• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ 7 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ 7 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022."

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

ĐỀ 7

Câu 1. Cho số phức z   5 2i

1 2i

2. Tìm mô đun của z. A. z 10

. B. z 2

. C. z 6

. D. z 2 17

. Lời giải

GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A

Ta có z   5 2i

1 2i

2  8 6i (bấm máy).

2 2

8 6 10 zz   

.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

2 2 2 2 2 4 0

xy  z xyz m  là phương trình của một mặt cầu.

A. m6 B. m6 C. m6 D. m6

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A

Phương trình x2y2z22ax2by2cz d 0 là một phương trình mặt cầu khi và chỉ khi

2 2 2 0

abc  d

Theo đề ta có a1, b1, c2, d m .

Phương trình x2y2 z2 2x2y4z m 0 là một phương trình mặt cầu

2 2 2

1 1 2 m 0

      m6.

Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số

1 2 2

x yx

 ? A. Điểm

( 2; )3 P  2

. B. Điểm N(1;0). C. Điểm M( 1; 1)  . D. Điểm Q(2; )16 . Lời giải

(2)

GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C

Thay x 2 ta được 3 y2

, nên

( 2; )3 P  2

thuộc đồ thị hàm số.

Thay x1 ta được y0, nên N(1;0) thuộc đồ thị hàm số.

Hàm số

1 2 2

x yx

 không xác định tại x 1 nên M(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số.

Thay x2 ta được 1 y6

, nên

(2; )1 Q 6

thuộc đồ thị hàm số.

Câu 4. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. A.

7 2

3

a

. B.

3

8

a

. C. a2. D.

7 2

9

a . Lời giải

GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn A

Gọi O, O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC A B C,    đều.

Gọi I là trung điểm của OO' thì IA IB IC IA   'IB'IC' nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

Suy ra bán kính mặt cầu là

2 2

2 2 2 2 3 21

2 3 6

a a a

R IA  OIOAOIOA         .

Diện tích mặt cầu

2 2

2 7 7

4 4

12 3

a a

S  R     .

Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

5xx

A. 5xx2C. B.

5 2

ln 5 2

x x

 C

. C.

2

5 ln 2 2

x x

 C

. D.

5 1

ln 5

x

 C . Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B

(3)

Ta có:

 

5xx x

d ln 55x x22 C

Câu 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

 

x2 3

 

x4 1

trên R. Tính số điểm cực trị của hàm số y f x

 

.

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.

Lời giải

GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B

Cho f x

 

0

x1

 

x2 3

 

x4  1

0

x 1

 x 3x 3 

x2 1

 

x2 1

0

      

x1

2

x 3

 

x 3

 x1 x2  1 0

1 3 1 x x x

 

   

  

 .

Dễ thấy x 1 là nghiệm kép nên khi qua x1 thì f x

 

không đổi dấu, các nghiệm còn lại 3

x  , x 1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f x

 

có sự đổi dấu.

Vậy hàm số y f x

 

có 3 cực trị.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x3x14

A.

;1

. B.

1; 

. C.

0; 

. D.

0; 

.

Lời giải

GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Ta có: 3x3x14

3 4

3 4 .3 4

3 3

x x x

    

3x 3 x 1

   

Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi với AB AC a  và đường cao SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A. a3 2. B.a3. C. 3a3. D. a3 3.

Lời giải

GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc

a a 3a

a C

A D

B

S

ABCD là hình thoi với AB AC a   ABC là tam giác đều cạnh a.

(4)

 

2

3 2

2 2. 3 d

ABCD ABC 2

SSaa dv t .

 

2 3

.

1 1

. .3 . 3 3

3 3

S ABCD ABCD

VSA Sa aa dvtt

Câu 9. Tập xác định của hàm số 2

 

1 log 5

yx

 là

A.

;5 \ 4

  

. B.

5;

. C.

;5

. D.

5;

.

Lời giải

GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn A

Điều kiện 2

 

5 0 5 5

log 5 0 5 1 4

x x x

x x x

      

  

       

  

 .

Vậy tập xác định của hàm số là D 

;5 \ 4

  

.

Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình log5

x2 .log 5 2

2 2  bằng

A. 4. B.2. C.1. D.0.

Lời giải

GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn A

Điều kiện xác định:

x2

2   0 x 2.

