TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
1.A 2.C 3.C 4.C 5.A 6.A 7.D 8.D 9.C 10.D
11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.B 17.D 18.A 19.C 20.C 21.B 22.B 23.B 24.D 25.B 26.C 27.A 28.A 29.D 30.A 31.D 32.B 33.C 34.C 35.D 36.D 37.C 38.B 39.C 40.D 41.A 42.A 43.B 44.D 45.A 46.B 47.A 48.B 49.C 50.A
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D A A C D C A C D B B C A D B D D B C B C A B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D D C A C B B A B A B C C B A B D A B A B B C B Câu 1.
Lời giải Ta có: log2
xa
3 x a 8 2 a 8 a6. Câu 2.Lời giải
d là đường thẳng đi qua điểm M
3; 2;1
và có vtcp u
1;5; 2
. Vậy phương trình chính tắc cần tìm là:3 2 1
: 1 5 2
x y z
d
.
Câu 3.
Lời giải Ta có y 6x26x6m.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
khi và chỉ khi y 0 với x
1;1
hay mx2x với x
1;1
.Xét f x
x2x trên khoảng
1;1
ta có f
x 2x1 ;
0 1f x x 2. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có m f x
với x
1;1
m2.Câu 4.
Lời giải
Ta có g x
f
x
2 f
x f x.Đồ thị hàm số y f x( )ax4bx3cx2dx e cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương trình
0
1
2
3
4
f x a xx xx xx xx , với xi, (i1, 2,3, 4) là các nghiệm.
Suy ra
2 3 4 1 3 4
1 2 4 1 2 3
[
] f x a x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
1 2 3 41 1 1 1
f x
f x x x x x x x x x
1 2 3 41 1 1 1
f x
f x x x x x x x x x
2 2 2 2 2
2
1 2 3 4
1 1 1 1
f x f x f x
f x x x x x x x x x
Nếu xxi với i1, 2,3, 4 thì f x
0, f
x 0 f
x f x
f
x
2.Nếu xxi
i 1, 2, 3, 4
thì
21 0
x xi
, f2
x 0. Suy ra f
x f x.
f
x
2 0
.
2f x f x f x
. Vậy phương trình
f
x
2 f
x f x. 0 vô nghiệm hay phương trình
0g x vô nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 0 . Câu 5.
Lời giải
Ta có IA
2; 2; 4 .
Bán kính mặt cầu RIA
2 2
2 242 2 6.Phương trình mặt cầu:
x2
2
y4
2
z1
2 24Câu 6.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x0 và giá trị cực tiểu là 5
CT 2
y . Câu 7.
Lời giải
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cáchn
10!Gọi biến cố A: “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho An và Bình đứng cạnh nhau”.
Xem An và Bình là nhóm X .
Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách.
Hoán vị An và Bình trong X có 2! cách.
Vậy có 9!2! cáchn A
9!2!Xác suất của biến cố A là:
1
5
P A n A
n .
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Ta có f
x 0 x4
2x1
2 x1
00 1 2 1 x x x
.
Bảng xét dấu:
Suy ra hàm số có một điểm cực trị.
Câu 9.
Lời giải Sau 10 năm thể tích khí CO2 là 10
102008 20
1 100
100 10
a a
V V V
Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO2 là
8 10 8
2016 2008 20
10 8 10 8
20 16 36
1 100 1
100 10 100
100 100 100 . 100
10 10 10
n a n
V V V
a n a n
V V
Câu 10.
Lời giải Hàm số liên tục trên
1; 5
. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:Giá trị lớn nhất của f x
trên
1; 5
bằng 3 . Suy ra M 3. Giá trị nhỏ nhất của f x
trên
1; 5
bằng 2. Suy ra m 2.Vậy M m 3
2 5.Câu 11.
Lời giải Ta có: g x( ) f x( )x22x1
2
0
( ) 0 ( ) 2 1 1
2 x
g x f x x x x
x
Bảng xét dấu của g x( ):
Từ bảng xét dấu của g x( ) ta suy ra hàm số g x( ) đạt cực đại tại x1. Câu 12.
Lời giải Ta có: N
2; 2;1
d và véctơ chỉ phương ud
2;1; 2
của đường thẳng
d . Do đó MN
3; 0; 0
có giánằm trong mặt phẳng
. Nên véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
, 0; 6;3
n u MNd
. Vậy
: 2 y z 3 0.Câu 13.
