TU N Ầ 11
Th hai ngày ứ 15 tháng 11 năm 2021 TOÁN
Ti t 54: Đ – XI – MÉT VUÔNGế Ề I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Bi t đ -xi-mét vuông là đ n v đo di n tích, bi t kí hi u c a đ -xi-mét ế ề ơ ị ệ ế ệ ủ ề vuông:dm2
- Đ c, vi t đúng các s đo di n tích theo đ n v đ -xi-mét vuông.ọ ế ố ệ ơ ị ề
- Bi t đế ược 1dm2 = 100cm2. Bước đ u bi t chuy n đ i t dmầ ế ể ổ ừ 2 sang cm2 và ngượ ạc l i.
- H c t p tích c c, chuy n đ i chính xác các đ n v ọ ậ ự ể ổ ơ ịđo. NL t h c, NL sáng t o,ự ọ ạ NL gi i quy t v n đả ế ấ ề
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: Vẽ s n trên b ng hình vuông có di n tích 1dm2 đẵ ả ệ ược chia thành 100 ô vuông nh , m i ô vuông có di n tích là 1cm2.ỏ ỗ ệ
- HS: Đ DÙNG D Y H C thỒ Ạ Ọ ước và gi y có k ô vuông 1cm x 1cm.ấ ẻ III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
Trò ch i: V đúng nhà mình.ơ ề - Cách ch i: GV ghi m i phép tính ơ ỗ vào 1 mi ng bìa, các em c m trên ế ầ tay v a đi v a hát:"Tr i n ng, tr i ừ ừ ờ ắ ờ n ng th đi t m n ng,..."GV hô ắ ỏ ắ ắ
"M a to r i, v nhà thôi" các em ư ồ ề ch y mau v nhà c a mình v i đáp ạ ề ủ ơ s gv ghi trên b ng. Ai ch m (sai) ố ả ậ thì b ph t.ị ạ
- GV gi i thi u, d n vào bài m iớ ệ ẫ ớ
- HS ch i trò ch i dơ ơ ướ ự ưới s h ng d n ẫ c a GVủ
2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ộ ế ứ ớ a. Ôn t p v xăng- ti- mét vuông: ậ ề
+ Vẽ m t hình vuông có di n tích làộ ệ 1cm2.
+ 1cm2 là di n tích c a hình vuôngệ ủ có c nh là bao nhiêu xăng- ti- mét?ạ b. Gi i thi u đ - xi- mét vuôngớ ệ ề (dm2)
- GV treo hình vuông có di n tích làệ 1dm2 lên b ng và gi i thi u: Đ đoả ớ ệ ể di n tích các hình ngệ ười ta còn dùng đ n v là đ - xi- mét vuông. ơ ị ề - Hình vuông trên b ng có di nả ệ tích là 1dm2.
- HS vẽ ra gi y k ô. ấ ẻ
- 1cm2 là di n tích c a hình vuông cóệ ủ c nh dài 1cm. ạ
- HS đ ng thanh: đ - xi- mét vuôngồ ề
- C nh c a hình vuông là 1dm. ạ ủ
- Yêu c u HS th c hi n đo c nh c aầ ự ệ ạ ủ hình vuông.
+ V y 1dmậ 2 chính là di n tích c aệ ủ hình vuông có c nh dài bao nhiêu? ạ + D a vào kí hi u xăng- ti- métự ệ vuông, nêu cách vi t kí hi u đ - xi-ế ệ ề mét vuông? (GV ghi b ng: dmả 2) - GV vi t lên b ng các s đo di nế ả ố ệ tích: 2cm2, 3dm2, 24dm2 và yêu c uầ HS đ c các s đo trên. ọ ố
* M i quan h gi a cmố ệ ữ 2 và dm2 - Hãy tính di n tích c a hình vuôngệ ủ có c nh dài 10cm. ạ
- 10 cm b ng bao nhiêu đ - xi- mét?ằ ề
*KL: V y hình vuông c nh 10cmậ ạ có di n tích b ng di n tích hìnhệ ằ ệ vuông c nh 1dm. ạ
+ Hình vuông có c nh 1dm có di nạ ệ tích là bao nhiêu?
- V y 100cmậ 2 = 1dm2.
- GV yêu c u HS quan sát hình vẽầ đ th y hình vuông có di n tíchể ấ ệ 1dm2 b ng 100 hình vuông có di nằ ệ tích 1cm2 x p l i. ế ạ
- GV yêu c u HS vẽ HV có di n tíchầ ệ 1dm2.
+ C nh dài 1 dmạ
+ Là kí hi u c a đ - xi- mét vi t thêmệ ủ ề ế s 2 vào phía trên, bên ph i (dmố ả 2).
- M t s HS đ c trộ ố ọ ướ ớc l p.
- HS tính và nêu: S= 10cm x 10cm = 100cm2
- HS: 10cm = 1dm.
+ Là 1dm2.
- HS đ c: 100cmọ 2 = 1dm2.
- HS vẽ vào gi y HV: 1cm x 1cm. ấ
2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ ộ ệ ậ ự 17 phút Bài 1: Đ cọ
- G i HS đ c và xác đ nh yêu c uọ ọ ị ầ bài t p.ậ
- GV ghi b ng và g i HS đ c, HSả ọ ọ khác nh n xét, b sung. ậ ổ
- Nh n xét, ch t đáp án.ậ ố - C ng c cách đ c...ủ ố ọ Bài 2: Vi t theo m u: ế ẫ
- G i HS đ c và xác đ nh yêu c uọ ọ ị ầ bài t p.ậ
- GV l n lầ ượt đ c các s đo di nọ ố ệ tích có trong bài và các s đo khác,ố
- Th c hi n theo yêu c u c a GV.ự ệ ầ ủ - Hs n i ti p đ c cá nhân cá s trongố ế ọ ố BT1.
Đ/a:
+ 32 dm2 : ba mươi hai dm vuông + 911 dm2 : chín trăm mười m t dmộ vuông.
+ 1952 dm2 : m t nghìn chín trămộ năm mươi hai dm vuông
+ 492 000 dm2 :b n trăm chín mố ươi hai nghìn dm vuông.
- HS làm cá nhan- Chia s trẻ ướ ớc l p Đ/a:
yêu c u HS vi t theo đúng th tầ ế ứ ự đ c. ọ
- G i HS nh n xét, b sung, ch a bàiọ ậ ổ ữ (n u c n) ế ầ
- GV nh n xét, ch t đáp án. ậ ố - C ng c cách vi t...ủ ố ế
Bài 3: Vi t s thích h p vào chế ố ợ ỗ ch m. ấ
- GV: Vì đ - xi- mét vuông g pề ấ 100 l n xăng- ti- mét vuông nênầ khi th c hi n đ i đ n v di nự ệ ổ ơ ị ệ tích t đ - xi- mét vuông ra đ nừ ề ơ v di n tích xăng- ti- mét vuông taị ệ nhân s đo đ - xi- mét vuông v iố ề ớ 100 (thêm hai s 0 vào bên ph iố ả s đo có đ n v là đ - xi- métố ơ ị ề vuông).
Bài 4 + Bài 5 (bài t p ch dànhậ ờ cho HS hoàn thành s m)ớ
- GV ch t cách so sánh: Đ i 2 đ n vố ổ ơ ị đo thành 1 đ n v đoơ ị
4. Ho t đ ng V n d ng: 3 phútạ ộ ậ ụ Gi i bài t p: ả ậ M t hình ch nh t cóộ ữ ậ chi u dài 72dm, chi u r ng b ngề ề ộ ằ m t ph n ba chi u dài. Tính di nộ ầ ề ệ tích hình ch nh t đó.ữ ậ
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ
+ 812 dm2 ; 1969 dm2 ; 2812 dm2
Đ cọ Vi tế
M t trăm linh hai đ -ộ ề
xi-mét vuông 102 dm2
Tám trăm mười hai đ -xi-mét vuôngề
812 dm2 M t nghìn chín trămộ
sáu mươi chín đ -xi-ề mét vuông
1969 dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đ -xi-métề vuông.
2812 dm2
- HS t làm vào v , đ i chéo ki m traự ở ổ ể bài.- TBHT đi u hành l p nh n xét, ch aề ớ ậ ữ bài.Đ/a:
1dm2 =100cm2 2000cm2 = 20dm2
100cm2 = 1dm2 1997dm2 = 199700cm2
48dm2 = 4800cm2 9900 cm2 = 99 dm2
- Nêu cách chuy n đ iể ổ - HS làm bài vào v T h cở ự ọ Bài 4: >, <, = ?
210 cm2 = 2dm210cm2 6 dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19 dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 Bài 5: a) Đ
b) S c) S d) S
- Ghi nh kí hi u c a đ -xi-mét ớ ệ ủ ề vuông, m i quan h gi a dmố ệ ữ 2 và cm2
- D n dò v nhà.ặ ề
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
T P Đ CẬ Ọ
Ti t 23: VUA TÀU TH Y B CH THÁI Bế Ủ Ạ ƯỞI I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- HS hi u để ược ND: Ca ng i B ch Thái Bợ ạ ưở ừ ộ ậi, t m t c u bé m côi cha, nh ồ ờ giàu ngh l c và ý chí vị ự ươn lên đã tr thành m t nhà kinh doanh n i ti ng ở ộ ổ ế (tr l i đả ờ ược các câu h i 1, 2, 4 trong SGK).ỏ
- Bi t đ c bài văn v i gi ng k ch m rãi; bế ọ ớ ọ ể ậ ước đ u bi t đ c di n c m đo nầ ế ọ ễ ả ạ văn.
