PHÒNG GD-ĐT HUYỆN YÊN LẠC Trường: THCS TT Yên Lạc
KIỂM TRA HỌC I MÔN: LỊCH SỬ 6
Thời gian: 45 phút
THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên chủ đề I. Trắc nghiệm:
(Khái quát lịch sử thế giới cổ đại, buổi đầu lịch sử nước ta)
Câu 1 Câu 2
Câu 3 Câu 4 Câu 5
Câu 6
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu : 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%
Số câu:6 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%
II. Tự luận:
(Nước Văn Lang)
Câu: 2 Câu: 1
Số câu Số điểm Tỉ lệ%
Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%
Số câu: 3 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50%
Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1 Số điểm: o,5 Tỉ lệ: 5%
Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Công cụ chủ yếu của người nguyên thủy là?
A. bằng đồng B. bằng sắt C. bằng đá D. Cả ba đều đúng.
Câu 2: “ Kim tự tháp” là di sản văn hóa của nước nào?
A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Hy Lạp D. Roma Câu 3: “ Thành Babilon” là di sản văn hóa của nước nào?
A. Hy Lạp B. Roma C. Ai Cập D. Lưỡng Hà
Câu 4: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?
A. khoảng TK VIII TCN B. khoảng TKVII TCN B. khoảng TKVI TCN D. khoảng TK V TCN Câu 5: Nền văn hóa Đông Sơn nằm ở vùng nào nước ta?
A. Nam Bộ và Đông Nam Bộ B. Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ D. Vùng Tây Nguyên
Câu 6: Vì sao người nguyên thủy sống định cư lâu dài ở đồng bằng ven sông và ven biển?
A. Do nghề nông trồng lúa nước , công cụ sản xuất cải tiến ( đồng) B. Do điều kiện sống tốt hơn.
C. Do của cải vật chất nhiều.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (3d). Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
Câu 2: (4d). Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang qua: nơi ở, ăn mặc, phong tục, tín ngưỡng.
ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D B C D
II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (3 điểm)
+ Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: (2đ) Hùng Vương Lạc hầu-Lạc tướng
(trung ương) Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng (bộ)
Bồ chính (chiềng, chạ)
Bồ chính (chiềng, chạ)
Bồ chính (chiềng, chạ)
+ Nhận xét: Sơ, sài, đơn giản, chưa có pháp luật và quân đội nhưng đã có một chính quyền cai quản cả nước. (1đ)
Câu 2: (4 đ)
- Nơi ở: họ ở nhà sàn mái cong hình thuyền, mái tròn hình mui thuyền làm bằng: tre, gỗ, nứa, lá… (1đ)
- Ăn mặc: nam đóng khố, nữ mặc váy. (1đ)
- Phong tục: lễ hội, vui chơi, ăn trầu cau, bánh chưng bánh giầy… (1đ)
- Tín ngưỡng: thờ cúng thần núi, thần sông,mặt trăng,mặt trời,thần đất…(1đ)