• Không có kết quả nào được tìm thấy

60 đề ôn thi HKI Toán 12 – Nhóm Toán - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "60 đề ôn thi HKI Toán 12 – Nhóm Toán - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
653
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 Giáo viên: Trần Thị Kim Xuyến Năm học 2016-2017

Điện thoại: 0985150579 Môn: Toán

ĐỀ 001

Câu 1: Hàm số yx33x29x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A.

1;3

B.

  ; 1

 

3;

. C.

 ; 1

D.

3;

Câu 2: Hàm số 1 3 2 2 3 1

y3x x x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A.

 

1;3 B.

 ;1

 

3;

. C.

;1

D.

3;

Câu 3: Rút gọn biểu thức:

 

3 1 3 1

5 3 1 5

. a P

a a

a0

. Kết quả là:

A. a4 B. a C. 1 D. 14

a

Câu 4: Điểm cực đại của hàm số yx

3x

2 là những điểm nào sau đây?

A.

 

1;3 B.

 

3;0 . C.

 

1; 4 D. Đáp án khác

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số yx3 3x2 9x35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.

A. 8 B. 15 C. -41 D. 40

Câu 6: Tập xác định của hàm số y

2x2 x 6

5 là:

A. DR

B. \ 2; 3

DR 2

C. 3; 2

D  2 D. ; 3

2;

D   2 

Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật , biết AB = 3cm, AD = 6cm 9

CC  cmlà:

A. V 18cm B. V 18cm3 C. V 81cm3 D. V 162cm3

Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số f x

 

4x55x4 một học sinh lập luận qua ba bước sau:

Bước 1: Hàm số có tập xác định DR Ta có: f '

 

x 20x3

x1

 

3

 

' 0 1 0 0

f x  x x   x hoặc x1 Bước 2: Đạo hàm cấp hai f ''

 

x 20x2

4x3

Suy ra: f '' 0

 

0, f '' 1

 

200

Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:

. ' ' ' ' ABCD A B C D

(2)

Hàm số không đạt cực trị tại x0 Hàm số đạt cực tiểu tại x1

Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x1 A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3

Câu 9: Cho hàm số yx33x29x4. Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số yCD.yCT

bằng:

A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.

C. -207 D. -82

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 5 x38 là:

A.

 

2 3 6 5

' 3

5 8

y x

x

B.

3 5 3

' 3

2 8

y x

x

  C.

2 5 3

' 3

5 8

y x

x

D.

 

2 3 4 5

' 3

5 8

y x

x

Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

3 1 3

x

y x trên đoạn

 

0;2

A. 5 B. 5 C.

3

1 D.

3 1

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 2

x 0

x là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng

0;

? A.

1

yx4 B. yx2 C. y x 6 x

D. yx6

Câu 14: Cho hàm số y 2x 1(C).

x 1

Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1;

D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x 1

2;

Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.

A. 2

2 2

x

y x B.

x x y x

1

2

2 2

C. x

y x

2

3 2 2

D. x

y x

2 1

1

Câu 16 : Biết log 2a, log 3b. Tính log 45 theo ab.

A. 2b a 1 B. 2b a 1 C. 15b D. a2b1

(3)

Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 3 3

4

1 4 2

x x

y B. y x4 2x2 3 C. y x4 2x2 3 D. y x4 3x2 3 Câu 18: Tìm m để phương trình x33x2  2 m 1 có 3 nghiệm phân biệt.

A.   2 m 0 B. 2 m 4 C.   3 m 1 D. 0 m 3 Câu 19 : Hàm số 4 2

log5 x x

y có tập xác định là :

A.

 

2;6 B.

 

0; 4 C.

