn trầu.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Caâu 2. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D.Văn Lang.
Caâu 3. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì?
A.Tìm ra lửa và kim loại B.Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện C.Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D.D. Công cụ đá và công cụ kim loại
Caâu 4. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A.An Giang. B.Quãng Ngãi.
C.Long An. D.Huỳnh Văn ở Nghệ An
Caâu 5. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A.Trống đồng, bia đá, công cụ lao động B.Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân.
C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ở ai cập.
Caâu 6. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương :
A.3/10 B.8/3 C.10/3 D.2/9
Caâu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đông là:
A.đầu thiên niên kỉ III TCN.
B.Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C.Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
D.Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Caâu 8. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A.Sống theo bầy đàn. B.Sống đơn lẻ.
C.Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Caâu 9. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A.Vua Hùng Vương thứ nhất B. Vua Hùng thứ 18
C.An Dương Vương D. Triệu Đà
Caâu 10. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A.Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B.Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn.
C.Dể chế tạo hơn quí hơn. D.Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Caâu 11. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A.10 năm. B.100 năm. C.1000 năm. D.10000 năm.
Caâu 12. Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Tây là:
A.Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
B.Chiếm hữu nô lệ.
C.Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
D.Dân chủ, chủ nô.
II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1:(1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2:(2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu3: (2.0đ)
Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào?
Câu 4:(2.0đ)
Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc?
--- HEÁT ---
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì.
A.Tìm ra lửa và kim loại B.Tìm ra lửa và công cụ bằng đá
C.D. Công cụ đá và công cụ kim loại D.Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện Caâu 2. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây là:
A.Dân chủ, chủ nô.
B.Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
C.Chiếm hữu nô lệ.
D.Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Caâu 3. Thời Văn Lang vào ngày tết có tục lễ:
A.Bánh chưng, bánh dày. B.Nhuộm răng ăn trầu.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Caâu 4. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A.Quãng Ngãi. B.An Giang.
C.Long An. D.Huỳnh Văn ở Nghệ An
Caâu 5. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương :
A.10/3 B.3/10 C.8/3 D.2/9
Caâu 6. Thời gian hình thành các nước Cổ Đại Phương Đông là:
A.Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B.Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
C.Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
D.Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Caâu 7. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A.Vua Hùng Vương thứ nhất B.An Dương Vương
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà
Caâu 8. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm.
A.10 năm. B.1000 năm. C.10000 năm. D.100 năm.
Caâu 9. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A.Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Gióng.
C.Trống đồng, bia đá, công cụ lao động D. Chữ tượng hình ở Ai Cập.
Caâu 10. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C.Văn Lang. D. Âu lạc.
Caâu 11. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A.Sống theo bầy đàn. B.Sống đơn lẻ.
C.Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. D. Sống trong hang động, mái đá.
Caâu 12. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A.Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B.Dể chế tạo hơn quí hơn.
C.Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. D.Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn.
II. Phần Tự Luận: ( 7.0 điểm ) Câu 1:(1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2:(2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu 3: (2.0đ)
Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào?
Câu 4:(2.0đ)
Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc?
--- HEÁT ---
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Caâu 1. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh :
A.Quãng Ngãi. B.An Giang.
C.Long An. D.Huỳnh Văn ở Nghệ An
Caâu 2. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì.
A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B.Tìm ra lửa và kim loại
C.Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D.D. Công cụ đá và công cụ kim loại Caâu 3. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D.Văn Lang.
Caâu 4. Thời Văn Lang vào ngày tết có tục lễ:
A.Nhuộm răng ăn trầu. B. Xăm mình.
C.Bánh chưng, bánh dày. D. Thờ các vị thần.
Caâu 5. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây là:
A.Dân chủ, chủ nô.
B.Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
C.Chiếm hữu nô lệ.
D.Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Caâu 6. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ.
A.Sống theo bầy đàn. B. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
C.Sống đơn lẻ. D. Sống trong hang động, mái đá.
Caâu 7. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương thứ nhất
C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà Caâu 8. Thời gian hình thành các nước Cổ Đại Phương Đông là:
A.Đầu thiên niên kỉ III TCN.
B.Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
C.Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
D.Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Caâu 9. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
A.10 năm. B.1000 năm. C.100 năm. D.10000 năm.