Lời giải
có vtpt n
1;1;1
;
có vtpt u
2; 1; m
.
n u 0 2 1 m0m 1.Câu 14.
Hướng dẫn giải
10 2.10 3 23
u
Câu 15.
Lời giải
Theo bảng biến thiên ta thấy phương trình f x
2 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình (3 ) 2 0f x có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị hàm số
1
3 2
y f x
có 3 tiệm cận đứng.
Câu 16.
Lời giải
Vì phương trình x44x2 1 0 có 4 nghiệm phân biệt 2 3
2 3
x x
nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 4 điểm.
Câu 17.
Lời giải Đặt t2sinx, với 0
x 3
thì t
0; 3
.Phương trình đã cho trở thành
t3m
3 81t27m.Đặt ut3m t3 u m.
Khi đó ta được
3 3
27 3
3 27
u t m
t u m
3
3 3 27 3
u t t u
u327u
3t 327.3t
*Xét hàm số f v
v327v liên tục trên có nên hàm số đồng biến.Do đó
* u3t t33tm
1Xét hàm số f t
t33t trên khoảng
0; 3 .
có f
t 3t23; f
t 0 t 1 .Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
1 có nghiệm khi.Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 18.
D Câu 19.
Lời giải Ta có:
3 3 3
1 1 1
4f x g x dx4 f x dx( ) g x dx( ) 4.3 4 16
.Câu 20.
Lời giải
2 3
ABC 4
S a ; 2 2 11
2 IA A A AI a
Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. là:
3 33
. 8
ABC
V S IA a Câu 21.
Hướng dẫn giải Đặt
2
2 1 3 3
1 2 4 4
t x x x
Ta có: x2 x 2 aln
x2 x 1
0 t 1 alnt0Đặt
1 ln , 3f t t a t t4.
1 a 0f t
t f t
là hàm số đồng biến trên 3; 4
. Khi đó
3f t f 4
0,f t x 3 0 7 .ln3 0 4ln3 6, 083
4 4 4 7 4
f a a
..
Câu 22.
Lời giải
2
2
ln 1 2
2 2 ln
u x du dx
x x
dv dx x
v x
x
2 2 2
2
2 2
2 2
ln . 2 ln 2ln 2 ln ln 2 ln . (ln )
2 2 2 4
2 ln ln ln
2 4
x x x x
I x x x dx x x x d x
x
x x
x x x C
2 2
ln2 ln .
2 4
x x
x x C
Câu 23.
Lời giải
Ta có 3 6 6
6 6 6
log 5 log 5 log 5
log 3 log 6 log 2 1 b
a
.
Câu 24.
Lời giải + Đầu tháng 1: người đó có 1 triệu.
Cuối tháng 1: người đó có 1 1.0, 01 1, 01 triệu.
+ Đầu tháng 2 người đó có: (1 1, 01) triệu.
Cuối tháng 2 người đó có:
2
1 1, 01 (1 1, 01).0, 01 (1 1, 01)(1 0, 01) 1, 01 1 1, 01 1, 01 1, 01 triệu.
+ Đầu tháng 3 người đó có:
1 1, 01 1, 01 2
triệu.Cuối tháng 3 người đó có:
1 1, 01 1, 01 .1, 01 2
1, 01 1, 01 21, 013
triệu.….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó có:
1, 01 1, 012 1, 01 ... 1, 013 27
1, 01.1 1, 0127 101(1, 0127 1) 1 1, 01
triệu.
Câu 25.
Lời giải Ta có: (
ex1)dx
e dxx
dx ex x C.Câu 26.
Lời giải
Gọi M x y z
; ;
AM
x10;y6;z2 ;
BM
x5;y10;z9
Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của A B, lên
,có AMH BMK
2.10 2.6 2 122 2 2
2.5 2.10 9 122 2 2; 6; ; 3
2 2 1 2 2 1
AH d A P BK d B P
Khi đó
2 2
sin
2 4
sin AMH AH
AH BK
MA MA MB MA MB
BK MA MB
BMK MB
Suy ra
x10
2
y6
2
z2
2 4
x5
2
y10
2
z9
2
2 2 2
2 2 2 20 68 68 10 34 34
228 0 : 40
3 3 3 3 3 3
x y z x y z S x y z
có tâm
10 34 34
; ;
3 3 3
I
Vậy M
là giao tuyến của
và
S Tâm K của
là hình chiếu của 10 34 34; ;
3 3 3
I
trên mặt phẳng
.Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với
là10 2 3 34 2
3 34
3
x t
y t
z t
10 34 34 10 34 34
2 ; 2 ' , 2 2 2 2 12 0
3 3 3 3 3 3
9 6 0 2 2;10; 12 2
3 K
K t t t K t t t
t t K x
Câu 27.