- GD HS tinh th n vầ ượt khó trong h c t p và cu c s ng.ọ ậ ộ ố Năng l c t h c, NL ự ự ọ giao ti p và h p tác, NL gi i quy t v n đ và sáng t o, NL ngôn ng , NL th mế ợ ả ế ấ ề ạ ữ ẩ mĩ.
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: +Tranh minh ho bài t p đ c trang 115, SGK (phóng to n u có đi uạ ậ ọ ế ề ki n). ệ
+ B ng ph vi t s n đo n luy n đ cả ụ ế ẵ ạ ệ ọ - HS: SGK, v vi tở ế
III.CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
- Đ c l i bài Có chí thì nên và nêu ýọ ạ nghĩa c a m t s câu t c ng . ủ ộ ố ụ ữ
- GV nh n xét, d n vào bàiậ ẫ
- 2 HS th c hi nự ệ
2. Ho t đ ng ạ ộ hình thành ki n th c m i + Luy n t p, th c hànhế ứ ớ ệ ậ ự : 25 phút
Ho t đ ng 1. Luy n đ cạ ộ ệ ọ - G i HS đ c toàn bài.ọ ọ
- GV hướng d n HS chia đo n.ẫ ạ
- GV l u ý gi ng đ c cho HS: ư ọ ọ Toàn bài đ c v i gi ng k chuy n: ch mọ ớ ọ ể ệ ậ rãi, gi ng k chuy n đo n, 2 thọ ể ệ ở ạ ể hi n hoàn c nh và ý chí c a B chệ ả ủ ạ Thái Bưởi. Đo n 3 đ c nhanh thạ ọ ể hi n B ch Thái Bệ ạ ưở ại c nh tranh và chi n th ng các ch tàu nế ắ ủ ước ngoài.
Đo n 4 đ c v i gi ng s ng khoái thạ ọ ớ ọ ả ể hi n s thành đ t c a B ch Tháiệ ự ạ ủ ạ Bưởi.
- 1 HS đ c bài, c l p đ c th mọ ả ớ ọ ầ
- L ng ngheắ
- L p trớ ưởng đi u hành cách chiaề đo nạ
- Bài được chia làm 4 đo nạ
+ Đo n 1: Bạ ưởi m côi … đ n ănồ ế
*Nh n gi ng nh ng t ng : m côi,ấ ọ ữ ừ ữ ồ đ m i ngh , tr ng tay, không n nủ ọ ề ắ ả chí, đ c chi m, th nh vộ ế ị ượng, ba mươi, b c anh hùng, …ậ
- GV ch t v trí các đo n:ố ị ạ
- L u ý s a l i đ c và ng t ngh choư ử ỗ ọ ắ ỉ các HS (M1)
h c. ọ
+ Đo n 2: Năm 21 tu i ...không n nạ ổ ả chí.
+ Đo n 3: B ch Thái Bạ ạ ưởi … đ nế Tr ng Nh . ư ị
+ Đo n 4: Ph n còn l i. ạ ầ ạ
- Nhóm trưởng đi u hành nhóm đ c ề ọ n i ti p đo n trong nhóm l n 1 và ố ế ạ ầ phát hi n các t ng khó (ệ ừ ữ qu y, n n ẩ ả chí, di n thuy t, mua xễ ế ưởng, s a ử ch a, kĩ s , l ch s ,....)ữ ư ị ự
- Luy n đ c t khó: Đ c m u (M4)-ệ ọ ừ ọ ẫ
> Cá nhân (M1)-> L pớ
- Gi i nghĩa t khó (đ c chú gi i)ả ừ ọ ả - HS đ c n i ti p đo n l n 2 theoọ ố ế ạ ầ đi u khi n c a nhóm trề ể ủ ưởng
- Các nhóm báo cáo k t qu đ cế ả ọ - 1 HS đ c c bài (M4)ọ ả
Ho t đ ng 2. Tìm hi u bài:ạ ộ ể
- GV phát phi u h c t p cho cácế ọ ậ nhóm
+ B ch Thái Bạ ưởi xu t thân nh thấ ư ế nào?
+ Trước khi m công ti v n t iở ậ ả đường thu B ch Thái Bỷ ạ ưởi đã làm nh ng công vi c gì?ữ ệ
+ Nh ng chi ti t nào chv n t ông làữ ế ậ ỏ m t ngộ ười có chí?
+ B ch Thái Bạ ưởi m công ty vàoở th i đi m nào?ờ ể
+ B ch Thái Bạ ưởi đã làm gì đ c nhể ạ tranh ngang s c v i ch tàu ngứ ớ ủ ười nước ngoài?
- HS làm vi c theo nhóm 4 – Chia sệ ẻ k t qu dế ả ưới s đi u hành c aự ề ủ TBHT
+ B ch Thái Bạ ưởi m côi cha t nh ,ồ ừ ỏ ph i theo m qu y gánh hàng rong.ả ẹ ẩ Sau khi được h B ch nh n làm conọ ạ ậ nuôi, đ i h c B ch và cho ăn h c. ổ ọ ạ ọ + Năm 21 tu i ông làm th kí choổ ư m t hãng buôn, sau buôn g , buônộ ỗ ngô, m hi u c m đ , l p nhà in,ở ệ ầ ồ ậ khai thác m , ỏ
+ Chi ti t: Có lúc m t tr ng tayế ấ ắ nh ng Bư ưởi không n n chí. ả
+ B ch Thái Bạ ưởi m công ty vào lúcở nh ng con tàu c a ngữ ủ ười Hoa đã đ cộ chi m các đế ường sông c a mi nủ ề B c. ắ
+ B ch Thái Bạ ưởi đã kh i d y lòngơ ậ t hào dân t c c a ngự ộ ủ ười Vi t: choệ người đ n các b n tàu đ di nế ế ể ễ thuy t kêu g i khách hàng v i kh uế ọ ớ ẩ hi u “Ngệ ười ta thì đi tàu ta”. Khách đi tàu c a ông ngày m t đông. Nhi uủ ộ ề ch tàu ngủ ười Hoa, người Pháp ph iả
+ Em hi u th nào là v anh hùngể ế ị kinh t ?ế
+ Theo em, nh đâu mà B ch Tháiờ ạ Bưởi thành công?
+ Bài văn ca ng i ai?ợ
bán l i tàu cho ông, r i ông muaạ ồ xưởng s a ch a tàu, kĩ s gi i trôngử ữ ư ỏ nom.
- VD:Là nh ng ngữ ười dành được nh ng th ng l i to l n trong kinhữ ắ ợ ớ doanh.
+ Là nh ng ngữ ười đã chi n th ngế ắ trong thương trường.
+ Là ngườ ậi l p nên nh ng thành tíchữ phi thường trong kinh doanh.
+ Là nh ng ngữ ười kinh doanh gi i,ỏ mang l i l i ích kinh t cho qu c gia,ạ ợ ế ố dân t c…ộ
- B ch Thái Bạ ưởi thành công nh ýờ chí, ngh l c, có chí trong kinhị ự doanh: bi t kh i d y lòng t hào c aế ơ ậ ự ủ khách người Vi t Nam, ng h chệ ủ ộ ủ tàu VN;giúp kinh t Vi t Nam phátế ệ tri n: B ch Thái Bể ạ ưởi là người có đ u óc, bi t t ch c công vi c kinhầ ế ổ ứ ệ doanh.
Ý nghĩa: Bài văn ca ng i B ch Tháiợ ạ Bưở ừi t m t câu bé m côi cha,ộ ồ nh giàu ngh l c, có ý chí vờ ị ự ươn lên đ tr thành m t nhà kinhể ở ộ doanh tên tu i l ng l y.ổ ừ ẫ
- HS ghi l i ý nghĩa c a bàiạ ủ 3. Ho t đ ng ạ ộ V n d ngậ ụ : 10p
*Hướng d n đ c di n c m:ẫ ọ ễ ả
- Yêu c u HS nêu gi ng đ c toàn bài.ầ ọ ọ - Yêu c u đ c di n c m đo n 3ầ ọ ễ ả ạ
- GV nh n xét, đánh giá chungậ
- Nêu các t m gấ ương ngh l c mà emị ự bi t trong cu c s ng hàng ngày.ế ộ ố
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ
+ Em h c đọ ược đi u gì t B ch Tháiề ừ ạ Bưởi?
- Liên h giáo d c: ý chí ngh l cệ ụ ị ư vươn lên.
- D n dò v nhà.ặ ề
- HS nêu l i gi ng đ c c bàiạ ọ ọ ả - 1 HS M4 đ c m u toàn bàiọ ẫ - Nhóm trưởng đi u hành:ề + Luy n đ c theo nhómệ ọ + Vài nhóm thi đ c trọ ướ ớc l p.