Caâu 10. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương :
A.3/10 B.8/3 C.2/9 D.10/3
Caâu 11. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
A.Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B.Dể chế tạo hơn quí hơn.
C.Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. D.Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Caâu 12. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
A.Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B.Trống đồng, bia đá, công cụ lao động C. Truyện Thánh Gióng. D. Chữ tượng hình ở Ai Cập.
II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1:(1.0đ)
Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì?
Câu 2:(2.0đ)
Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu3: (2.0đ)
Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào?
Câu 4:(2.0đ)
Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc?
--- HEÁT ---
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0điểm )
Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. Là toàn bộ hoạt động của con người từ
khi xuất hiện tới nay. (0,5đ)
-Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc ta sống và lao động như thế nào từ đó biết quí trọng những gì mà tổ tiên đã tạo ra. Từ đó phải quý trọng gữi gìn và phát huy nó. ( 0,5đ)
Câu 2: (2.0đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay:
- Thiên văn và lịch, âm lịch phương đông và dương lịch phương tây. (0, 5đ) - Mẫu chữ cái la tinh của phương tây a, b, c... có 26 chữ cái ngày nay. (0, 5đ) - Số học và hình học, tìm ra số: 1,2,3...9 và số 0. Tìm ra số Pi=3,16. (0, 5đ) - Các ngành khoa học cơ bản. Các tác phẩm văn học, nghệ thuật... (0, 5đ) Câu 3: (2.0đ) Đời sống vật chất của người tinh khôn:
- Thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về chế tác công cụ. (0, 5đ) - Từ thời Sơn vi, con người đã biết ghè đẽo các hòn đá cuội thành rìu,... (0, 5đ) - Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ lao động,
làm đồ gốm, trồng trọt, chăn nuôi... (1đ)
Câu 4: (2.0đ) Nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
- Ăn: Thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá.... (0,5đ) - Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go, tre nứa .... ( 0,5đ) - Mặc: + Nam: Đóng khố, mình trần chân đất. (0,5đ)
+ Nữ: Mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. (0,5đ) HẾT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ: 6
THỜI GIAN: 60 phút (không kể phát đề) Năm Học: 2018-2019
MA TRẬN
Nội dung Nhận BiếtTN TL TNThông HiểuTL TNVân dụngTL Tổng 1. Phần1 Sơ
lược môn lịch sử. 2. Lịch sử Thế Giới Cổ Đại phương Đông,
phương Tây.
Lịch sử Việt Nam chương I và II.
HS nhận biết về môn LS các quốc gia
Cổ đại
Phương Đông, P- Tây. Nước Văn Lang, các nền VH Sa Huỳnh, Óc Eo…
Số câu:
Sốđiểm: Tỉ lệ:%
Số câu:4 Điểm:1.0 10%
Số câu: 4 Điểm:1.0 2. 10%
Phần1 Sơ
lược môn lịch sử. 2. Lịch sử Thế Giới Cổ Đại phương Đông,
phương Tây.
Lịch sử Việt Nam chương I và II.
HS hiểu
cách tính thời gian trong LS.
Sự tiến hóa
của con
người. Sự cải tiến công cụ lao động .
Số câu Số điểm
Tỉ lệ:%
Số câu:4 Điểm:1 10%
Số câu: 4 Điểm:1 3. 10%
Khái niện của Lịch sử. Mục đích học lịch sử để làm gì.
HS nhận biết mục đích của môn lịch sử.
HS hiểu biết về khái niện, vai trò việc học Lịch
Số câu: Sốcâu:4 sửSốcâu:1 Số câu:2
của thời Cổ
Đại. trong đời
sống vật chất của cư dân Văn Lang.
ngày nay như: Toán, lý, số học, chữ cái A,B,C...
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu:2 Sốđiểm:4.0 40%
Số câu: 1 Sốđiểm: 2.0 20%
Số câu:3 Điểm:6.0 Tổngcâu: 60%
Tổngđiểm
%
Số câu: 8 Điểm: 2 20%
Câu: 4 Điểm: 1 10%
Câu: 2.5 Điểm:4.5 45%
Câu: 1.5 Điểm: 2.5 25%
Câu:16 Điểm:10 100%
Tham khảo chi tiết đề thi học kì lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-6