Lời giải
Ta có 4 5.2 4 0 2 1 0
2 4 2
x
x x
x
x x
. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0; 2
.Câu 28.
Lời giải
Ta có
0
. 0
0 f x
g x f f x f x
f f x
3
0 0
2;3 f x x
x x
3
0
0 2;3
f x f f x
f x x
+
1
3
1;0
0 1
3; 4 x x
f x x
x x
+
2 1
3
3
2;3 0;1
x x x f x x
x x
.
Vậy phương trình g x
0 có 8 nghiệm phân biệt.Câu 29.
Lời giải
Do đường thẳng d song song với đường thẳng ( ) nên vtcp của ( ) cũng là vtcp của d. Vậy vtcp của d là u (1; 2;1)
Câu 30.
Lời giải
Ta có: 5 1 1 1 5
5 10 5. 10
4 4 4
S u
d
Câu 31.
Lời giải
Đặt
2ln
1 d d
1
x x u
x v x
1 d d
1 1 x x u x
x v
.
Khi đó
2 2 2
2
1 1 1
ln 1 1 1
d ln . d
1 1
1
x x x
I x x x x
x x x
x
2
1
1 1 1
2 ln 2 d
3 2 x
x
121 1 2 1
2 ln 2 ln ln 2
3 2 x 3 6
Vậy a2;b3;c6 5 6 S a b
c
. Câu 32.
Lời giải
M là trung điểm của AB thì SM
ABCD
. Ta có 32 SM a .
Gọi I là giao điểm của NC và MD. Ta có d D SCN
;
ID d M
;
SCN
IM .
Vì ABCD là hình vuông nên NC DM tại I . ID CN. DN DC.
. 2. 5
5 5 2 a a
DN DC a
ID CN a
5 5 3 5
2 5 10
a a a
IM DM ID
2
3 ID
IM .
Do IM CN
CN SM
CN
SMI
. Kẻ MH SI, vì CN MH nên MH
SCN
MH d M
;
SCN
.Trong tam giác SMI có 1 2 1 2 12
MH SM MI 42 202 322 3a 9a 9a
.
Vậy 3 2
8
MH a
;
24 d D SCN a
.
Câu 33.
Hướng dẫn giải Ta có
2 1
d
2 2
x
x x x x
2 1
d
2 2
x
x x x x
2 1
2
d
2 2
x x
x x x
121 1
2 2 2 dx
x x
x x2
12 2 3 3 .Vậy a2;b3;c3 nên Pa b c 8.Câu 34.
Lời giải
ln 2x x
y x e x e
1
ln 2
x x
e x e
.
Câu 35.
Lời giải Theo lý thuyết công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n:
!
!
k n
A n
n k
. Câu 36.
Lời giải
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IBIC0 IA CB 0IABC
0; 3;3
I
3;3;3
Ta có: MA MB MC MI IA MI IBMIIC MI MImin
M là hình chiếu của I trên
P :xy z 3 0, dễ thấy I
P M I
3;3;3 .
Câu 37.
Lời giải
Theo hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a0 nên ta chọn B.
Câu 38.
Lời giải
Gọi ABCD A B C D. là hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a b c, , . Ta có bán kính
2 2 2
1 1
2 2
r AC a b c . Câu 39.
Lời giải
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC Ta có SA
ABC
SABCMặt khác BCABBC
SAB
BCAHAH SC
Từ và ta có AH
SBC
AH SCMặt khác ta lại có AK SC
Từ và ta có SC
AHK
SCHKVậy
SAC
, SBC
AK HK,
AKH Do AH
SBC
AH HK hay tam giác AHK vuông tại H. Ta có2 2
. 2 5
5
AB SA a
AH
AB SA
; 2 2
. 2
AC SA
AK a
AC SA
30 5 HK a
.
A C
B S
K
H
Vậy cos 15 5 HK
AK . Câu 40.
Lời giải
2
6 1
2 1
2
log 1 log 5
5
x x x
xx2 6x 1 x25x 1 0
5 29
2
5 29
2 x
x
Do đó: x1x2 5
Câu 41.
Lời giải
Nhìn vào đồ thị đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2;0
.Câu 42.