Ta có: log5

x2 .log 5 2

2 2  log 5.log2 5

x2

2 2

 

2

 

2 2

 

2

log 2 2 2 2 4 4

0

x x x TM

x

 

          .

So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x0x4 đều thỏa mãn.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4 0 4  .

Câu 11. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và f

 

0 1. Biết 0

 

1

d 9

f x x

 

. Tính f

 

1

A. 10. B. 8. C. 8. D. 10.

Lời giải Chọn B

Ta có

         

0

1

d 9 0 1 9 1 1 9 1 8

f x x f f f f

             

.

Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ,cho 2 số phứcz1 2 iz2   i 1.Điểm biểu diễn số phức 2z1z2 là điểm nào dưới đây?

A.M

 

5;1 B. N

 

1;5 . C.P

1;5

. D. Q

5;1

.

Lời giải

GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn A

(5)

Ta có : 2z1z2 2 2

    i

 

1 i

5 i

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng

 

P :x y z   1 0 và

 

Q :

2 2 0

xy z   . Mặt phẳng

 

vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng

 

P

 

Q

véc tơ pháp tuyến là

A. n

1;0; 1

B. n  

1;0; 1

C. n

1;0;1

D. n

1;1; 1

Lời giải

GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:

Chọn A

 

P có vectơ pháp tuyến n1

1;1;1

,

 

Q có vectơ pháp tuyến n2

1; 2;1

. Đặt u  n n 1, 2

3;0; 3

3 1;0 1

 

    . Khi đó

 

nhận n

1;0; 1

là một vectơ pháp tuyến Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i 3  j k b ,

2;3; 7

. Tìm tọa độ của

2 3 xab

  

.

A. x 

2;3;19

. B. x   

2; 3;19

. C. x   

2; 1;19

. D. x

2; 1;19

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:

Chọn B

Ta có a

2;3; 1 ,

 

b 2;3; 7

 x 2a3b  

2; 3;19

.

Câu 15. Phần thực của số phức z 

3 4i

 

 2 5i

bằng

A. 1. B. 5. C. 9. D. 1.

Lời giải

GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;

Ta có: z 

3 4i

 

2 5 i

 1 9i nên phần thực của số phức z là 1.

Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 2 y x

x

 

 . A.

 

2;1 . B.

2;2

. C.

 2; 1

. D.

2;1

.

Lời giải

GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn D

Tiệm cận đứng x 2. Tiệm cận ngang y1. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là điểm

2;1

.

Câu 17. Cho log 105a. Tính log 2 bằng kết quả nào sau đây?10 A.

1 a

a

. B.

1 a

a

. C. 1

a

a . D. 1

a a . Lời giải

GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A

(6)

Ta có: log 2 =10 log10105 =log 10 log 51010 =1 log 5 10 = 1 1

a

= 1 a

a

 .

Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x4 4x2. B. yx44x23. C. yx33x2 3. D. y  x3 3x23. Lời giải

GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn D

Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a<0. Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

2 1 1

: 2 1 1

x y z

d   

 

  . Phương trình tham số của đường thẳng d

A.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 . B.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 .

C.

2 2 1

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Lời giải

GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn D

Đường thẳng d qua A

2; 1;1

có VTCP ud

2; 1; 1 

Phương trình tham số của

2 2

: 1

1

x t

d y t

z t

  

   

  

 ,

t

.

Câu 20. Cho bốn số

0 1 !

; n; n;

n n

C n

C C

n n , với n là số nguyên dương lớn hơn 3 . Hỏi trong bốn số trên có mấy số bằng 1?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:

Chọn C

(7)

Trong 4 số trên có 3 số bằng 1 đó là

0; 1n; n

n n

C C C

n . Còn n!

n 1 !

 

3 1 ! 2

n      Câu 21. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.

A. 18 . B. 4. C. 12. D. 6 .

Lời giải

GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn C

Ta có: V Bh2 .3 122 .

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y

x22x2 e

x.

A. y 

x22 e

x. B. y x2ex. C. y 

2x2 e

x. D. y  2 ex x. Lời giải

GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn B

Ta có: y 

x22x2 e

x

x22x2

ex

x22x2

  

ex

2x 2

ex

x2 2x 2

ex

     x2ex .

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 1;

. B.

1;

. C.

1;1

. D.

;1

.

Lời giải

GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng

 ; 1

1;

.

Câu 24. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2 .