- Bình ch n nhóm đ c hay.ọ ọ
- HS nêu.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
CHÍNH TẢ
Ti t 12: NGế ƯỜI CHI N SĨ GIÀU NGH L CẾ Ị Ự I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Nghe -vi t đúng bài CT; trình bày đúng các hình th c đo n vănế ứ ạ - Làm đúng BT2a phân bi t ch/tr.ệ
- Rèn kĩ năng vi t đ p, vi t đúng chính t .ế ẹ ế ả Giáo d c tính c n th n, chính xác, ụ ẩ ậ yêu thích ch vi tữ ế
- Giáo d c đ c tính kiên trì qua hình nh nhân v t Ngu ụ ứ ả ậ Công. NL t ch và t ự ủ ự h c, NL sáng t o, NL ngôn ng , NL th m mĩ.ọ ạ ữ ẩ
* GDQPAN: Ca ng i tinh th n vợ ầ ượt m i khó khăn, gian kh , hi sinh đ hoàn ọ ổ ể thành nhi m v c a các chú b đ i và công anệ ụ ủ ộ ộ
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: B ng ph , phi u h c t p.ả ụ ế ọ ậ - HS: V , bút,...ở
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
- GV d n vào bài m iẫ ớ - TBVN đi u hành HS cùng hát k t ề ế h p v i v n đ ng t i chợ ớ ậ ộ ạ ỗ
2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ộ ế ứ ớ a. Trao đ i v n i dung đo n c nổ ề ộ ạ ầ
vi tế
- G i HS đ c đo n văn trong SGK. ọ ọ ạ + Đo n văn vi t v ai?ạ ế ề
+ Câu chuy n có đi u gì c m đ ng?ệ ề ả ộ - Liên h giáo d c QPAN: Ho sĩ Lêệ ụ ạ Duy V n cũng gi ng nh nh ngậ ố ư ữ người chi n sĩ khác không qu n, khóế ả khăn, gian kh , hi sinh đ hoànổ ể thành n/v. Chúng ta c n trân tr ngầ ọ và bi t n nh ng con ngế ơ ữ ười nh th .ư ế - Hướng d n vi t t khó: ẫ ế ừ G i HSọ nêu t khó, sau đó GV đ c cho HSừ ọ luy n vi t.ệ ế
- L u ý các t ng : tháng 4 nămư ừ ữ
- 1 HS đ c- HS l p đ c th mọ ớ ọ ầ
+ Đo n văn vi t v ho sĩ Lê Duyạ ế ề ạ V n. ậ
+ Vi t v Lê Duy V n đã vẽ b c chânế ề ậ ứ dung Bác H b ng máu ch y t đôiồ ằ ả ừ m t b thắ ị ương c a anh. ủ
- HS l ng ngheắ
- HS nêu t khó vi t: chi n đ u, qu từ ế ế ấ ệ máu ch y, chân dung, tri n lãm, trânả ể tr ngọ
- Vi t t khó vào v nhápế ừ ở
1975, 30 tri n lãm, 5 gi i thể ả ưởng vi t b ng s và các t Sài Gòn, Lêế ằ ố ừ Duy V n, Bác H là danh t riêngậ ồ ừ c n ph i vi t hoaầ ả ế
2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ ộ ệ ậ ự 20 phút - GV đ c bài cho HS vi tọ ế
- GV theo dõi và nh c nh , giúp đắ ở ỡ HS vi t ch a t t.ế ư ố
- Nh c nh cách c m bút và t thắ ở ầ ư ế ng i vi t.ồ ế
- HS nghe - vi t bài vào vế ở
Đánh giá và nh n xét bài: ậ (5p)
* M c tiêu: ụ Giúp HS t đánh giá đự ược bài vi t c a mình và c a b n. Nh nế ủ ủ ạ ậ ra các l i sai và s a saiỗ ử
* Cách ti n hành: Cá nhân- C p đôiế ặ - Cho h c sinh t soát l i bài c aọ ự ạ ủ mình theo.
- GV nh n xét, đánh giá 5 - 7 bàiậ - Nh n xét nhanh v bài vi t c a HSậ ề ế ủ
- H c sinh xem l i bài c a mình,ọ ạ ủ dùng bút chì g ch chân l i vi t sai.ạ ỗ ế S a l i xu ng cu i v b ng bút m cử ạ ố ố ở ằ ự - Trao đ i bài (c p đôi) đ soát hổ ặ ể ộ nhau
- L ng nghe.ắ 3. Luy n t p: ệ ậ (5p)
* M c tiêu: ụ Giúp HS phân bi t đệ ược ch/tr
* Cách ti n hành: Cá nhân-C p đôi- Chia s trế ặ ẻ ướ ớc l p Bài 2a: ch/tr?
- Giáo d c HS ngh l c và kiên trìụ ị ự nh nhân v t Ngu Công trong câuư ậ chuy nệ
4. Ho t đ ng v n d ng ạ ộ ậ ụ (1p) - Vi t 5 ti ng, t ch a ch/trế ế ừ ứ - Tìm các t láy ch a ch/trừ ứ
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề
Cá nhân – Chia s c p đôi – L pẻ ặ ớ L i gi i: ờ ả Trung Qu c, ố chín mươi tu i, hai ổ trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu, chắt, truy n nhau,ề chẳng th , ể trời, trái núi.
- 1 hs đ c to đo n văn đã đi n hoànọ ạ ề ch nh.ỉ
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
Đ O Đ CẠ Ứ
Ti t 11: TH C HÀNH KĨ NĂNG GI A H C KÌ Iế Ự Ữ Ọ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Ôn lại các kiến thức từ bài 1 đến bài 5
- Giúp HS củng cố các kĩ năng giao tiếp hằng ngày với bạn bè, thầy cô. Biết lắng nghe và bày tỏ ý kiến với người thân, thầy cô các việc xảy ra đối với mình.
- Có ý thức thực hiện theo bài học. Góp phần phát triển NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, sáng tạo
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: SGK, thẻ bày tỏ ý kiến.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Khởi động: 5 phút - LPVN điều hành lớp hát, vận
động tại chỗ.
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành: 15 phút HĐ1: Vận dụng kiến thức
+ Hãy nêu một số việc làm thể hiện tính trung thực trong học tập mà chính bản thân em đã thực hành?
+ Trong học tập và cuộc sống em đã gặp những khó khăn gì và đã vươn lên như thế nào. Hãy kể cho cả lớp cùng nghe.
+ Để tiết kiệm tiền của em cần làm gì?
Vì sao?
+ Tai sao em và mọi người cần phải tiết kiệm thời giờ?
+ Trong cuộc sống khi gặp những việc có liên quan đến mình mà không giải quyết được, em cần làm gì để mọi người giúp đỡ?
HĐ2: Kể chuyện
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Em hãy kể lại một mẫu chuyện hoặc tấm gương về trung thực trong học tập mà em biết?
+ Hãy kể lại một tấm gương vượt khó trong học tập mà em cảm phục?
+ Em hãy kể về một tấm gương biết vươn lên vì hoàn cảnh gia đình nghèo mà vẫn học giỏi (trên báo, sách, ti vi) mà em đã được đọc, xem?
Cá nhân – Lớp
+ Khi kiểm tra không nhìn bài của bạn, không nhìn SGK,. . .
+ Trong học tập: Gặp một số bài toán khó, hay bài văn khó em không làm được nhưng em đã cố gắng tự nỗ lực mình khắc phục những khó khăn,.
+ Em cần giữ gìn sách vở sạch sẽ, tiết kiệm và giữ gìn dụng cụ học tập, không xé vở, . . . .
+Thời giờ là thứ quý nhất, vì khi nó dã trôi qua thì không bào giờ. . .
+ Em cần biết bày tỏ để mọi người biết và giúp đỡ em.
Cá nhân- Nhóm – Lớp - HS làm theo nhóm.
- HS có thể tự liên hệ trong và ngoài lớp hoặc trong trường mà mình biết).
- Câu chuyện kể về chú bé Nguyễn Hiền “ Ông trạng thả diều”
- Câu chuyện “ Có ngày hôm nay” . kể về bạn Trần Quang Thái ở Phan Thiết. . . .
+ GV nhận xét và khen.
HĐ3: Thực hành
+ Hãy trình bày thời gian biểu của em trước lớp và trao đổi với các bạn trong lớp mình về thời gian biểu của em?
+ GV nhận xét và khen.
3. Hoạt động Vận dụng: 3 phút
- Nh c nh nh ng ngắ ở ữ ười xung quanh cùng th c hi n theo các hành vi đ o ự ệ ạ đ c chu n m c.ứ ẩ ự
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ . - D n dò v nhà.ặ ề
Cá nhân – Lớp - HS trình bày.
- Cả lớp cùng thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thực hành theo bài học.
- Nhắc nhở những người xung quanh cùng thực hiện theo các hành vi đạo đức chuẩn mực.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
Th ứba ngày 16 tháng 11 năm 2021 TOÁN
Ti t 55: MÉT VUÔNGế I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Bi t mét vuông là đ n v đo di n tích; đ c, vi t đế ơ ị ệ ọ ế ược mét vuông, " m2".
- Bi t đế ược 1m2 = 100d m2. Bước đ u bi t chuy n đ i t mầ ế ể ổ ừ 2 sang dm2 , cm2. - Tính chính xác, c n th n. NL t h c, làm vi c nhóm, NL tính toánẩ ậ ự ọ ệ
* Bài t p c n làm: Bài 1, bài 2 (c t 1), bài 3ậ ầ ộ II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: GV vẽ s n trên b ng hình vuông có di n tích 1mẵ ả ệ 2 được chia thành 100 ô vuông nh , m i ô vuông có di n tích là 1dmỏ ỗ ệ 2.