Hướng dẫn giải.
Gọi số cần tìm của tập S có dạng abc. Trong đó , ,
0
; ;
a b c A a
a b b c c a
. Khi đó
- Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a0. - Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì ba.
- Số cách chọn chữ số c có 4 cách chọn vì ca và cb. Do đó tập S có 5.5.4 100 phần tử.
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là C1001 100.
Gọi X là biến cố "Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu". Khi đó ta có các bộ số là 1 2b hoặc 2 4b thỏa mãn biến cố X và cứ mỗi bộ thì b có 4 cách chọn nên có tất cả 8 số thỏa yêu cầu.
Suy ra số phần tử của biến cố X là X 8. Vậy xác suất cần tính
8 2100 25 P X X
.
Câu 43.
Lời giải Ta có:
25 6
0,125 1
8
x x
2 5 6
1 1
8 8
x x
2 5 6
x x
x25x 6 02x3 Vậy tập nghiệm là
2;3
Câu 44.
Lời giải
Ta có: D C DD2DC2 AA2AB2 4222 2 5
Đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD C' ' nên có đường kính là D C . Suy ra bán kính đáy 5
2 r D C
. Chiều cao của hình nón là SO .
3 h SO AD
Vậy 1. 2 5 .
V 3r h Câu 45.
Lời giải Thể tích khối nón là 1
2 2.3 4 3V 3 a a a Câu 46.
Lời giải
Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ điểm M là
1; 2; 0
.Câu 47.
Lời giải
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC A B C. . Ta có V1VM ABC. VM BCPN. .
.
1 1 2 2
. , . . ,
3 3 3 9
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d A ABC V .
.
1 1 1 1
. , . . ,
3 3 3 9
M A B C A B C A B C
V S d M A B C S d M A B C V.
P
C
B
A' C'
B'
A M
N
Do BCC B là hình bình hành vàNB 2NB, PC PC nên 7
B C PN 5 BCPN
S S .
Suy ra . 7 .
M B C PN 5 M BCPN
V V , Từ đó V VM ABC. VM BCPN. VM A B C. VM B C PN.
. . .
2 1 7 5
9 M BCPN 9 5 M BCPN M BCPN 18
V V V V V V V
.
Như vậy 1 2 5 1 2 1
9 18 2 2
V V V V V V . Bởi vậy: 1
2
V 1 V . Câu 48.
Lời giải
Xét hàm số 1
( ) 1 , ( ) 1 1
2 2 2
x x
g x f x g x f
( ) 0 1 1 1 0 1 2
2 2 2
x x
g x f f
2 1 3 4 2
2
x x
Vậy hàm số g x( ) nghịch biến trên ( 4; 2) Câu 49.
Lời giải Ta có: Stp SxqSñ RlR2 R l( R)
Câu 50.
Lời giải Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x
tại 2 điểm.Vậy phương trình f x
1 0 có 2 nghiệm.ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình log2
xlog 162
8 là:A. x 4. B. x 4. C. x. D. x4. Câu 2:Nếu một dãy số có các số hạng đầu 4, 7,10,13,16 thì số hạng tổng quát của dãy số này là
A. un 3n. B. un n 1 C. un 3n1 D. un 3n1
Câu 3: Tính
3
2 3
2 1
lim 2
n n
n n
được kết quả bằng A. 1
2. B. 1. C. . D. 1
2.
Câu 4: Trong một hộp kín có 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để tích hai số trên thẻ được chọn là số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 bằng
A. 5
9. B. 1
3. C. 7
9. D. 29
45. Câu 5: Cho hàm số
1 y ax b
x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tính S ab.
A. S 0. B. S 1. C. S 3. D. S 3.
Câu 6: Nếu hình lập phương ABCD A B C D. có AB2 thì thể tích của khối tứ diện AB C D bằng A. 8
3. B. 4
3. C. 1
3. D. 16
3 .
Câu 7: Cho đường thẳng d: 2xmy 1 0 (với m là tham số). Giá trị của m để đường thẳng d vuông góc với đường thẳng xy 3 0 là
A. m 2. B. m2. C. m1. D. 1
m 2. Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho a
, b
thỏa mãn a 2
, b 5
,
a b , 30. Độ dài vectơ a b,
bằng
A. 10. B. 5 3. C. 5. D. 10 3.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Nếu tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đó gấp hai lần diện tích đáy của hình chóp thì thể tích của hình chóp đã cho bằng
A.
3
6
a . B.
