PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
ĐỀ 7
Câu 1. Cho số phức z 5 2i
1 2i
2. Tìm mô đun của z. A. z 10. B. z 2
. C. z 6
. D. z 2 17
. Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A
Ta có z 5 2i
1 2i
2 8 6i (bấm máy).2 2
8 6 10 z z
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2 2 2 2 2 4 0
x y z x y z m là phương trình của một mặt cầu.
A. m6 B. m6 C. m6 D. m6
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A
Phương trình x2y2z22ax2by2cz d 0 là một phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
2 2 2 0
a b c d
Theo đề ta có a1, b1, c2, d m .
Phương trình x2y2 z2 2x2y4z m 0 là một phương trình mặt cầu
2 2 2
1 1 2 m 0
m6.
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số
1 2 2
x y x
? A. Điểm
( 2; )3 P 2
. B. Điểm N(1;0). C. Điểm M( 1; 1) . D. Điểm Q(2; )16 . Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C
Thay x 2 ta được 3 y2
, nên
( 2; )3 P 2
thuộc đồ thị hàm số.
Thay x1 ta được y0, nên N(1;0) thuộc đồ thị hàm số.
Hàm số
1 2 2
x y x
không xác định tại x 1 nên M(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số.
Thay x2 ta được 1 y6
, nên
(2; )1 Q 6
thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. A.
7 2
3
a
. B.
3
8
a
. C. a2. D.
7 2
9
a . Lời giải
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn A
Gọi O, O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC A B C, đều.
Gọi I là trung điểm của OO' thì IA IB IC IA 'IB'IC' nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Suy ra bán kính mặt cầu là
2 2
2 2 2 2 3 21
2 3 6
a a a
R IA OI OA OI OA .
Diện tích mặt cầu
2 2
2 7 7
4 4
12 3
a a
S R .
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
5xx làA. 5xx2C. B.
5 2
ln 5 2
x x
C
. C.
2
5 ln 2 2
x x
C
. D.
5 1
ln 5
x
C . Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B
Ta có:
5xx x
d ln 55x x22 CCâu 6. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x1
x2 3
x4 1
trên R. Tính số điểm cực trị của hàm số y f x
.A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B
Cho f x
0
x1
x2 3
x4 1
0
x 1 x 3x 3
x2 1
x2 1
0
x1
2
x 3
x 3 x1 x2 1 0
1 3 1 x x x
.
Dễ thấy x 1 là nghiệm kép nên khi qua x1 thì f x
không đổi dấu, các nghiệm còn lại 3x , x 1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f x
có sự đổi dấu.Vậy hàm số y f x
có 3 cực trị.Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x3x14 là
A.
;1
. B.
1;
. C.
0;
. D.
0;
.Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Ta có: 3x3x14
3 4
3 4 .3 4
3 3
x x x
3x 3 x 1
Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi với AB AC a và đường cao SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:
A. a3 2. B.a3. C. 3a3. D. a3 3.
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
a a 3a
a C
A D
B
S
ABCD là hình thoi với AB AC a ABC là tam giác đều cạnh a.
2
3 2
2 2. 3 d
ABCD ABC 2
S S a a dv t .
2 3
.
1 1
. .3 . 3 3
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a dvtt
Câu 9. Tập xác định của hàm số 2
1 log 5
y x
là
A.
;5 \ 4
. B.
5;
. C.
;5
. D.
5;
.Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn A
Điều kiện 2
5 0 5 5
log 5 0 5 1 4
x x x
x x x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D
;5 \ 4
.Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình log5
x2 .log 5 2
2 2 bằngA. 4. B.2. C.1. D.0.
Lời giải
GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn A
Điều kiện xác định:
x2
2 0 x 2.Ta có: log5
x2 .log 5 2
2 2 log 5.log2 5
x2
2 2
2
2 2
2
log 2 2 2 2 4 4
0
x x x TM
x
.
So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x0 và x4 đều thỏa mãn.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4 0 4 .
Câu 11. Cho hàm số f x
liên tục trên và f
0 1. Biết 0
1
d 9
f x x
. Tính f
1A. 10. B. 8. C. 8. D. 10.
Lời giải Chọn B
Ta có
0
1
d 9 0 1 9 1 1 9 1 8
f x x f f f f
.Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ,cho 2 số phứcz1 2 i và z2 i 1.Điểm biểu diễn số phức 2z1z2 là điểm nào dưới đây?