- HS: V BT, bútở
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
Trò ch i: Ai nhanh ai đúng.ơ Đi n d u ề ấ < , > , =?
210 cm2 = ... dm2.... cm2 1954 cm2 > .... dm2 .... cm2 210 cm2 < .... cm2
6 dm2 3 cm2 = .... cm2 2001 cm2 < ....dm2... cm2 603 cm2 < .... cm2
- GV ch t KT và d n vào bài m iố ẫ ớ
- HS chia làm 2 t tham gia trò ch i ổ ơ dướ ự ềi s đi u hành c a GVủ
2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ộ ế ứ ớ a. Gi i thi u mét vuông ớ ệ
- GV treo lên b ng hình vuông cóả di n tích là 1mệ 2 và được chia thành 100 hình vuông nh , m i hình cóỏ ỗ di n tích là 1 dmệ 2.
- GV nêu các câu h i yêu c u HSỏ ầ nh n xét v hình vuông trên b ng. ậ ề ả + Hình vuông l n có c nh dài baoớ ạ nhiêu?
+ Hình vuông nh có đ dài baoỏ ộ nhiêu?
+ C nh c a hình vuông l n g p m yạ ủ ớ ấ ấ l n c nh c a hình vuông nh ?ầ ạ ủ ỏ
+ M i hình vuông nh có di n tích làỗ ỏ ệ bao nhiêu?
+ Hình vuông l n b ng bao nhiêuớ ằ hình vuông nh ghép l i?ỏ ạ
+ V y di n tích hình vuông l nậ ệ ớ b ng bao nhiêu?ằ
- GV nêu: V y hình vuông c nh dài 1ậ ạ m có di n tích b ng t ng di n tíchệ ằ ổ ệ c a 100 hình vuông nh có c nh dàiủ ỏ ạ 1 dm.
- Ngoài đ n v đo di n tích là cmơ ị ệ 2 và dm2 người ta còn dùng đ n vơ ị đo di n tích là mét vuông. Métệ vuông chính là di n tích c a hìnhệ ủ vuông có c nh dài 1 m. (GV chạ ỉ hình)
- Mét vuông vi t t t là mế ắ 2.
+ 1m2 b ng bao nhiêu đ - xi- métằ ề vuông?
- GV vi t lên b ng: 1mế ả 2 = 100dm2 + 1dm2 b ng bao nhiêu xăng- ti- métằ vuông?
+ V y 1 mậ 2 b ng bao nhiêu xăng- ti-ằ mét vuông?
- GV vi t lên b ng: 1mế ả 2 = 10 000cm2
- HS quan sát hình.
- HS th o lu n nhóm 2 và tr l i:ả ậ ả ờ + Hình vuông l n có c nh dài 1m (10ớ ạ dm).
+ Hình vuông nh có đ dài là 1dm. ỏ ộ + G p 10 l n. ấ ầ
+ M i hình vuông nh có di n tích làỗ ỏ ệ 1dm2.
+ B ng 100 hình. ằ + B ng 100dmằ 2.
- HS đ c: Mét vuôngọ
+ 1m2 = 100dm2.
+ 1dm2 =100cm2 + 1m2 =10 000cm2 - HS nêu:
1m2 =100dm2 ; 1m2 = 10 000cm2
2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ ộ ệ ậ ự 20 phút Bài 1: Vi t theo m u: ế ẫ
- G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ
- Cá nhân làm bài- Chia s trẻ ước l pớ
Đ/a:
990 m2: Chín trăm chín mươi chín mét vuông.
Bài 2(c t 1): HSNK yêu c u làm cộ ầ ả bài
Vi t s thích h p vào ch ch mế ố ợ ỗ ấ - G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ
+ Nêu m i quan h gi a mố ệ ữ 2 v i dmớ 2 và cm2
Bài 3
- GV g i HS đ c đ bài. ọ ọ ề
- Yêu c u HS th o lu n nhóm 4 xácầ ả ậ đ nh các bị ước gi i.ả
- GV giúp đ các nhóm y u:ỡ ế + B1: Tính di n tích 1 viên g chệ ạ + B2: L y di n tích 1 viên g ch nhânấ ệ ạ v i s viên g chớ ố ạ
3. Ho t đ ngạ ộ v n d ngậ ụ (1p)
- Suy nghĩ cách tính di n tích mi ngệ ế bìa bài t p 4ở ậ
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề
2005 m2: Hai nghìn không trăm linh năm m2
1980 m2: M t nghìn chín trăm támộ mươi m2
8600 dm2 ; Tám nghìn sáu trăm dm2 28911 cm2;Hai mươi tám nghìn chín trăm mười m t cmộ 2.
- Cá nhân- Chia s nhóm 2- Chia sẻ ẻ l pớ
Đ/a:
1m2 = 100dm2 100dm2 = 1m2
1m2 = 1000 cm2 10 000 cm2 = 100 m2
- Th c hi n theo yêu c u c a GVự ệ ầ ủ - HS th o lu n nhóm, th c hi n vàoả ậ ự ệ phi u h c t p.- Chia s trế ọ ậ ẻ ướ ớc l p Gi i:ả
Di n tích c a m t viên g ch là: ệ ủ ộ ạ 30 x 30 = 900 (cm2)
Di n tích c a căn phòng là: ệ ủ 900 x 200 = 180 000(cm2 ) 180 000cm2 = 18m2
Đáp s : 18mố 2
- Ghi nhớ kí hi u mệ 2 và m i quanố nh gi a mệ ữ 2 v i dmớ 2 và cm2
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
KĨ THUẬT
Tiết 11: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết cách khâu đường viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị rúm.
* HS năng khiếu: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị rúm.
- Giáo dục tính cẩn thận, khéo léo, an toàn khi thực hành. Góp phần phát triển NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột có kích thước đủ lớn và một số sản phẩm có đường khâu viền đường gấp mép vải bằng khâu đột hoặc may bằng máy (quần, áo, vỏ gối, túi xách tay bằng vải …)
- HS: Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm.
+ Len (hoặc sợi), khác với màu vải.
+ Kim khâu len, kéo cắt vải, thước, bút chì. . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Khởi động: 3 phút
- Nêu qui trình thực hiện khâu viền đường gấp mép vải?
- GV nhận xét, khen ngợi, dẫn vào bài học
- HS nêu
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành: 30 phút HĐ3: HS thực hành khâu viền
đường gấp mép vải
- GV gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- Nêu cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột .
- GV nhắc lại và hướng dẫn thêm một số điểm lưu ý đã nêu ở tiết 1.
- GV tổ chức cho HS thực hành và nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.
- GV quan sát uốn nắn thao tác cho những HS còn lúng túng hoặc chưa thực hiện đúng.
HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
- GV nêu tiêu chẩn đánh giá sản phẩm:
+ Gấp được mép vải. Đường gấp mép vải tương đối thẳng, phẳng, đúng kỹ thuật.
+ Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
+ Mũi khâu tương đối đều, thẳng,
Cá nhân
- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- HS nêu
+ Bước 1: Gấp mép vải.
+ Bước 2: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột .
- HS thực hành .
- HS trưng bày sản phẩm trong nhóm
không bị dúm.
+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.
- GV nhận xét và đánh giá chung
3. Hoạt động Vận dụng: 2 phút
* Củng cố, dặn dò:
- Giáo viện nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
- Nhóm trưởng điều hành cách đánh giá các sản phẩm theo các tiêu chí đã nêu
- Chọn sản phẩm trưng bày trên lớp - Thực hành khâu tại nhà.
- Tạo sản phẩm từ bài học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 23: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
- HS biết tìm những từ Hán Việt nói về ý chí nghị lực, hiểu một số câu thành ngữ, tục ngữ.
- HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. Phát triển NL tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + Bảng phụ viết nội dung bài tập 3, 4.
- HS: vở BT, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Khởi động: 3 phút
+ Thế nào là tính từ, cho ví dụ. Đặt câu với VD vừa tìm được?
- GV giới thiệu và dẫn vào bài mới
- HS lấy VD và đặt câu
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành: 32 phút Bài 1: Bài 1: Xếp các từ có tiếng chí
sau đây vào hai nhóm. . . - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu học tập - Kết luận, chốt đáp án.
Nhóm 2-Lớp - Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Hs thảo luận nhóm 2- Chia sẻ trước lớp Đ/á:
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu
Chí phải, chí lý, chí thân, chí tình,
* Chú ý quan tâm hs M1+M2
- Yêu cầu đặt câu với 1 từ vừa xếp + Ngoài ra, em còn biết những từ có chứa tiếng "chí" nào khác?
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV giúp HS hiểu thêm các nghĩa của câu a, c, d.
+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa của từ nào?
+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là nghĩa của từ nào?
+ Có tình cảm rất chân tình sâu sắc là nghĩa của từ nào?
*HS M3+M4: Đặt câu với các từ : nghị lực, kiên trì, kiên cố, chí tình
Bài 3:
Em chọn từ nào trong ngoặc đơn...