Lờigiải

GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D

(8)

Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên 2R h .

Diện tích toàn phần của hình trụ là 2R R h

6 6 6R2  R 1 h 2.

Vậy thể tích khối trụ V R h2 2 .

Câu 25. Cho

5

 

0

d 2

f x x 

. Tích phân

5

 

2 0

4f x 3x dx

  

 

bằng

A. 140. B. 130. C. 120. D. 133.

Lời giải

GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn D

Ta có:

   

5 5 5

2 2 35

0 0 0 0

4f x 3x dx 4 f x xd 3 dx x 8 x 8 125 133

            

 

  

.

Câu 26. Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn 5n22n, n*thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. u10 95. B. u1087. C. u10 97. D. u1079. Lời giải

GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn C

Theo công thức ta có

1

5 2 2

2 n u un

n n

  

1 n 10 4

u u n

    un   u1 10n4. Mà u1S17 do đó u10   7 10.10 4 97  .

Câu 27. Tìm khẳng định đúng trong khẳng đinh sau đây:

A.

 

x21

 

x2 d

x

 

x32x2 x 2 d

x.

B.

 

x21

 

x2 d

x

 

x21 d .

x

 

x2 d

x .

C.

 

x21

 

x2 d

x

 

x21 d

x

 

x2 d

x.

D.

 

x21

 

x2 d

x

 

x32x2 x 2 d

x.

Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng

(9)

Ta có

 

x21

 

x2 d

x

 

x32x2 x 2 d

x.

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

là hàm số bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ đồ thị hàm số, ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 1, tại x0.

Câu 29. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2x 1 x trên đoạn

 

1;2

A.

17 m 4

. B. m10. C. m5. D. m 3 2 Lời giải

GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn D.

Đặt y f x

 

2x 1 x

Ta có 1 1 1 2 1 0 1 1;2

 

2 1 2 1

y x y x

x x

 

       

 

Khi đó: f

 

1 0, f

 

2 3 2

Vậy  

   

min1;2 2 3 2

mf xf   . Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. ycosx2x. B. yx21 . C. y x3x2x. D. y x3x. Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn C

Hàm số y x3x2xy 3x22x 1 0, x  (vì   y

 

2 24.3.1  8 0

y 3 0

a   ) nên hàm số đồng biến trên  .

(10)

Câu 31. Cho , ,a b x là các số thực dương thoả mãn 3 3 13 log x2 log alog b

, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.

4

a . xb

B. x4a b . C. a. xb

D. x a4b. Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan ; GVPB2: Phạm Hiền

Chọn A Ta có:

4 4

3 3 1 3 3 3 3 3

3

log 2log log log 4log log log log a a

x a b x a b x x

b b

        

Câu 32. Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Giả sử AB CD a  và

3 2 PQa

. Số đo góc giữa hai đường thẳngABCD

A. 90 .0 B. 45 .0 C. 30. D. 60 .0

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương

a

a I

Q

P

B D

A

C

Gọi I là trung điểm của AC, khi đó / / / / IP AB IQ CD



 do IP IQ, lần lượt là các đường trung bình của tam giác CABACD.

Suy ra góc giữa hai đường thẳngABCD là góc giữa hai đường thẳng IPIQ. Xét tam giác IPQ, ta có

2 2 2

2 2 2

2

3

2 2 2 1

cos 2 . 2

2. 2

a a a

IP IQ PQ

PIQ IP IQ a

 

      

   

   

   

   

  

  suy ra PIQ 1200.

(11)

Vậy góc giữa hai đường thẳngABCD có số đo là 18001200 60 .0

Câu 33. Nếu

2

 

0

2020f x sin 2 dx x 2021

 

 

 

thì

2

 

0

d f x x

bằng

A.

1011

1010. B. 1. C.

2021

2020. D. 1. Lời giải

GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung

Ta có

   

2 2 2

0 0 0

2020f x sin 2 dx x 2021 2020 f x xd sin 2 dx x 2021

    

 

 

  

.

Khi đó ta có

     

2 2

2

0 0 0

2020 d 1 os2 2021 2020 d 1 2021

f x x 2 c x f x x

   

 

.

Do đó

2

 

0

d 1

f x x

.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm (4;0;2)

A , (1;3; 2)B  và song với đường thẳng

1 3

: 4 5 3

x y z

d  

  .