3 3
6
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
2 a . Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau đôi một?
A. 4536 . B. 126 . B. 4535 D. 40
Câu 11: Nếu x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 23x25x2 1 thì biểu thức 2x1x2 có giá trị bằng A. 1
3. B. 8
3. C. 4
3. D. 5 3 13
6
.
Câu 12:Tính xlim
x2 x x
được kết quả
A. . B. 1
2. C. 0 . D. .
Câu 13:Cho tập hợp A
1; 2;...;100
. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của A. Xác suất để 3 phần tử được chọn lập thành một cấp số cộng bằngA. 1
132. B. 1
66. C. 1
33. D. 1
11. âu 14: Trên đoạn
0; 4
phương trình sinx 1 có tổng các nghiệm bằngA. 4 . B. 7
2
. C. 3
2
. D. 5 . Câu 15: Phương trình cosxcos( với là một giá trị cho trước) có nghiệm là
A.
2
, .
2 2
x k
x k k
B.
2 2
, .
2 2
x k
k
x k
C. 2
, .
2
x k
x k k
D. 2
, .
2 2
x k
k
x k
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của a để ba số 1 3a , a2 6, 1a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .
Câu 17: Tính 2 1 2 3 ...
lim 1
n n
được kết quả bằng:
A. 1
2. B. 1. C. 0 . D. 2.
Câu 18: Tìm
sin 3 cos 2x xdx được kết quả là:A. 1 1
sin 5 s inx
10 x2 C. B. 1 1
cos 5 co s x
10 x 2 C
.
C. 1 1
cos 5 co s x
2 x 2 C
. D. 1 1
cos 5 co s x
10 x 2 C
.
Câu 19: Cho đa giác đều 2n đỉnh
n,n2
. Số hình chữ nhật có 4 đỉnh lấy trong số 4 đỉnh của đa giác đều trên bằng 45. Giá trị của n bằngA. 10. B. 9. C. 12. D. 11.
Câu 20: Hàm số yx42x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 0
. B. 1 1;2 2
. C.
0;1 .
D.
0; 2 .
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ymx3
m4
x2
m4
x1 luôn nghịch biến trên làA.
; 4
2;
. B.
; 4
. C.
2;
. D.
4; 2
.Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3, cạnh bên bằng 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 9 3
4 . B.
3 6
4 . C.
3 3
4 . D.
3 3 2 .
Câu 23: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
SAB
và
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S ABCD. bằngA.
6a
3. B.6 3
9
a . C.
6 3
3
a . D.
6 3
4 a .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho elip
2 2
: 1
25 16 x y
E có hai tiêu điểm F1, F2. Gọi M N, là hai điểm thuộc
E thỏa mãn MF1NF2 11. MF2NF1 bằngA. 10 . B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C :x2y22x4y 4 0 có tâm I và bán kính r của
C làA. I
1; 2
, r9. B. I
1; 2
, r3. C. I
1; 2
, r9. D. I
1; 2
, r3.Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 2x3y6z120 cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C. Thể tích khối tứ diện OABC bằngA. 8 . B. 48 . C. 12. D. 16 .
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A
2;1; 4
, B
2; 2; 6
, C m
; 0; 1
. Để tích . 33
AB AC thì giá trị m bằng
A. 3 . B. 2. C. 2. D. 6 .
Câu 28: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
0;1; 2
,B
1;1; 0
mặt phẳng
P :xy z 1 0Điểm C a b c
; ;
P a0
sao cho tam giác ABC vuông cân tại B, Tổng a b c bằngA. 5. B. 5 . C. 1. D. 1.
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 3;1 ,
B
3;1; 3
. Gọi S là điểm thuộc trục Ozsao cho tam giác SABcân tại S. Tọa độ S là:A.
0; 0; 1
. B.
0; 0;1
. C.
0; 0; 3
. D.
1; 0; 0
.Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC mà A
2;3 ,
B
1; 0 ,
C
3;3
và đường thẳng :x y 2 0 . Gọi M a b
,
là điểm nằm trên sao cho MA2MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.Khi đó a2b bằng
A. 3 . B. 2. C. 4. D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC0
2; 2
I
cố định.
Ta có MA2MB2MC2 3MI22MI IA
IBIC
IA2IB2IC2 3MI2IA2IB2IC2. Suy ra MA2MB2MC2đạt giá trị nhỏ nhất MI nhỏ nhấtM là hình chiếu của I trên . Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với phương trình :xy0.