A.M
5;1 B. N
1;5 . C.P
1;5
. D. Q
5;1
.Lời giải
GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn A
Ta có : 2z1z2 2 2
i
1 i
5 iCâu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng
P :x y z 1 0 và
Q :2 2 0
x y z . Mặt phẳng
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng
P và
Q cóvéc tơ pháp tuyến là
A. n
1;0; 1
B. n
1;0; 1
C. n
1;0;1
D. n
1;1; 1
Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:
Chọn A
P có vectơ pháp tuyến n1
1;1;1
,
Q có vectơ pháp tuyến n2
1; 2;1
. Đặt u n n 1, 2
3;0; 3
3 1;0 1
. Khi đó
nhận n
1;0; 1
là một vectơ pháp tuyến Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i 3 j k b ,
2;3; 7
. Tìm tọa độ của2 3 x a b
.
A. x
2;3;19
. B. x
2; 3;19
. C. x
2; 1;19
. D. x
2; 1;19
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn B
Ta có a
2;3; 1 ,
b 2;3; 7
x 2a3b
2; 3;19
.Câu 15. Phần thực của số phức z
3 4i
2 5i
bằngA. 1. B. 5. C. 9. D. 1.
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;
Ta có: z
3 4i
2 5 i
1 9i nên phần thực của số phức z là 1.Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2 y x
x
. A.
2;1 . B.
2;2
. C.
2; 1
. D.
2;1
.Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn D
Tiệm cận đứng x 2. Tiệm cận ngang y1. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là điểm
2;1
.Câu 17. Cho log 105 a. Tính log 2 bằng kết quả nào sau đây?10 A.
1 a
a
. B.
1 a
a
. C. 1
a
a . D. 1
a a . Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A
Ta có: log 2 =10 log10105 =log 10 log 510 10 =1 log 5 10 = 1 1
a
= 1 a
a
.
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x4 4x2. B. yx44x23. C. yx33x2 3. D. y x3 3x23. Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn D
Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a<0. Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1 1
: 2 1 1
x y z
d
. Phương trình tham số của đường thẳng d là
A.
2 2 1 1
x t
y t
z t
. B.
2 2 1 1
x t
y t
z t
.
C.
2 2 1
1
x t
y t
z t
. D.
2 2 1 1
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn D
Đường thẳng d qua A
2; 1;1
có VTCP ud
2; 1; 1
Phương trình tham số của
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
,
t
.Câu 20. Cho bốn số
0 1 !
; n; n;
n n
C n
C C
n n , với n là số nguyên dương lớn hơn 3 . Hỏi trong bốn số trên có mấy số bằng 1?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn C
Trong 4 số trên có 3 số bằng 1 đó là
0; 1n; n
n n
C C C
n . Còn n!
n 1 !
3 1 ! 2
n Câu 21. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.
A. 18 . B. 4. C. 12. D. 6 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn C
Ta có: V Bh2 .3 122 .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y
x22x2 e
x.A. y
x22 e
x. B. y x2ex. C. y
2x2 e
x. D. y 2 ex x. Lời giảiGVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn B
Ta có: y
x22x2 e
x
x22x2
ex
x22x2
ex
2x 2
ex
x2 2x 2
ex x2ex .
Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1;
. C.
1;1
. D.
;1
.Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
.Câu 24. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2 .
Lờigiải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên 2R h .
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2R R h
6 6 6R2 R 1 h 2.Vậy thể tích khối trụ V R h2 2 .
Câu 25. Cho
5
0
d 2
f x x
. Tích phân5
2 0
4f x 3x dx
bằngA. 140. B. 130. C. 120. D. 133.
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn D
Ta có:
5 5 5
2 2 35
0 0 0 0
4f x 3x dx 4 f x xd 3 dx x 8 x 8 125 133
.
Câu 26. Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn 5n22n, n*thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A. u10 95. B. u1087. C. u10 97. D. u1079. Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn C
Theo công thức ta có
1
5 2 22 n u un
n n
1 n 10 4
u u n
un u1 10n4. Mà u1 S17 do đó u10 7 10.10 4 97 .
Câu 27. Tìm khẳng định đúng trong khẳng đinh sau đây:
A.
x21
x2 d
x
x32x2 x 2 d
x.B.
x21
x2 d
x
x21 d .
x
x2 d
x .C.
x21
x2 d
x
x21 d
x
x2 d
x.D.
x21
x2 d
x
x32x2 x 2 d
x.Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng
Ta có
x21
x2 d
x
x32x2 x 2 d
x.Câu 28. Cho hàm số y f x
là hàm số bậc 4 và có đồ thị như hình vẽGiá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ đồ thị hàm số, ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 1, tại x0.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2x 1 x trên đoạn
1;2 làA.