A. 29x7y27z62 0 . B. 29x7y27z62 0 . C. 29x7y27z62 0 . D. 29x7y27z62 0 .

Lời giải

GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B

Ta có AB 

3;3; 4

, đường thẳng d có véctơ chỉ phương a

4;5;3

.

Mặt phẳng

 

P qua (4;0;2)A và có véctơ pháp tuyến n AB a,

29; 7; 27 

.

 

P : 29(x 4) 7(y 0) 27(z 2) 0 29x 7y 27z 62 0

            .

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1, z2 như hình vẽ.

Tìm số phức w z 1 z2.

A. w 1 i. B. w 5 i. C. w 5 i. D. w  5 i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm

(12)

Chọn C

Từ hình vẽ ta được M

 

3;3 , N

2; 2

. Vì các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1, z2. Do đó z1 3 3i; z2   2 2i.

Ta có w z  1 z2

3 3 i

 

  2 2i

5i.

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, AB2a, AD a , CD a . Cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng

SBC

hợp với đáy một góc 45.Gọi d

là khoảng cách từ điểm B đến

SCD

, khi đó tỉ số 6.d

a bằng

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .

Lời giải

GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận

Chọn A

Gọi I là trung điểm của cạnh ABIA IB a  .

Ta có BC2 IB2IC2 a2a2 2a2.

AC2 AD2 CD2 2a2 AC2BC2 4a2 AB2 AC BC

  . Mặt khác:

   

 

 ;  45 2

SCBCSBC ABCDSCA  SA AC a  Kẻ AH SD d AH

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 2 6

2 3 2

d a d

d SA AD a a a

        

.

Câu 37. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng

A.

7

34. B.

9

34. C.

9

17. D.

8 17. Lời giải

GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn A

Ta có: n

 

 C172 136cách.

Gọi A là biến cố chọn được hai số chẵn. Vì trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 8 số chẵn nên:

 

82 28 n AC  .
(13)

Vậy

 

28 7

136 34 P A  

.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

và hai mặt phẳng

 

P : 2x3y0,

 

Q : 3x4y0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng

 

P ,

 

Q có phương trình tham số là

A.

1 2 x y z t

 

 

  . B.

2 3 x t y

z t

 

 

  

 . C.

1 3 x y t z

 

 

  . D.

1 2 3

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Lời giải

GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn A

Vì đường thẳng cần tìm song song với hai mặt phẳng

 

P

 

Q nên n P ,n Q  

0;0; 1

một vectơ chỉ phương của d, chọn ud

0;0;1

ta có phương trình tham số của d là 1

2 3 x y

z t

 

 

  

và nó cũng có phương trình 1

2 x y z t

 

 

  .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

9x10.3x181

4 log 2 2

 

x 0?

A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .

Lời giải

GVSB: ThuHaCao ; GVPB1: Thu Lê; GVPB2: Phan Huy Chọn A

Xét bất phương trình:

9x10.3x181

4 log 2 2

 

x 0 1

 

ĐKXĐ:

   

2

0 0 0

0 8 *

4 log 2 0 2 16 8

x x x

x x x x

     

     

      

  

Nếu 4 log 2 2

 

x   0 x 8

thì

 

1 được thỏa mãn.

Nếu 0 x 8 thì 2 log 4

 

x 0, bất phương trình tương đương

1 2 3 27 3

9 10.3 81 0 3 30.3 81 0

3 3 1

x

x x x x

x

x x

   

          

Kết hợp điều kiện 0 x 8 ta có x

0;1

 

3;8

.

Vậy tập nghiệm BPT là S

0;1

  

3;8

x nên có tất cả 7 giá trị nguyên x thỏa mãn.

Câu 40. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ:
(14)

x y

2 1 2

2 O

Số nghiệm thực của phương trình f x

33x

1

A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.

Lời giải

GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Hoàng Nhàn; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn D

x y

y = -1 y = 1

2

1 2

2

O

   

 

3 3

3

3 1

3 1

3 1

f x x f x x

f x x

  

  

   

 

 

 

 

 

   

   

 

3 3 3 3 3

3 2;0 1

3 0; 2 2

3 2; 3

3 ; 2 4

3 2; , 5

x x a x x b x x c x x d

x x e e c

    

   



    

     

     

 Đặt t x33x

2 1

3 3

1 t x x

x

 

      

+ 2

+

+

0 t'

x 2

0 0

2

+ ∞ t

Suy ra pt (1), (3) đều có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (3), (4), (5) đều có đúng 1 nghiệm.