Ta có M d M
1;1 .Vậy a2b3.
Câu 31: Biết phương trình ax3bx2cxd0
a0
có đúng hai nghiệm thực, đồ thị hàm số y ax2bxcxd có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải Chọn D
Vì phương trình ax3bx2cxd0
a0
có đúng hai nghiệm thực nên đồ thị hàm số
3 2y f x ax bx cxd giao với trục Ox tại hai điểm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm kép.
Có hai trường hợp xảy ra:
TH1: a0
y f x y f x
TH2: a0
y f x y f x
Ta thấy đồ thị hàm số y f x
trong hai trường hợp đều có 3 điểm cực trị.Câu 32: Cho hai biến cố độc lập A,B. Biết xác suất để hai biến cố AB và AB xảy ra lần lượt là 0, 6 và 0, 2 Xác suất để biến cố A xảy ra bằng:
A. 0, 4 B. 0,8 C. 0, 25 D. 0, 3
Hướng dẫn giải Chọn C
0, 6 ( ).P(B) 0, 6
1 (A)
(B) 0, 6 P(B) 0,8 P(A) 0, 25P(A).P(B) 0, 2 P(AB) 0, 2
P AB P A P P
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
A. 5040 B. 4536 C. 756 D. 840
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số là:abcde - Chọn a và e có: 9 cách
- Chọn bcd có:A93
Số các số cần tìm là:9.A934536
Câu 34: Nếu x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 4x8.2x 4 0thì giá trị biểu thức x1x2 bằng
A. – 4. B. 4. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Xét phương trình 4x8.2x 4 0.
Đặt 2x t 0. Ta có phương trình
2 2
2
log 4 2 3 4 2 3 0
8 4 0
4 2 3 0 log 4 2 3
t x t t
t x
Ta có x1x2 log2
42 3
log2
42 3
log2
42 3
42 3
log 42 2.Câu 35: Cho hàm số y f x
có đạo hàm và đồ thị của hàm số y f
x như hình vẽ. Hàm số
3 2
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 0
B.
2;3
C.
2; 1
D.
0;1
Lời giải Chọn A
Ta có:
2 2
2 2
0 0
3 6 3
2 3 ; 0
3 1 2
3 2 1
x x
x x
y xf x y
x x x x
.
Ta có BXD:
Dựa vào BXD, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
1; 0
.Câu 36: Cho hàm số 2 1 y x
x
có đồ thị
C . M là một điểm nằm trên
C và có tung độ bằng 0, còn I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Độ dài IM làA. 1. B. 2 . C. 10 . D. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Xét hàm số 2
1 y x
x
có TCĐ x1; TCN y 1
nên giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ I
1, 1
.Điểm M có tung độ bằng 0 nên 2 0 2 0 2
2, 0
1
x x x M
x
Ta có IM 32 12 10.
Câu 37:Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
5; 5
để hàm số y x 1 x m
đồng biến trên khoảng
2;
.A. 4. B. 6. C. 3. D. 9.
Lời giải Chọn A
Ta có:
21 1
x m
y y
x m x m
Để hàm số đồng biến trên khoảng
2;
thì điều kiện là:
1 0 1
2 2;3; 4;5
2 2
m m
m m
m m
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m
5; 5
.Câu 38: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng a.Gọi là góc giữa CB' và
BDD B' '
thìsin nhận giá trị là?
A. 1
2. B. 3
2 . C. 2
2 . D. 1.
Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm của đáy ta có:
' '
',
' '
'' OC BD
OC BDD B CB BDD B CB O
OC BB
Ta có: sin sin' 2: 2 1
' 2 2
OC a
CB O a
CB
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3.Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến một mặt bên là?
A. 6 2
a . B. 3
3
a . C. 30
10
a . D. 156
13 a . Lời giải
Chọn C
O
A B
D C
A'
D'
B'
C'
Gọi I là trung điểm của BC. Theo đề bài ta có: 3, 2 . 3 3 3
2 3
SOa AI a a OI a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến một mặt bên là?
2 2 2
2
3. 3
. 3 30
3 10
3 3
a a
SO OI a
OH
SO OI a
a
.
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d : 3x4y 1 0 và đường tròn
C : x1
2
y2
2 9. Gọi A, B là giao điểm của
d và
C . Độ dài đoạn thẳng bằngA. 3 5 . B. 2 5 . C. 5 . D. 3 5
2 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
Khoảng cách từ tâm I đường tròn đến