17 m 4
. B. m10. C. m5. D. m 3 2 Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn D.
Đặt y f x
2x 1 xTa có 1 1 1 2 1 0 1 1;2
2 1 2 1
y x y x
x x
Khi đó: f
1 0, f
2 3 2Vậy
min1;2 2 3 2
m f x f . Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. ycosx2x. B. y x21 . C. y x 3x2x. D. y x 3x. Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Hàm số y x 3x2x có y 3x22x 1 0, x (vì y
2 24.3.1 8 0 vày 3 0
a ) nên hàm số đồng biến trên .
Câu 31. Cho , ,a b x là các số thực dương thoả mãn 3 3 13 log x2 log alog b
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
4
a . x b
B. x4a b . C. a. xb
D. x a 4b. Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan ; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn A Ta có:
4 4
3 3 1 3 3 3 3 3
3
log 2log log log 4log log log log a a
x a b x a b x x
b b
Câu 32. Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Giả sử AB CD a và
3 2 PQ a
. Số đo góc giữa hai đường thẳngAB và CD là
A. 90 .0 B. 45 .0 C. 30. D. 60 .0
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
a
a I
Q
P
B D
A
C
Gọi I là trung điểm của AC, khi đó / / / / IP AB IQ CD
do IP IQ, lần lượt là các đường trung bình của tam giác CAB và ACD.
Suy ra góc giữa hai đường thẳngAB và CD là góc giữa hai đường thẳng IP và IQ. Xét tam giác IPQ, ta có
2 2 2
2 2 2
2
3
2 2 2 1
cos 2 . 2
2. 2
a a a
IP IQ PQ
PIQ IP IQ a
suy ra PIQ 1200.
Vậy góc giữa hai đường thẳngAB và CD có số đo là 18001200 60 .0
Câu 33. Nếu
2
0
2020f x sin 2 dx x 2021
thì2
0
d f x x
bằngA.
1011
1010. B. 1. C.
2021
2020. D. 1. Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung
Ta có
2 2 2
0 0 0
2020f x sin 2 dx x 2021 2020 f x xd sin 2 dx x 2021
.
Khi đó ta có
2 2
2
0 0 0
2020 d 1 os2 2021 2020 d 1 2021
f x x 2 c x f x x
.
Do đó
2
0
d 1
f x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P đi qua hai điểm (4;0;2)A , (1;3; 2)B và song với đường thẳng
1 3
: 4 5 3
x y z
d
.
A. 29x7y27z62 0 . B. 29x7y27z62 0 . C. 29x7y27z62 0 . D. 29x7y27z62 0 .
Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Ta có AB
3;3; 4
, đường thẳng d có véctơ chỉ phương a
4;5;3
.Mặt phẳng
P qua (4;0;2)A và có véctơ pháp tuyến n AB a,
29; 7; 27
.
P : 29(x 4) 7(y 0) 27(z 2) 0 29x 7y 27z 62 0 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1, z2 như hình vẽ.
Tìm số phức w z 1 z2.
A. w 1 i. B. w 5 i. C. w 5 i. D. w 5 i. Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn C
Từ hình vẽ ta được M
3;3 , N
2; 2
. Vì các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1, z2. Do đó z1 3 3i; z2 2 2i.Ta có w z 1 z2
3 3 i
2 2i
5i.Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB2a, AD a , CD a . Cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng
SBC
hợp với đáy một góc 45.Gọi dlà khoảng cách từ điểm B đến
SCD
, khi đó tỉ số 6.da bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận
Chọn A
Gọi I là trung điểm của cạnh ABIA IB a .
Ta có BC2 IB2IC2 a2a2 2a2.
Mà AC2 AD2 CD2 2a2 AC2BC2 4a2 AB2 AC BC
. Mặt khác:
; 45 2
SCBC SBC ABCD SCA SA AC a Kẻ AH SD d AH
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 6
2 3 2
d a d
d SA AD a a a
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
A.
7
34. B.
9
34. C.
9
17. D.
8 17. Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn A
Ta có: n
C172 136cách.Gọi A là biến cố chọn được hai số chẵn. Vì trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 8 số chẵn nên:
82 28 n A C .Vậy
28 7136 34 P A
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và hai mặt phẳng
P : 2x3y0,
Q : 3x4y0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng
P ,
Q có phương trình tham số làA.
1 2 x y z t
. B.
2 3 x t y
z t
. C.
1 3 x y t z
. D.
1 2 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn A
Vì đường thẳng cần tìm song song với hai mặt phẳng
P và
Q nên n P ,n Q
0;0; 1
là
một vectơ chỉ phương của d, chọn ud
0;0;1
ta có phương trình tham số của d là 1
2 3 x y
z t
và nó cũng có phương trình 1
2 x y z t
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
9x10.3x181
4 log 2 2
x 0?A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: ThuHaCao ; GVPB1: Thu Lê; GVPB2: Phan Huy Chọn A
Xét bất phương trình:
9x10.3x181
4 log 2 2
x 0 1
ĐKXĐ:
2
0 0 0
0 8 *
4 log 2 0 2 16 8
x x x
x x x x
Nếu 4 log 2 2
x 0 x 8thì
1 được thỏa mãn.Nếu 0 x 8 thì 2 log 4
x 0, bất phương trình tương đương1 2 3 27 3
9 10.3 81 0 3 30.3 81 0
3 3 1
x
x x x x
x
x x
Kết hợp điều kiện 0 x 8 ta có x
0;1
3;8
.Vậy tập nghiệm BPT là S
0;1
3;8Mà x nên có tất cả 7 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 40. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ:x y
2 1 2
2 O
Số nghiệm thực của phương trình f x
33x
1 làA. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Hoàng Nhàn; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn D
x y
y = -1 y = 1
2
1 2
2
O
3 3
3
3 1
3 1
3 1
f x x f x x
f x x
3 3 3 3 3
3 2;0 1
3 0; 2 2
3 2; 3
3 ; 2 4
3 2; , 5
x x a x x b x x c x x d
x x e e c
Đặt t x 33x
2 1
3 3
1 t x x
x
+ 2
∞ +∞
+
0 t'
x 2
0 0
∞ 2
+ ∞ t
Suy ra pt (1), (3) đều có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (3), (4), (5) đều có đúng 1 nghiệm.
Vậy phương trình có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là
21 2 f x x
và
2 9f 2
. Biết F x
là nguyên hàm của f x
thoả mãn F
2 4 ln 2, khi đó F
1 bằngA. 1. B. 1. C. 3 ln 2 . D. 3 ln 2.
Lời giải
GVSB: Thanh Nam ; GVPB1: Đặng Hậu; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn A
Ta có: f x
f x x
d 12 2 dx 1 2x Cx x
.
Mà:
2 9 9 9 02 2 2
f C C . Do đó: f x
1 2x x .
Ta có: F x
f x x
d 1 2x dx ln x x2 Kx
. Mà: F
2 4 ln 2 4 ln 2 K 4 ln 2K 0.Do đó: F x
ln x x 2.Vậy F
1 1.Câu 42. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA
ABC
. Mặt phẳng
SBC
cách Amột khoảng bằng 2 a
và hợp với mặt phẳng
ABC
góc 300. Thể tích của khối chóp .S ABC bằngA.
3 3
4 a
. B.
3
3 a
. C.
3
9 a
. D.
8 3
9 a
. Lời giải
GVSB: Phạm Tiến Vinh; GVPB: Nguyễn Hoa; GVPB2: Phan Đình Công Chọn C
H
300 I
C
B A
S
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp
SBC
và mp
ABC
là SIA 300.H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A SBC
,
AH a2. Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra sin 300
AI AH a . Ta có tam giác ABC đều mà AI là đường cao suy ra
3 2 3
2 3
a BC BC a
.
Diện tích tam giác đều ABC là
2 2
2 3 3 3
3 . 4 3
ABC
a a
S
.
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra
0 3
.tan 30 3 SA AI a
. Vậy
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 3 3 9
S ABC ABC
a a a
V S SA
.
Câu 43. Cho m là số thực, biết phương trình z2mz 5 0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
A. 4. B. 2 5 . C. 5 . D. 7.
Lời giải
GVSB: Thân Phùng; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B
Ta có: m220
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi 0 2 5 m 2 5. Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
2 1
20
2 2
m m
z i và
2 2
20
2 2
m m
z i
Theo đề
20 2
1 4
2
m m
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
2 1
2
4 5 0 2
2
z i
z z
z i
hoặc
1 2
2 2
z i
z i
1 2 5
z z .
Câu 44. Cho các số phức z z z, ,1 2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z4i z 8 4i . Tính
1 2
M z z
khi P z z 1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 6. B. 2 5 . C. 8. D. 41.
GVSB: Nguyễn Văn Hoàng; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao Lời giải
Chọn B
Gọi z1 a b i1 1
, z2 a2 b i2
với a b a b1, ,1 2, 2 . Gọi ,A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z z1, 2
. Ta có: z1 4 5 1i
a14
2 b15
21nên A nằm trên đường tròn tâm I
4;5
bán kính1 R .