Vậy phương trình có 9 nghiệm phân biệt.

(15)

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là

 

2

1 2 f x  x

 

2 9

f  2

. Biết F x

 

là nguyên hàm của f x

 

thoả mãn F

 

2  4 ln 2, khi đó F

 

1 bằng

A. 1. B. 1. C. 3 ln 2 . D.  3 ln 2.

Lời giải

GVSB: Thanh Nam ; GVPB1: Đặng Hậu; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn A

Ta có: f x

 

f x x

 

d 12 2 dx 1 2x C

x x

 

        

 

 

.

Mà:

 

2 9 9 9 0

2 2 2

f      C C . Do đó: f x

 

1 2x

 x .

Ta có: F x

 

f x x

 

d 1 2x dx ln x x2 K

x

 

       

 

 

. Mà: F

 

2  4 ln 2 4 ln 2  K 4 ln 2K 0.

Do đó: F x

 

ln x x 2.

Vậy F

 

1 1.

Câu 42. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA

ABC

. Mặt phẳng

SBC

cách A

một khoảng bằng 2 a

và hợp với mặt phẳng

ABC

góc 300. Thể tích của khối chóp .S ABC bằng

A.

3 3

4 a

. B.

3

3 a

. C.

3

9 a

. D.

8 3

9 a

. Lời giải

GVSB: Phạm Tiến Vinh; GVPB: Nguyễn Hoa; GVPB2: Phan Đình Công Chọn C

H

300 I

C

B A

S

Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp

SBC

và mp

ABC

SIA 300.
(16)

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A SBC

,

  

AH a2

. Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra sin 300

AIAHa . Ta có tam giác ABC đều mà AI là đường cao suy ra

3 2 3

2 3

a BC BCa

.

Diện tích tam giác đều ABC

2 2

2 3 3 3

3 . 4 3

ABC

a a

S  

   .

Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra

0 3

.tan 30 3 SA AI  a

. Vậy

2 3

.

1 1 3 3

. . . .

3 3 3 3 9

S ABC ABC

a a a

VS SA 

.

Câu 43. Cho m là số thực, biết phương trình z2mz 5 0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm.

A. 4. B. 2 5 . C. 5 . D. 7.

Lời giải

GVSB: Thân Phùng; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B

Ta có:  m220

Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi    0 2 5 m 2 5. Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:

2 1

20

2 2

m m

z     i

2 2

20

2 2

m m

z     i

Theo đề

20 2

1 4

2

m m

    

(thỏa mãn).

Khi đó phương trình trở thành

2 1

2

4 5 0 2

2

z i

z z

z i

  

        hoặc

1 2

2 2

z i

z i

  

  

1 2 5

zz  .

Câu 44. Cho các số phức z z z, ,1 2 thỏa mãn z1  4 5i z2 1 1z4i   z 8 4i . Tính

1 2

M  z z

khi P z z   1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 6. B. 2 5 . C. 8. D. 41.

GVSB: Nguyễn Văn Hoàng; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao Lời giải

Chọn B

(17)

Gọi z1 a b i1 1

, z2 a2 b i2

với a b a b1, ,1 2, 2 . Gọi ,A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z z1, 2

. Ta có: z1   4 5 1i

a14

 

2b15

21

nên A nằm trên đường tròn tâm I

4;5

bán kính

1 R .

 

2 2

2 1 1 2 1 2 1

z    a   b

nên B nằm trên đường tròn tâm J

 

1;0 bán kính R1. Đặt z x yi x y 

,

.

Ta có: z4i   z 8 4i   x yi 4i   x yi 8 4i   x2

4 y

 

2 x 8

 

2 y 4

2

16x 16y 64 0

       x y 4 0. Gọi  là đường thẳng x y  4 0.

Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C. Ta có: P z z   1 z z2CA CB.

 

 

2

2

4 5 4 5

, 1

1 1 2

d I  

   

  ;

 

 

2

2

1 0 4 3

, 1

1 1 2

d J  

   

  .

xI  yI 4

 

xJyJ   4

 

4 5 4 1 0 4

 

  

0

nên hai đường tròn không cắt  và nằm cùng phía với .