- GV treo bảng phụ ghi ND bài 3 lên bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gv giúp HS hiểu nghĩa đen của các câu tục ngữ (theo SGV)
- Giáo dục HS ý chí, nghị lực vươn lên
thị mức độ cao
nhất) hí công.
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Cá nhân- Lớp - Thực hiện theo yêu cầu của GV Đ/á:
+ Dòng b (Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn) là đúng nghĩa của từ nghị lực.
+ Là....kiên trì
+Là .... kiên cố.
+ Là nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa.
-HS đặt câu.
- Nhận xét, bổ sung.
Cá nhân –Nhóm 2- Lớp - Làm cá nhân- Chia sẻ nhóm 2 Đ/á:
+ Thứ tự từ cần điền: Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
Cá nhân- Lớp Đ/á:
a. Thử lửa vàng, gian nan thử sức.
Khuyên người ta đừng sợ vất vả, gian nan. Gian nan, vất vả thử thách con người, giúp con người được vững vàng, cvận cỏi hơn.
b. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan:
Khuyên người đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Những người từ tay trắng mà làm nên sự nghiệp càng đáng kính
3. Hoạt động Vận dụng: 5 phút - Giáo viên gợi mở :
+Trong cuộc sống con người ta cần phải có đức tính gì?
+ Em hãy lấy VD chứng tỏ mình đã có ý chí vươn lên trong học tập?
- Gv nhận xét, tuyên dương
*Kết luận : Cần có ý chí trong mọi lĩnh vực, hoạt động.
* Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên củng cố nội dung bài.
- Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
trọng, khâm phục.
c. Có vất vả mới thanh nhàn
Không dưng ai dễ cầm tàn che cho:
Khuyên người ta phải vất vả mới có lúc thanh nhàn, có ngày thành đạt
- Ghi nhớ các từ thuộc chủ điểm.
BT PTNL: Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn (quyết tâm, ý chí, bài học) điền vào chố trống:
Câu chuyện Ngu Công dời núi cho người đọc một...về ...của con người.
Chín mươi tuổi, Ngu Công còn...đào núi đổ đi để lấy đường vào nhà mình.
- Con người cần có đức tính kiên trì, nhẫn nại
- Gặp bài khó em không nản lòng, cố gắng tìm ra cách giải.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
KHOA H CỌ
Ti t 21: Nế ƯỚC C N CHO S S NGẦ Ự Ố I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Nêu được vai trò c a nủ ước trong đ i s ng, s n xu t và sinh ho t:ờ ố ả ấ ạ
+Nước giúp c th h p thu đơ ể ấ ược nh ng ch t dinh dữ ấ ưỡng hoà tan l y t th cấ ừ ứ ăn và t o thành các ch t c n cho s s ng c a sinh v t. Nạ ấ ầ ự ố ủ ậ ước giúp th i cácả ch t th a, ch t đ c h i.ấ ừ ấ ộ ạ
+ Nước đượ ử ục s d ng trong đ i s ng h ng ngày, trong s n xu t nông nghi p,ờ ố ằ ả ấ ệ công nghi p. ệ
- Xác đ nh đị ượ ầc t m quan tr ng c a nọ ủ ước và vai trò c a nủ ước.
- Có ý th c b o v ngu n nứ ả ệ ồ ước. NL gi i quy t v n đ và sáng t o, NL h p tác.ả ế ấ ề ạ ợ TKNL: HS bi t đế ược nướ ầc c n cho s s ng c a con ngự ố ủ ười, đ ng v t, th cộ ậ ự v t nh th nào, t đó hình thành ý th c ti t ki m nậ ư ế ừ ứ ế ệ ước.
II. Đ DÙNG D Y H CỒ Ạ Ọ :
- GV: + HS chu n b cây tr ng t ti t 22.ẩ ị ồ ừ ế
+ Các hình minh ho SGK trang 50, 51 (phóng to n u có đi u ki n).ạ ế ề ệ + S đ vòng tu n hoàn c a nơ ồ ầ ủ ước trong t nhiên trang 49 / SGK.ự - HS: Chu n b gi y A4, bút màu.ẩ ị ấ
III. CÁC HO T Đ NG D Y- H C: Ạ Ộ Ạ Ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
+ Hãy vẽ và trình bày vòng tu nầ hoàn c a nủ ước.
- GV nh n xét, khen/ đ ng viên.ậ ộ
- TBHT đi u hành HS tr l i và nh n ề ả ờ ậ xét
- 2- 3 HS lên b ngả 2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:ạ ộ ế ứ ớ 25 phút HĐ1: Tìm hi u vai trò c a nể ủ ước
đ i v i đ i s ng c a con ngố ớ ờ ố ủ ười ĐV và TV.
- GV yêu c u HS n p t li u và tranhầ ộ ư ệ nh đã s u t m.
ả ư ầ
- GV t ch c cho HS th o lu n theoổ ứ ả ậ nhóm.
+ Nhóm 1: Đi u gì sẽ x y ra n uề ả ế cu c s ng c a con ngộ ố ủ ười thi uế nước?
+ Nhóm 2: Đi u gì sẽ x y ra n u câyề ả ế c i thi u nố ế ước?
+ Nhóm 3: N u không có nế ước cu cộ s ng đ ng v t sẽ ra sao?ố ộ ậ
* K t lu n: (m c b n c n bi t)ế ậ ụ ạ ầ ế - G i 2 HS đ c m c B n c n bi t. ọ ọ ụ ạ ầ ế Ho t đ ng 2: Vai trò c a nạ ộ ủ ước trong m t s ho t đ ng c a conộ ố ạ ộ ủ người.
+ Trong cu c s ng hàng ngày conộ ố người còn c n nầ ước vào nh ng vi cữ ệ gì?
- GV ghi nhanh các ý ki n khôngế trùng l p lên b ng. ậ ả
- HS nh n nhi m v . ậ ệ ụ
+ HS th o lu n theo nhóm. (nghiênả ậ c u t li u và đ c m c B n c nứ ư ệ ọ ụ ạ ầ bi t). ế
- Đ i di n các nhóm lên trình bàyạ ệ trướ ớc l p.
+ Thi u nế ước con người sẽ không s ng n i. Con ngố ổ ười sẽ ch t vì khát.ế C th con ngơ ể ười sẽ không h p thấ ụ được các ch t dinh dấ ưỡng hòa tan l y t th c ăn. ấ ừ ứ
+ N u thi u nế ế ước cây c i sẽ b héo,ố ị ch t, cây không l n hay n y m mế ớ ả ầ được.
+ N u thi u nế ế ước đ ng v t sẽ ch tộ ậ ế khát, m t s loài s ng môi trộ ố ố ở ường nước nh cá, tôm, cua sẽ b ti tư ị ệ ch ng. ủ
- HS đ c. ọ
+ U ng, n u c m, n u canh. ố ấ ơ ấ + T m, lau nhà, gi t qu n áo. ắ ặ ầ + Đi b i, t m bi n. ơ ắ ể
+ Đi v sinh. ệ
+ T m cho súc v t, r a xe. ắ ậ ử
+ Tr ng lúa, tồ ưới rau, tr ng cây non. ồ + Quay t . ơ
+ Ch y máy b m, ô tô. ạ ơ
+ Ch bi n hoa qu , cá h p, th t h p,ế ế ả ộ ị ộ
+ Nước c n cho m i ho t đ ng c aầ ọ ạ ộ ủ con người. V y nhu c u s d ngậ ầ ử ụ nước c a con ngủ ười chia ra làm 3 lo i đó là nh ng lo i nào?ạ ữ ạ
- Yêu c u HS s p x p các d n chv nầ ắ ế ẫ ậ s d ng nử ụ ước c a con ngủ ười vào cùng nhóm.
* K t lu n: ...ế ậ
3. Ho t đ ng Luy n t p, th cạ ộ ệ ậ ự hành: 5 phút.
Bài 3-VBT. Vi t t hai đ n ba ví dế ừ ế ụ v :ề
a, Con ngườ ử ụi s d ng nước trong vui ch i, gi i trí.ơ ả
b, Con người s d ng nử ụ ước trong s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ
c, Con ngườ ải s n xu t trong s n xu tấ ả ấ công nghi p.ệ
4. Ho t đ ng V n d ng: ạ ộ ậ ụ 5 phút.
- Vẽ tranh tuyên truy n v ti t ki mề ề ế ệ nước.
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ Liên h giáo d c TKNL:ệ ụ
Con ngườ ầi c n nước vào r t nhi uấ ề vi c. V y t t c chúng ta hãy gi gìnệ ậ ấ ả ữ và b o v ngu n nả ệ ồ ướ ởc ngay chính
bánh k o. ẹ
+ S n xu t xi măng, g ch men. ả ấ ạ + T o ra đi n. ạ ệ
+ Con ngườ ầi c n nước đ sinh ho t,ể ạ vui ch i, s n xu t nông nghi p, côngơ ả ấ ệ nghi p. ệ
- Báo cáo k t qu . Nh n xét, b sung.ế ả ậ ổ Nhóm 1: Vai trò c a nủ ước trong sinh ho tạ
U ng, n u c m, n u canh. ố ấ ơ ấ T m, lau nhà, gi t qu n áo. ắ ặ ầ Đi b i, đi v sinh. ơ ệ
T m cho súc v t, r a xe, …ắ ậ ử
Nhóm 2: Vai trò c a nủ ước trong SX nông nghi pệ
Tr ng lúa, tồ ưới rau, tr ng cây non,ồ tưới hoa, tưới cây c nh, ả ươm cây gi ng, gieo m , …ố ạ
Nhóm 3: Vai trò c a nủ ước trong SXCN
Quay t ch y máy b m nơ ạ ơ ước, ch y ôạ tô, ch bi n hoa qu , làm đá, chế ế ả ế bi n th t h p, cá h p, làm bánh k o,ế ị ộ ộ ẹ s n xu t xi măng, g ch men, t o raả ấ ạ ạ đi n, ệ
- HS nêu các bi n pháp ti t ki m ệ ế ệ nước.
