PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Bài 14.
Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946)
Biết được khó khắn trong việc chống ngoại xâm của nhân dân ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 1 SĐ: 0.5 Bài 25.
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950)
Biết được ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 1 SĐ: 0.5 Bài 26.
Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953)
Hiểu được ý nghĩa chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 1 SĐ: 0.5 Bài 27.
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết
Trình bày âm mưu và nội dung Kế hoạch Nava của Mĩ
Phân tích nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc
Nguyên nhân Pháp chấp nhận kí hiệp định Giơ- ne-vơ
thúc (1953 – 1954)
kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) SC: 1
SĐ: 2
SC: 1 SĐ: 3
SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 3 SĐ: 5.5 Bài 28. Xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965)
- Biết được lực lượng tham gia trong chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam - Biết được con đường cách mạng miền Nam được xác định trong Hội nghị lần thứ 15 của Đảng
Trình bày nguyên nhân, ý nghĩa phong trào Đồng khởi
SC: 2 SĐ: 1
SC:1 SĐ: 2
SC: 3 SĐ: 3
TỔNG SC: 4
SĐ: 2
SC: 2 SĐ: 4
SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 1 SĐ: 3
SC: 1 SĐ: 0.5
SC: 9 SĐ: 10
Tỷ lệ 60% 35% 5% 100%
Trường THCS Văn Tiến BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:………..
Lớp: ………..
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 của Đảng (đầu năm 1959) xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A. Đấu tranh chính trị đòi Pháp - Mĩ nghiêm chỉnh thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương.
B. Tăng cường đấu tranh vũ trang để giành chính quyên hoàn toàn về tay nhân dân miền Nam Việt Nam
C. Giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang
D. Đấu tranh hòa bình nhằm giữ gìn và phát triển lực lượng của cách mạng miền Nam Việt Nam Câu 2: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được thực hiện bằng lực lượng nào?
A. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Quân đội Mĩ, quân đội đồng minh và quân đội Sài Gòn C. Quân đội Mĩ và quân đồng minh
D. Quân đội Sài Gòn và quân đội đồng minh
Câu 3: Thực dân Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ là do A. Pháp thất bại liên tiếp trên chiến trường, đặc biệt ở Điện Biên Phủ B. Sức ép từ Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Thực dân Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc chiến tranh ở Đông Dương của Pháp
Câu 4: Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 đã làm thay đổi cục diện chiến tranh ở Đông Dương như thế nào?
A. Ta giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ B. Ta giành quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương C. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ
D. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16?
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố
B. Bước đầu làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp C. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc khánh chiến lâu dài
D. Làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh, buộc Pháp phải đánh lâu dài
Câu 6: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, quân đội nước nào trong phe Đồng minh tiến vào miền Bắc nước ta?
A. Mĩ B. Pháp C. Anh D. Trung Hoa dân quốc II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Âm mưu và nội dung Kế hoạch Nava của Mĩ
Câu 2 (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
Câu 3 (2 điểm) Nguyên nhân, ý nghĩa phong trào “Đồng Khởi” (1959 – 1960).
BÀI LÀM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..