TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm nào?
A. Năm 40 C. Năm 248
B. Năm 179 D. Năm 542
Câu 2. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian nào?
A. Năm 542 C. Năm 545
B. Năm 544 D. Năm 546
Câu 3. Kinh đô nước Vạn Xuân được Lí Bí đặt ở đâu?
A. Cổ Loa (Hà Nội) C. Văn Lang (Bạch Hạc – Phú Thọ)
B. Mê Linh (Vĩnh Phúc) D. Cửa sông Tô Lịch (Hà Nội) Câu 4. Năm 679 nhà Đường đổi nước ta thành?
A. Châu Giao C. Giao Châu
B. An Nam đô hộ phủ D. Ái Châu
Câu 5. Điền từ thích hợp vào sơ đồ phân hóa xã hội Việt Nam từ thế kỉ I- VI: Quan lại đô hộ, Quý tộc, Nông dân lệ thuộc, nô tì.
Thời Văn Lang- Âu Lạc Thời kì đô hộ
Vua
Hào trưởng Việt và Địa chủ Hán
Nông dân công xã Nông dân công xã
Nô tì
Câu 6. Em hãy hoàn thành đoạn trích từ “Thiên Nam ngữ lục”, áng sử ca dân gian thế kỉ XVII:
“ Một xin ... nước thù, Hai xin đem lại nghiệp xưa ...,
Ba kẻo oan ức ..., Bốn xin ...sở công lên này……...”
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2điểm) Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập?
Câu 8 (5điểm) Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử trận chiến trên sông Bạch Đằng (năm 938).
...Hết...
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN:LỊCH SỬ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B D B
Câu 5. (0,5 điểm) Điền từ thich hợp vào sơ đồ phân hóa xã hội Việt Nam từ thế kỉ I- VI: Quan lại đô hộ, Quý tộc, Nông dân lệ thuộc, nô tì.
THỜI VĂN LANG- ÂU LẠC THỜI KÌ ĐÔ HỘ
Vua Quan lại đô hộ
Quý tộc Hào trưởng Việt và Địa chủ Hán
Nông dân công xã Nông dân công xã
Nông dân lệ thuộc
Nô tì Nô tì
Câu 6: (0,5 điểm ) Em hãy hoàn thành đoạn trích từ Thiên Nam ngữ lục, áng sử ca dân gian thế kỉ XVII “ Một xin rửa sạch nước thù,
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này.”
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 (2điểm)
Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập?
- Trưng Trắc lên làm vua. Đóng đô ở Mê Linh.
- Phong chức tước cho những người có công.
- Xá thuế hai năm liền cho dân.
- Luật pháp hà khắc cùng các thứ lao dịch nặng nề của chính quyền đô hộ được bãi bỏ.
0,5 0,5 0,5 0,5
2 ( 5 điểm )
Diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 a) Diễn biến:
- Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy đạo quân thuỷ tiến vào vùng biển nước ta.
- Lúc này, nước thuỷ triều đang dâng cao, NQ cho một toán thuyền nhẹ ra khiêu chiến nhử quân địch vào trận địa cọc ngầm.
- Đợi khi thuỷ triều rút, quân ta dốc toàn lực tấn công từ phía thượng lưu áanh xuống và từ hai bên bờ ồ ạt đánh tạt ngang.
2
- Quân giặc rối loạn, trở tay không kịp, thuyền va vào cọc ngầm, quân giặc thiệt hại quá nửa.
c) Kết quả: Lưu Hoằng Tháo giết tại trận, vua Nam Hán hạ lệnh thu quân.
Trận BĐ của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi.
b) Ý nghĩa lịch sử :
+ Là trận thuỷ chiến đầu tiên trong lịch sử ngoại xâm của dân tộc ta.Chấm dứt thời kỳ 1000 năm Bắc thuộc.
+ Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn một nghìn năm của PK phương Bắc, khẳng định nền độc lập lâu dài của Tổ quốc.
1,5
1,5
Ban giám hiệu duyệt
Trần Thị Bích Hạnh
Tổ chuyên môn duyệt
Đỗ Thị Thu Phương
Giáo viên ra đề
Đỗ Thị Thu Phương
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ
Cấp độ
Các chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Biết được nơi đặt kinh đô của nước Vạn Xuân và lời thề của Bà Trưng.
Biết được những việc Trưng Vương làm khi giành độc lập.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
2 1 10
1 2 20
3 3 30 .
Từ sau
Biết được thời gian khởi nghĩa
Hiểu được sơ đồ phân
Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế
Bà Triệu diễn ra.
hóa xã hội
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5
1 0,5 5%
2 1 10 Khởi nghĩa
Lý Bí. Nước Vạn Xuân
Thời gian Lý Bí lên ngôi
Số câu Số điểm Tỉ lệ
1 0,5 5
1 05 5 Ngô Quyền
và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Diễn biến, kết quả,ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1 5 50
1 5 50 TS câu
TS điểm Tỉ lệ )
6 4,5 45%
1 5 50%
1 0,5 5%
8 10 100%