Gọi A1 là điểm đối xứng với A qua , suy ra A1 nằm trên đường tròn tâm I1 bán kính R1 (với I1 là điểm đối xứng với I qua ). Ta có I1

9;0

.

Khi đó: P CA CB CA CB A B   1  1 nên

1

min 1 min

A A

P A B

B B

 

     .

Khi đó: 1 1

 

1 8;0

I A8I JA

 

; 1 1

 

7 2;0

I B8I JB

 

.

Như vậy: Pmin khi A đối xứng A qua  và B B

 

 

4; 4 2;0 A B

 

 . Vậy M z1 z2AB 20 2 5 .

(18)

Câu 45. Cho đồ thị hàm số

 

C y ax: 3bx2 cx d

 

P y mx: 2 nx p có đồ thị như hình vẽ.

Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi

 

C

 

P (phần tô đậm) có diện tích bằng 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng quanh trục hoành bằng

A.

1253 100 

. B.

4517 50 

. C.

1023 100 

. D.

6277 1680

. Lời giải

GVSB: Quang Thoại; GVPB1: Khanh Tam; GVPB2: Nguyễn Minh Thành Chọn D

Từ đồ thị ta có

 

P y g x:

 

mx2 nx p

 

P qua

 

3;1 ,

 

5;3 ,

 

1;2

3

9 3 1 8

25 5 3 2

2 29

8 m n p m

m n p n

m n p p

 

  

 

      

    

  

 

3 2 2 29

8 8

g xxx

 

C :y ax 3bx2cx d

Đồ thị hàm số y f x

 

y g x

 

cắt nhau tại điểm có hoành độ x1, x3, x5 suy ra

    

1

 

3

 

5

 

0

f xg xk xxxk

             

3 5

1 3

1 3 5 d 1 3 5 d 4 4 8

S kx x x x x x x xk k

             

 

(19)

       

2

3

2

2 2 8 1

4

1 3 29

1 3 5 2

4 8 8

15 15 1

4 8 4 8

S k k

f x x x x x x

x x x

    

       

   

       

2 5

2 2 2 2

1 2

6533 2007 6277

d d .

3360 1120 1680

V 

f xg x  x

g xf x  x     Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng :1 1 2;

x y z a  

1 1

: 2 1 1

x y z

b    

 

và mặt phẳng

 

P :x y  z 0. Viết phương trình đường thẳng d song song với

 

P , cắt a và

b lần lượt tại M N sao cho MN  2.

A.

4 4 8

7 7 7

: 3 8 5

  

 

 

x y z

d . B.

4 4 8

7 7 7

: 3 8 5

  

 

x y z

d .

C.

4 4 8

7 7 7

: 3 8 5

  

 

x y z

d . D.

4 4 8

7 7 7

: 3 8 5

  

 

 

x y z

d .

Lời giải

GVSB: Hồ Thanh Tuấn; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2:Hien Nguyen Chọn B

Gọi M t t

; ; 2 t

N

 1 2 ', ', 1t t  t'

, ( t t, ¡ ) Suy ra MN  

1 2 ' ; ' ; 1t t t t    t' 2t

.

Mặt phẳng

 

P có vectơ pháp tuyến nP

1; 1; 1 

Do d song song với

 

P nên  .    0 1 2 '         ' 1 ' 2 0 '

MN nP t t t t t t t t .

Khi đó MN     

1 ; 2 ; 1 3t t t

MN  14t2 8t 2 . Ta có

2 4

2 14 8 2 2 0

MN   t       t t t 7 .

Với t0 thì M

0;0;0 ,

N

1;0; 1

( loại do MN đều nằm trên

 

P ).

Với 4 t7

thì 3; 8 5; 1

3;8; 5

7 7 7 7

MN      

 



4 4 8 7 7; ; 7 M  

  (thỏa mãn).

Vậy Phương trình của đường thẳng d

4 4 8

7 7 7

3 8 5

xyz

 

 .

(20)

Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h20cm, bán kính đáy r 25cm. Mặt phẳng

 

đi

qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy hình nón 12 cm. Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng

 

.

A. S 400

cm2

. B. S 406

cm2

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt phẳng    đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB... Số điểm cực đại của

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi suất kép)?. Hỏi số tiền ít nhất người

Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất.. Biết rằng

Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu.. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho