• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập môn Toán - TV lớp 1 (số 10)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập môn Toán - TV lớp 1 (số 10)"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH

( SỐ 10)

Họ và tên: ……….. Lớp: 1C

ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 A.Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: Liền sau số 4 là số:

A. 5 B. 7 C. 8 Bài 2: Liền sau số 15 là số:

A. 14 B. 15 C. 16 Bài 3: Liền sau số 10 là số:

A. 13 B. 12 C. 11 Bài 4: Liền trước số 7 là số:

A. 5 B. 6 C. 7 Bài 5: Liền trước số 14 là số:

A. 13 B. 15 C. 17 Bài 6: Liền trước số 20 là số:

A. 15 B. 17 C. 19 Bài 7 : - 3 = 5

A. 7 B. 8 C. 9 B.TỰ LUẬN

I. Thực hiện các phép tính cộng, trừ Bài 1: Tính

10 + 0 = …. 8 – 0 =…. 5 – 5 = ….

(2)

18 + 0 = …. 0 + 7 =…. 6 – 0 = ….

11 + 0 = …. 0 + 8 =…. 9 + 0 =….

Bài 2: Tính

5 + 2 – 3 = …… 10 – 4 + 1 = …….

1 + 5 – 3 = …… 5 – 5 + 2 = …….

0 + 8 – 1 = …… 9 – 6 + 2 = …….

Bài 3: Tính

15 + 2 – 3 = …… 12 + 2 + 1 = …….

11 + 5 – 3 = …… 13+ 5 + 0 = …….

10 + 8 – 5 = …… 19 – 6 + 2 = …….

Bài 4: Tính

17 + 2 – 6 = …… 10 + 2 + 5 = …….

18 + 0 – 7 = …… 17+ 1 + 0 = …….

12 + 5 – 1 = …… 14 + 4 + 1 = …….

Bài 5: Tính

11 + 4 –3 = …… 15 + 2 + 0 = …….

15 +3 – 7 = …… 14 + 4 + 1 = …….

16 3 – 5 = …… 17 + 2 + 0 = …….

(3)

II.Sắp xếp các số

Bài 1. Viết các số 8, 17, 19, 20, 14 theo thứ tự:

a/Từ bé đến lớn:

………

b/Từ lớn đến bé:

………..

Bài 2. Viết các số 7, 10, 20, 6, 16 theo thứ tự:

a/Từ bé đến lớn:

………

b/Từ lớn đến bé:

………..

Bài 3. Viết các số 20, 13, 19, 12, 15 theo thứ tự:

a/Từ bé đến lớn:

………

b/Từ lớn đến bé:

………..

III.Khoanh tròn vào số Bài 1.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 12 ; 7 ; 16 ; 9 ; 15 2 ; 18 ; 4 ; 16 ; 20 Bài 2.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 8 ; 7 ; 2 ; 9 ; 0 13 ; 0 ; 10 ; 11 ; 20 Bài 3.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 11 ; 16 ; 10 ; 20 ; 15 12 ; 20 ; 14 ; 16 ; 19 Bài 4.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 0 ; 7 ; 1 ; 9 ; 5 3 ; 8 ; 1 ; 6 ; 0 Bài 15.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :

(4)

20 ; 1 7 ; 12 ; 19 ; 13 10 ; 8 ; 12 ; 18 ; 20 IV.Điền số

Bài 1: Số ?

13 + 5 = 3 + = 7 19 – = 16 4 + 3 = 9 + < 10 4 + = 10 Bài 2: Số ?

a) + 3 = 9 – 2 = 6 – 3 = 5

b) + 5 = 10 – 0 = 7 + 0 = 8 Bài 3: Số?

10 – 3 < + 3 4 + 4 > + 5 0 + 6 < – 2

13 + 4 < + 7 7 – 0 > + 2 7 – 5 < + 2 V.Toán hình

Bài 1:

a.Có ….. hình tam giác. b. Có ... hình tam giác Có ……. hình vuông. và ... hình vuông.

Bài 2:

a. Có ……….hình vuông; b. Có ……. hình tam giác.

Có …… hình tam giác

8

(5)

VI.Giải toán

Viết phép tính thích hợp Bài 1:

Có : 14 máy bay Bay đi: 4 máy bay

Còn lại: ... máy bay ? Bài 2:

Có : 18 cái kẹo Đã ăn : 4 cái kẹo

Còn lại : ... cái kẹo ? Bài 3:

Có : 12 xe máy Đã bán: 2 xe máy

Còn lại: ... xe máy?

8

(6)

BÀI TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH KHỐI 1( SỐ 10) Họ và tên: ……….. Lớp: 1C

MÔN TIẾNG VIỆT

A.Đọc

Bài 1:

- gh, gi, ưa, eo, iu, ân, in, ăng, anh, ăm, ât, ac, uc, ăp, yêu.

- hiểu bài, hươu sao, khen ngợi, viên phấn, tiếng hót, hạt thóc, thơm phức, tham công, kênh rạch, hội họp.

- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

- Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.

- Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.

Bài 2:

- kh, ngh, ôi, êu, ơn, ung, âm, iêm, ot, at, iêt, uôi, iêc, ich, op.

- leo trèo, bận rộn, vươn vai, lưỡi liềm, thật thà, mứt gừng, chuột nhắt, chênh chếch, phích nước.

Tay mẹ

Bao tháng, bao năm, mẹ bế anh em chúng con trên đôi tay mềm mại ấy! Cơm chúng con ăn, tay mẹ nấu; nước chúng con uống, tay mẹ xách, mẹ đun. Trời nóng, gió từ tay mẹ đưa chúng con vào giấc ngủ. Trời rét, vòng tay mẹ lại ủ ấm cho chúng con.

B.Điền âm, vần , tiếng.

1/ Điền g hay gh :

Chuồng ….à ….i nhớ ….ế ….ỗ con …..ẹ

Bánh …..ói ….ồ …..ề bé …..ái gập ….ềnh

(7)

….ọn gàng nhà …..a kêu …ọi

2/ Điền ui hay uôi :

Nải ch…… cái t…. m….. bưởi n…… tằm

Ngọn n……

3/ Điền at hay ac :

b...̉… chiều chú c…̣… v….. vẻ

Bãi c…. th….. nước b….. sĩ chẻ l…̣.

Bản nh...̣… ca h…… m….. mẻ củ l…̣…

4/ Viết tiếng có chứa vần it vào chỗ trống để thành câu - Cây …… nhà bà đã có quả.

- Con …… đi lạch bạch.

- Em rất thích ăn ……. gà.

5/ Viết tiếng có chứa vần uôc vào chỗ trống để thành câu - Cô y tá tiêm ……. cho bé.

- Bác nông dân đang …….. đất trồng rau.

- Mẹ ……. trứng cút.

C.Nối cột A với cột B để tạo thành câu:

Cột A Cột B

Em được khẩu trang

Mọi người phòng chống cô giáo khen

Bé đeo dịch bệnh

Rửa tay trước khi ăn

(8)

D. Đọc thầm và viết chính tả bài văn sau:

Mùa hạ

Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là

mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm

sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa

loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe

sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bông hoa cúc trắng tượng trưng cho tấm lòng hiếu thảo của cô bé đối

Câu 13: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

[r]

Mỗi cánh hoa của bông hoa sẽ là một ngày mẹ cháu được?.

+ Cách bắt thông minh, bản lĩnh: ép sấu lên bờ bằng kế đốt đám sậy ở ao, dồn sấu vào con đường đã đào sẵn, khóa miệng sấu bằng khúc mốp, cắt gân đuôi cho sấu không

Chuẩn bị bài tiết sau: Niềm vui

- Ai đã đặt tên cho các bông hoa hồng cả lớp ?.. Các bạn hoa hồng có cánh mau vàng thì gọi là Hồng Vàng. Còn những bông hoa vẫn giữ mãi mãi màu trắng tinh thì gọi tên

Câu hỏi thí nghiệm trang 57 SGK khoa học tự nhiên 6: Thực hiện thí nghiệm quan sát thành phần của nhũ tương: Cho một thìa nhỏ dầu ăn vào cốc chứa 20ml nước, sau đó