- 1 HS đ c yêu c u.ọ ầ - HS làm v bài t p.ở ậ - Ch a bài.ữ
gia đình và đ a phị ương mình. Cũng c n có các bi n pháp ti t ki m nầ ệ ế ệ ước.
- D n dò v nhà.ặ ề
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
Th ứtư ngày 17 tháng 11 năm 2021 TOÁN
Ti t 56: NHÂN M T S V I M T T NGế Ộ Ố Ớ Ộ Ổ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Bi t th c hi n phép nhân m t s v i m t t ng, nhân m t t ng v i m t s .ế ự ệ ộ ố ớ ộ ổ ộ ổ ớ ộ ố - V n d ng tính ch t đ gi i đậ ụ ấ ể ả ược các bài t p. ậ
- HS có ph m ch t h c t p tích c c.ẩ ấ ọ ậ ự Năng l c t h c, NL gi i quy t v n đ vàự ự ọ ả ế ấ ề sáng t o, NL t duy - l p lu n logic.ạ ư ậ ậ
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: B ng ph k s n n i dung bài t p 1.ả ụ ẻ ẵ ộ ậ - HS: Sách, bút
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C;Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
Trò ch i:ơ Xì đi nệ
- GV ph bi n lu t ch i, cách ch i.ổ ế ậ ơ ơ 1m2 = ......dm2
100dm2 = ...m2 400dm2 = ...m2 2110m2 = ...dm2 15m2 = ...cm2 10000cm2 =...m2 - GV gi i thi u vào bài.ớ ệ
- HS tham gia ch i.ơ
- Nêu MQH gi a các đ n v đo di n ữ ơ ị ệ tích đã h c.ọ
2.Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:ạ ộ ế ứ ớ 15 phút
* Tính và so sánh giá tr c a hai bi uị ủ ể th c: ứ
- GV vi t lên b ng 2 bi u th c: ế ả ể ứ 4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu c u HS tính giá tr c a 2 bi uầ ị ủ ể th c trên ứ
+ So sánh giá tr c a 2 bi u th c trên?ị ủ ể ứ - V y ta có: ậ
4 x (3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5
+ Bi u th c: 4 x (3 + 5) có đ c đi mể ứ ặ ể
- HS làm cá nhân- Chia s l p ẻ ớ 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32 + Giá tr c a 2 bt trên b ng nhau. ị ủ ằ - HS nêu l iạ
+ là nhân m t s v i m t t ng. ộ ố ớ ộ ổ
gì?+ Bi u th c 4 x 3 + 4 x 5 có đ c đi mể ứ ặ ể gì?
GV: Nh v y bi u th c 4 x 3 + 4 x 5ư ậ ể ứ chính là t ng c a các tích gi a sổ ủ ữ ố th nh t trong bi u th c v i cácứ ấ ể ứ ớ s h ng c a t ng. ố ạ ủ ổ
+ V y khi th c hi n nhân m t s v iậ ự ệ ộ ố ớ m t t ng, chúng ta có th làm thộ ổ ể ế nào?
+ T cách th c hi n trên, em hãy nêuừ ự ệ công th c tính, và qui t c?ứ ắ
+ Tích 4 x 3 là tích c a s th nh tủ ố ứ ấ trong bi u th c nhân v i m t s h ngể ứ ớ ộ ố ạ c a t ng, tích th hai 4 x 5 là tích c aủ ổ ứ ủ s th nh t trong bi u th c nhân v iố ứ ấ ể ứ ớ s h ng còn l i c a t ng. ố ạ ạ ủ ổ
+ L y s đó nhân v i t ng s h ngấ ố ớ ừ ố ạ c a t ng r i c ng các k t qu l i v iủ ổ ồ ộ ế ả ạ ớ nhau.
+ a x (b + c) = a x b + a x c + HS phát bi u quy t c. ể ắ 3. Ho t đ ng Luy n t p, th c hànhạ ộ ệ ậ ự : 15 phút
Bài 1: Tính giá tr c a. . . ị ủ - G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ
- GV đính b ng ph lên và hả ụ ướng d nẫ HS phân tích b ng, HD cách làm. ả - GV ch t đáp án.ố
Bài 2:
- G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ
+ Đ tính giá tr c a bi u th c theo 2ể ị ủ ể ứ cách ta làm th nào?ế
- GV nh n xét, đánh giá bài làm trongậ v c a HSở ủ
- C ng c cách nhân m t s v i m tủ ố ộ ố ớ ộ t ng.ổ
Bài 3: Tính giá tr bi u th c. ị ể ứ - G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ
- Hs nêu yêu c u c a bàiầ ủ
- HS th c hi n theo c p đôi- Chia sự ệ ặ ẻ trướ ớc l p
Đ/a:
a b c a x (b + c) a x b + a x c 4 5 2 4 x (
+ 2) = 28 4 x 5 + 4 x 2
= 28 3 4 5 3 x (4 + 5) =
27 3 x 4 + 3 x 5
= 27 6 2 3 6 x (2 + 3) =
30 6 x 2 + 6 x 3
= 30 - HS làm cá nhân – Chia s l pẻ ớ
+ Ta ph i áp d ng quy t c m t sả ụ ắ ộ ố nhân v i m t t ng. ớ ộ ổ
Đ/a:a. 36 x (7 + 3) 36 x 7 + 36 x 3
= 36 x 10 = 252 + 108
= 360 = 360
b. 5 x 38 + 5 x 62 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 5 x (38 + 62) = 500 = 5 x 100 = 500
- C l p làm bài vào v - Đ i chéoả ớ ở ổ
+ Giá tr c a 2 bi u th c nh th nàoị ủ ể ứ ư ế v i nhau?ớ
+ Bi u th c th nh t có d ng nhể ứ ứ ấ ạ ư th nào?ế
+ Bi u th c th hai có d ng nh thể ứ ứ ạ ư ế nào?
+ V y khi th c hi n nhân m t t ngậ ự ệ ộ ổ v i m t s , ta có th làm th nào?ớ ộ ố ể ế
Bài 4:
+ V n d ng tính ch t gì đ gi i BT4?ậ ụ ấ ể ả 4. Ho t đ ng V n d ng: ạ ộ ậ ụ 5 phút BT PTNL: Tính giá tr c a bi u th cị ủ ể ứ sau b ng cách thu n ti n:ằ ậ ệ
a. 159 x 54 + 159 x 46 b. 12 x 5 + 3 x 12 + 12 x 2 c. 2 x 5 + 4 x 5 + 6 x 5 + 8 x 5
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề
ki m traể
Đ/a: (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
= 8 x 4 = 12 + 20
= 32 = 32 + Giá tr c a 2 bi u th c b ng nhau. ị ủ ể ứ ằ
+ Có d ng m t t ng nhân v i m t s . ạ ộ ổ ớ ộ ố + Là t ng c a 2 tích. ổ ủ
+ Có th l y t ng s h ng c a t ng ể ấ ừ ố ạ ủ ổ nhân v i s đó r i c ng các k t qu ớ ố ồ ộ ế ả l i v i. nhauạ ớ
- HS làm bài vào v T h c.ở ự ọ VD: 26 x 11 = 26 x (10+1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286 + M t s nhân v i 1 t ng.ộ ố ớ ổ
- Ghi nh tính ch t 1 s nhân v i 1ớ ấ ố ớ t ng, 1 t ng nhân v i 1 s .ổ ổ ớ ố
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
T P Đ CẬ Ọ Ti t 24: VẼ ế TR NGỨ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Hi u ND: Nh kh công rèn luy n, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã tr thành m tể ờ ổ ệ ở ộ ho sĩ thiên tài (tr l i đạ ả ờ ược các câu h i trong SGK).ỏ
- Đ c đúng tên riêng nọ ước ngoài (Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô); bước đ uầ bi t đ c di n c m l i th y giáo (nh nhàng, khuyên b o ân c n).ế ọ ễ ả ờ ầ ẹ ả ầ
- GD HS tính kiên trì trong h c t p và rèn ọ ậ luy n.ệ NL giao ti p và h p tác, NLế ợ gi i quy t v n đ và sáng t o, NL ngôn ng , NL th m mĩ.ả ế ấ ề ạ ữ ẩ
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: + Tranh minh ho bài t p đ c trang 121SGK (phóng to) ạ ậ ọ - HS: SGK
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
+ 1 em đ c bài:ọ “Vua tàu thu B chỷ ạ Thái Bưởi”
+ Trước khi m công ty B ch Tháiở ạ Bưởi đã làm nh ng công vi c gì?ữ ệ +Nêu ý nghĩa bài h c. ọ
- GV d n vào bài m iẫ ớ
-1 HS đ cọ
+ Ông làm th kí, sau đó buôn g ,ư ỗ buôn ngô, . . .
- HS nêu ý nghĩa bài h c. ọ
2. Ho t đ ng ạ ộ hình thành ki n th c m i + Luy n t p, th c hànhế ứ ớ ệ ậ ự : 25 phút
Ho t đ ng 1. Luy n đ cạ ộ ệ ọ - G i HS đ c toàn bài.ọ ọ
- GV hướng d n HS chia đo n.ẫ ạ - G i 1 HS đ c bài ọ ọ
- GV l u ý gi ng đ cư ọ ọ : Toàn bài đ cọ v i gi ng k t t n. L i th y giáoớ ọ ể ừ ố ờ ầ đ c v i gi ng khuyên b o nhọ ớ ọ ả ẹ nhàng. Đo n cu i bài đ c v i gi ngạ ố ọ ớ ọ c m hv n, ca ng i.ả ậ ợ
- GV ch t v trí các đo nố ị ạ
- L u ý s a l i đ c và ng t ngh choư ử ỗ ọ ắ ỉ các HS (M1)
- Bài chia làm 2 đo nạ
+ Đo n 1: Ngay t nh … đ n vẽạ ừ ỏ ế được nh ý. ư
+ Đo n 2: Ph n còn l i. ạ ầ ạ
- Nhóm trưởng đi u hành nhóm đ cề ọ n i ti p trong nhóm l n 1 và phátố ế ầ hi n các t ng khó (ệ ừ ữ Lê-ô-nác-đô đa, Vê-rô-ki-ô, d y d , nhi u l n, t vạ ỗ ề ầ ỏ ẻ chán ngán, vẽ đi vẽ l i,...,...ạ ,...)
- Luy n đ c t khó: Đ c m u (M4)-ệ ọ ừ ọ ẫ
> Cá nhân (M1)-> L pớ
- Gi i nghĩa t khó: (đ c ph n chúả ừ ọ ầ gi i)ả
- HS đ c n i ti p l n 2 theo đi uọ ố ế ầ ề khi n c a nhóm trể ủ ưởng
- Các nhóm báo cáo k t qu đ cế ả ọ - 1 HS đ c c bài (M4)ọ ả
Ho t đ ng 2. Tìm hi u bài: ạ ộ ể
- GV phát phi u h c t p cho t ngế ọ ậ ừ nhóm
+ S thích c a Lê- ô- nác- đô khi cònở ủ nh là gì?ỏ
+ Vì sao trong nh ng ngày đ u h cữ ầ ọ v , c u bé c m th y chán ngán?ẻ ậ ả ấ + Th y Vê- rô- ki- ô cho h c trò vẽầ ọ trv n đ làm gì?ậ ể
+ N i dung chính c a đo n 1?ộ ủ ạ
- HS t làm vi c nhóm 4 tr l i cácự ệ ả ờ câu h iỏ
- TBHT đi u hành ho t đ ng báoề ạ ộ cáo:
+ S thích c a Lê- ô- nác- đô khi cònở ủ nh là r t thích vẽ. ỏ ấ
+ Vì su t m y ngày c u ch vẽ trv n,ố ấ ậ ỉ ậ vẽ h t qu này đ n qu khác. ế ả ế ả
+ Th y cho h c trò vẽ trv n đ bi tầ ọ ậ ể ế cách quan sát m i s v t m t cáchọ ự ậ ộ c th t m , miêu t nó trên gi y vẽụ ể ỉ ỉ ả ấ chính xác.
Đo n 1: Lê- ô- nác- đô kh công vẽạ ổ
+ Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi thành đ tạ nh th nào?ư ế
+ Theo em nh ng nguyên nhân nàoữ khi n cho Lê- ô- nác- đô đa Vin- xiế tr thành ho sĩ n i ti ng? Nguyênở ạ ổ ế nhân nào là quan tr ng nh t?ọ ấ
+ Nêu n i dung chính c u đo n 2?ộ ả ạ GV: Nh ng nguyên nhân trên đ uữ ề t o nên nh ng thành công c a Lê-ạ ữ ủ ô- nác- đô đa Vin- xi, nh ngư nguyên nhân quan tr ng nh t làọ ấ s kh công luy n t p c a ông.ự ổ ệ ậ ủ Người ta thường nói: Thiên tài đượ ạc t o nên b i 1% năng khi uở ế b m sinh, 99% do công kh luy nẩ ổ ệ mà m i thiên tài đ u b t đ u tỗ ề ắ ầ ừ nh ng đ a tr . Ngay t hôm nay,ữ ứ ẻ ừ các em hãy c ng g ng h c gi iố ắ ọ ỏ h n n a đ ngày mai làm vi cơ ữ ể ệ th t t t. ậ ố
- Hãy nêu n i dung c a bài.ộ ủ
trv n theo l i khuyên chân thànhậ ờ c a th y. ủ ầ
+ Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi tr thành ở danh ho ki t xu t, tác ph m c a ạ ệ ấ ẩ ủ ông được tr ng bày trân tr ng ư ọ ở nhi u b o tàng l n, là ni m t hào ề ả ớ ề ự c a toàn nhân lo i. Ông đ ng th i là ủ ạ ồ ờ còn là nhà điêu kh c, ki n trúc s , kĩ ắ ế ư s , nhà bác h c l n. ư ọ ớ
+ Do: Ông ham thích vẽ và có tài b mẩ sinh.
+ Ông có người th y tài gi i và t nầ ỏ ậ tình ch b o. ỉ ả
+ Ông kh luy n, mi t mài nhi uổ ệ ệ ề năm t p vẽ. ậ
Đo n 2: S thành đ t c a Lê- ô-ạ ự ạ ủ nác- đô đa Vin- xi.
- 1 HS nh c l i: Ông thành đ t là nhắ ạ ạ ờ s kh công rèn luy n. ự ổ ệ
- L ng nghe. ắ
N i dung: Bài văn ca ng i s khộ ợ ự ổ công rèn luy n c a Lê- ô- nác- đôệ ủ đa Vin- xi, nh đó ông đã tr thànhờ ở danh h a n i ti ng. ọ ổ ế
- HS ghi l i n i dung bài.ạ ộ 3. Ho t đ ng ạ ộ V n d ngậ ụ : 10 phút
*Hướng d n đ c di n c m:ẫ ọ ễ ả
+ Yêu c u HS nêu gi ng đ c toàn bài.ầ ọ ọ
- GV nh n xét chung.ậ
- S u t m tên các câu chuy n, cácư ầ ệ b c tranh n i ti ng c a Lê-ô-nác-đôứ ổ ế ủ
- 1 HS nêu l i.ạ
- Nhóm trưởng đi u khi n nhóm đ cề ể ọ di n c m.ễ ả
- Thi đ c di n c m trọ ễ ả ướ ớc l p.
- L p nh n xét, bình ch n.ớ ậ ọ
- HS liên h .ệ
đa Vin-xi.
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ
- Em h c đọ ược đi u gì qua nhân v tề ậ Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi?
- Liên h , giáo d c ý chí vệ ụ ươn lên trong h c t p và cu c s ng.ọ ậ ộ ố
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
Đ A LÍ Ị
TI T 11: NGẾ ƯỜI DÂN Đ NG B NG B C BỞ Ồ Ằ Ắ Ộ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Bi t đ ng b ng B c B là n i dân c t p trung đông đúc nh t c nế ồ ằ ắ ộ ơ ư ậ ấ ả ước, người dân s ng đ ng b ng B c B ch y u là ngố ở ồ ằ ắ ộ ủ ế ười Kinh.
- S d ng tranh nh mô t nhà , trang ph c truy n th ng c a ngử ụ ả ả ở ụ ề ố ủ ười dân ở đ ng b ng B c B :ồ ằ ắ ộ
+ Nhà thở ường được xây d ng ch c ch n, xung quanh có sân, vự ắ ắ ườn, ao,...
+ Trang ph c truy n th ng c a nam là qu n tr ng, áo dài the, đ u đ iụ ề ố ủ ầ ắ ầ ộ khăn x p; c a n là váy đen, áo dài t thân bên trong m c y m đ , l ng th tế ủ ữ ứ ặ ế ỏ ư ắ khăn l a dài, đ u v n tóc và chít khăn m qu .ụ ầ ấ ỏ ạ
* HS năng khi u: Nêu đế ược m i quan h gi a thiên nhiên và con ngố ệ ữ ười qua cách d ng nhà c a ngự ủ ười dân đ ng b ng B c B : đ tránh gió, bão, nhà đồ ằ ắ ộ ể ược d ng v ng ch c.ự ữ ắ
- HS có ý th c gi gìn truy n th ng, b n s c dân t c.ứ ữ ề ố ả ắ ộ NL t ch , NL gi i quy tự ủ ả ế v n đ , NL ngôn ng , NL th m mĩấ ề ữ ẩ
* GD SDNLTK &HQ: Nh ng ngh th công c truy n phát tri n m nh mẽ ữ ề ủ ổ ề ể ạ ở đ ng b ng B c B , đ c bi t là các ngh : đúc đ ng, làm đ g m, th công mĩồ ằ ắ ộ ặ ệ ề ồ ồ ố ủ ngh ... các ngh này s d ng năng lệ ề ử ụ ượng đ t o ra các s n ph m trên. V nể ạ ả ẩ ấ đ c n quan tâm giáo d c đây là ý th c s d ng năng lề ầ ụ ở ứ ử ụ ượng khi t o ra cácạ s n ph m th công nói trên, đ ng th i giáo d c ý th c b o v môi trả ẩ ủ ồ ờ ụ ứ ả ệ ường trong quá trình s n xu t đ th công.ả ấ ồ ủ
II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ
- GV: Tranh, nh v nhà truy n th ng và nhà hi n nay, c nh làng quê, ả ề ở ề ố ở ệ ả trang ph c, l h i c a ngụ ễ ộ ủ ười dân ĐB B c B ở ắ ộ
- HS: SGK, tranh, nh ả
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C: Ạ Ộ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút
+ ĐB B c B do nh ng sông nàoắ ộ ữ b i đ p nên. ồ ắ
+ Trình bày đ c đi m đ a hình vàặ ể ị sông ngòi c a ĐB B c B ?ủ ắ ộ
- LPHT điêu hành l p tr l i, nh nớ ả ờ ậ xét
+ Do sông H ng và sông Thái Bìnhồ b i đ p nên. ồ ắ
+ Đ ng b ng có đ a hình th p, b ngồ ằ ị ấ ằ
- GV gi i thi u bài m i.ớ ệ ớ ph ng, sông ch y đ ng b ng u nẳ ả ở ồ ằ ố lượn quanh co.
2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:ạ ộ ế ứ ớ 22 phút Ho t đ ng: Ch nhân c a đ ngạ ộ ủ ủ ồ
b ng: ằ
- GV cho HS d a vào SGK tr l i cácự ả ờ câu h i sau: ỏ
+ Đ ng b ng B c B là n i đôngồ ằ ắ ộ ơ dân hay th a dân?ư
+ Người dân s ng ĐB B c B chố ở ắ ộ ủ y u là dân t c gì?ế ộ
- GV nh n xét, k t lu n. ậ ế ậ
- GV cho các nhóm d a vào SGK,ự tranh, nh th o lu n theo các câuả ả ậ h i sau: ỏ
+ Làng c a ng òi Kinh ĐB B c Bủ ư ở ắ ộ có đ c đi m gì? (nhi u nhà hay ítặ ể ề nhà).
+ Nêu các đ c đi m v nhà c aặ ể ề ở ủ người Kinh? (nhà được làm b ngằ nh ng v t li u gì? Ch c ch n hayữ ậ ệ ắ ắ đ n s ?). Vì sao nhà có nh ng đ cơ ơ ở ữ ặ đi m đó?ể
+ Làng Vi t c có đ c đi m gì?ệ ổ ặ ể
+ Ngày nay, nhà và làng xóm c aở ủ người dân ĐB B c B có thay đ iắ ộ ổ nh th nào?ư ế
***GV giúp HS hi u và n m để ắ ược các ý chính v đ c đi m nhà vàề ặ ể ở làng xóm c a ngủ ười Kinh ĐB B cở ắ B , m t vài nguyên nhân d n đ nộ ộ ẫ ế các đ c đi m đó. ặ ể Ví dụ: Trong m tộ năm, ĐB B c B có 2 mùa h vàắ ộ ạ đông khác nhau, th i kì chuy n ti pờ ể ế gi a 2 mùa h , đông là mùa xuân vàữ ạ thu. Mùa đông thường có gió mùa đông b c mang theo không khí l nhắ ạ t phừ ương b c th i v , tr i l nh vàắ ổ ề ờ ạ ít n ng ; mùa h nóng,có gió mát tắ ạ ừ bi n th i vào. Vì v y, ngể ổ ậ ười dân thường làm nhà có c a chính quayử v hề ướng Nam đ tránh gió rét vàể
+ ĐB B c B là n i dân c t p trungắ ộ ơ ư ậ đông đúc nh t nấ ước ta.
+ Ch y u là ngủ ế ười Kinh.
- HS th o lu n nhóm 2- Chia s l pả ậ ẻ ớ
+ Làng v i nhi u nhà quây qu n bênớ ề ầ nhau.
+ Nhà được xây ch c ch n, xungắ ắ quanh có sân, vườn, ao. . . .
+ Làng Vi t c thệ ổ ường có luỹ tre bao b c. M i làng thọ ỗ ường có. . .
+ Ngày nay, nhà và làng c a c aở ủ ủ người dân B c B có nhi u thayắ ộ ề đ i. . . ổ
đón ánh n ng mùa đông, đón gióắ bi n th i vào mùa h . Đây là n iể ổ ạ ơ hay có bão (gió r t m nh và m aấ ạ ư r t l n) làm đ nhà c a, cây c i nênấ ớ ổ ử ố người dân ph i làm nhà kiên c , cóả ố s c ch u đ ng đứ ị ự ược bão…
HĐ 2: Trang ph c và l h iụ ễ ộ
- GV cho HS d a vào hình 2, 3, 4 vàự kênh ch trong SGK và v n hi uữ ố ể bi t c a mình th o lu n theo g i ýế ủ ả ậ ợ sau:
+ Hãy mô t v trang ph c truy nả ề ụ ề th ng c a ngố ủ ười Kinh ĐB B c B . ở ắ ộ
+ Người dân thường t ch c l h iổ ứ ễ ộ vào th i gian nào? Nh m m c đíchờ ằ ụ gì?+ Trong l h i có nh ng ho t đ ngễ ộ ữ ạ ộ gì?
+ K tên m t s l h i n i ti ngể ộ ố ễ ộ ổ ế c a ngủ ười dân ĐB B c B ?ắ ộ
- Nêu bài h cọ
3. Ho t đ ng Luy n t p, th cạ ộ ệ ậ ự hành: 5 phút
Bài 3-VBT. Em hãy nêu đ c đi mặ ể nhà c a ngở ủ ười dân đ ng b ngồ ằ B c B .ắ ộ
4. Ho t đ ng V n d ng: ạ ộ ậ ụ 3 phút - S u t m và tri n lãm các tranhư ầ ể
nh v ng i dân đ ng b ng B c
ả ề ườ ở ồ ằ ắ
B .ộ
* C ng c , d n dò:ủ ố ặ
- Liên h GD SDTKNL:ệ Nh ng nghữ ề th công c truy n phát tri nủ ổ ề ể m nh mẽ đ ng b ng B c B , đ cạ ở ồ ằ ắ ộ ặ bi t là các ngh : đúc đ ng, làm đệ ề ồ ồ g m, th công mĩ ngh ... các nghố ủ ệ ề này s d ng năng lử ụ ượng đ t o raể ạ các s n ph m trên. Vì v y c n có ýả ẩ ậ ầ th c s d ng năng lứ ử ụ ượng khi t o raạ các s n ph m th công nói trên,ả ẩ ủ
+ Nam m c qu n tr ng, áo dài the,ặ ầ ắ khăn x p màu đen. N m c váy đen,ế ữ ặ áo dài t thân bên trong m c y mứ ặ ế đ , l ng th t ru t tỏ ư ắ ộ ượng (khăn l aụ dài) chít khăn m qu . ỏ ạ
+ Vào mùa xuân, đ c u cho m tể ầ ộ năm m i đớ ược m nh kho , b i thu,. .ạ ẻ ộ + Ho t đ ng t l ,vui ch i, gi i tríạ ộ ế ễ ơ ả (đ u c ngấ ờ ười, thi n u c m,. . .)ấ ơ
+ H i Lim, h i Chùa Hộ ộ ương, H iộ Gióng,. .
- HS n i ti p đ c ghi nhố ế ọ ớ - 1 HS đ c yêu c u.ọ ầ
- HS làm v bài t p.ở ậ - Ch a bàiữ
- HS nêu các bi n pháp ti t ki mệ ế ệ năng lượng, BVMT nh :ư
+ Ti t ki m than, đi n... ế ệ ệ + Có h th ng x lí khói th i...ệ ố ử ả
đ ng th i b o v môi trồ ờ ả ệ ường trong quá trình s n xu t đ th công.ả ấ ồ ủ - D n dò v nhà.ặ ề
? nêu các bi n pháp ti t ki m năngệ ế ệ lượng
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………
………
………
Th ứnăm ngày 18 tháng 11 năm 2021 L CH S Ị Ử
TI T 11: CHÙA TH I LẾ Ờ Ý I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
- Bi t đế ược nh ng bi u hi n v s phát tri n c a đ o Ph t th i Lý.ữ ể ệ ề ự ể ủ ạ ậ ờ + Nhi u vua nhà Lý theo đ o Ph t.ề ạ ậ
+ Th i Lý, chùa đờ ược xây d ng nhi u n i.ự ở ề ơ
+ Nhi u nhà s đề ư ược gi cữ ương v quan tr ng trong tri u đình.ị ọ ề
- Hs nh n bi t đậ ế ược m t s công trình ki n trúc th i Lý, nh t là chùa th i Lýộ ố ế ờ ấ ờ còn t n t i đ n ngày nay t i m t s đ a phồ ạ ế ạ ộ ố ị ương
- Hs có ph m ch t yêu quê hẩ ấ ương, đ t nấ ước, bi t quý tr ng nh ng công trìnhế ọ ữ ki n trúc l ch s .ế ị ử NL ngôn ng , ữ NL giao ti p và h p tác, NL gi i q