2 22 1 1 2 1 2 1
z a b
nên B nằm trên đường tròn tâm J
1;0 bán kính R1. Đặt z x yi x y
,
.Ta có: z4i z 8 4i x yi 4i x yi 8 4i x2
4 y
2 x 8
2 y 4
216x 16y 64 0
x y 4 0. Gọi là đường thẳng x y 4 0.
Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C. Ta có: P z z 1 z z2 CA CB .
22
4 5 4 5
, 1
1 1 2
d I
;
22
1 0 4 3
, 1
1 1 2
d J
.
xI yI 4
xJyJ 4
4 5 4 1 0 4
0nên hai đường tròn không cắt và nằm cùng phía với .
Gọi A1 là điểm đối xứng với A qua , suy ra A1 nằm trên đường tròn tâm I1 bán kính R1 (với I1 là điểm đối xứng với I qua ). Ta có I1
9;0
.
Khi đó: P CA CB CA CB A B 1 1 nên
1
min 1 min
A A
P A B
B B
.
Khi đó: 1 1
1 8;0
I A8I JA
; 1 1
7 2;0
I B8I JB
.
Như vậy: Pmin khi A đối xứng A qua và B B
4; 4 2;0 A B
. Vậy M z1 z2 AB 20 2 5 .
Câu 45. Cho đồ thị hàm số
C y ax: 3bx2 cx dvà
P y mx: 2 nx p có đồ thị như hình vẽ.Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi
C và
P (phần tô đậm) có diện tích bằng 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng quanh trục hoành bằngA.
1253 100
. B.
4517 50
. C.
1023 100
. D.
6277 1680
. Lời giải
GVSB: Quang Thoại; GVPB1: Khanh Tam; GVPB2: Nguyễn Minh Thành Chọn D
Từ đồ thị ta có
P y g x:
mx2 nx p
P qua
3;1 ,
5;3 ,
1;23
9 3 1 8
25 5 3 2
2 29
8 m n p m
m n p n
m n p p
3 2 2 298 8
g x x x
C :y ax 3bx2cx dĐồ thị hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại điểm có hoành độ x1, x3, x5 suy ra
1
3
5
0
f x g x k x x x k
3 5
1 3
1 3 5 d 1 3 5 d 4 4 8
S k x x x x x x x x k k
23
2
2 2 8 1
4
1 3 29
1 3 5 2
4 8 8
15 15 1
4 8 4 8
S k k
f x x x x x x
x x x
2 5
2 2 2 2
1 2
6533 2007 6277
d d .
3360 1120 1680
V
f x g x x
g x f x x Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng :1 1 2;x y z a
1 1
: 2 1 1
x y z
b
và mặt phẳng
P :x y z 0. Viết phương trình đường thẳng d song song với
P , cắt a vàb lần lượt tại M và N sao cho MN 2.
A.
4 4 8
7 7 7
: 3 8 5
x y z
d . B.
4 4 8
7 7 7
: 3 8 5
x y z
d .
C.
4 4 8
7 7 7
: 3 8 5
x y z
d . D.
4 4 8
7 7 7
: 3 8 5
x y z
d .
Lời giải
GVSB: Hồ Thanh Tuấn; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2:Hien Nguyen Chọn B
Gọi M t t
; ; 2 t
và N
1 2 ', ', 1t t t'
, ( t t, ¡ ) Suy ra MN
1 2 ' ; ' ; 1t t t t t' 2t
.
Mặt phẳng
P có vectơ pháp tuyến nP
1; 1; 1
Do d song song với
P nên . 0 1 2 ' ' 1 ' 2 0 'MN nP t t t t t t t t .
Khi đó MN
1 ; 2 ; 1 3t t t
MN 14t2 8t 2 . Ta có2 4
2 14 8 2 2 0
MN t t t t 7 .
Với t0 thì M
0;0;0 ,
N
1;0; 1
( loại do M và N đều nằm trên
P ).Với 4 t7
thì 3; 8 5; 1
3;8; 5
7 7 7 7
MN
và
4 4 8 7 7; ; 7 M
(thỏa mãn).
Vậy Phương trình của đường thẳng d là
4 4 8
7 7 7
3 8 5
x y z
.
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h20cm, bán kính đáy r 25cm. Mặt phẳng
điqua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy hình nón 12 cm. Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng
.A. S 400
cm2
. B. S 406
cm2
.