0;

D. R

Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20

Câu 21: Cho hàm số 1 3 2 1

y3x mx  m . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.

thỏa mãn x2AxB2 2:

A. m 1 B. m0 C. m2 D. m 3

Câu 22: Đường thẳng :y  x m cắt đồ thị hàm số

1 y x

x

tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của mlà:

A. 0

4 m m

  B. 0 m 4 C. mR D. Kết quả khác

Câu 23 : Cho f x

 

ln2x. Đạo hàm f '

 

e bằng : A. 1

e B. 2

e C. 3

e D. 4

e Câu 24: Cho đường cong

 

: 3 1

1 C y x

x

. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên

 

C đến hai đường tiệm cận của

 

C bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. Kết quả khác

Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a, AC 7a và AD 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

A. 7 3

V 2a B. V 28a3 C. 28 3

V 3 a D. V 7a3

-2

-4

O

-3

-1 1

(4)

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2. SA vuông góc với đáy và SA =

2

a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)

A. 2 12

a B. 2 2

a C. 2

3

a D. 2

6 a

Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong

 

C :yx34 đi qua điểm A

 

2; 4 có phương trình là:

A. y2x1;y12x B. y4x1;y9x3 C. y x 1;y3x2 D. y3x2;y12x20 Câu 28: Cho hàm số

 

ln 1

f x 1

x

. Hệ thức giữa yy' không phụ thuộc vào x là : A. y' 2 y1 B. y'ey 0 C. y y. ' 2 0 D. y' 4 ey 0

Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường

  

s t km là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s t

 

et232 .t e3t1

 

km . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).

A. 5e km4

 

B. 3e km4

 

C. 9e km4

 

D. 10e4

 

km

Câu 30: Đường thẳng y x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx3 x 1, ứng với giá trị mlà:

A. m2,m3 B. m 4,m4

C. m1,m5 D. m0,m1

Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x21 vuông góc với đường thẳng x3y0 có phương trình là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số yx3

m1

x2mx1 đạt cực trị tại điểm 1

x

A. m0 B. m2 C. m1 D. m 1

Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 1

1

x

y x B.

1 2

x

y x C.

1 1 2

x

y x D.

x y x

1

3

4

2

-1 2

O 1

(5)

Câu 34: Cho hàm số 1 ( 2 ) 3 2 2 3 1

y3 m m x mx x . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R. A.   3 m 0 B,   3 m 0 C.   3 m 0 D.   3 m 0

Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC A B C.   có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp A ABC. và khối lăng trụ ABC A B C.    là.

A. 1

2 B. 1

3 C. 1

4 D. 1 6

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 2

3

a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A.

3 6

18

a B.

3 6

9

a C.

3 6

3

a D.

3 6

6 a

Câu 37: Cho hàm số y x 33x mx2 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.

A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3

Câu 38: Cho hàm số y mx 4(m29)x210. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. 3

0 3

m

m B. 3

0 3

m

m C. 3

0 3

m

m D. 3

0 3

m m Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):

y 2x 1

2x 1 và đường thẳng y x 2  . A. 3 1;

2 2 và 1;3 B. 3; 1

2 2 và 1;3 C. 3 1;

2 21; 3 D. 3 1;

2 21;3 Câu 40: Cho hàm số 2 3

1 y x

x có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao điểm của C và đường thẳng y x 3.

A. y  x 3,y  x 1 B. y x 3,y  x 1 C. y  x 3,y x 1 D. y x 3,y  x 1 Câu 41: Hàm số f x

 

1 lnx

x x

  có đạo hàm là : A. ln2x

x B. lnx

x C. ln4x

x D. Kết quả khác

Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:

A.

3

2

a B.

3 3

2

a C.

3 3

4

a D.

3 2

3 a

(6)

Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC A B C.   có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a.

2 3

AA  a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   . A.

2 3 3 3

a B.

3 3

3

a C. 4a3 3 D. 2a3 3

Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2 3

V 3a B. 4 3

V 3a C. 7 3

V 2a D.

3

3 V a

Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A. 1

3 B. 1

3 C. 2

3 D. 1 6

Câu 46: Một hình hộp chử nhật nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b AA'ckhi đó bán kính r của mặt cầu bằng:

A. 1 2 2 2

r 2 a b c B. r a2 b2 c2 C. r 2(a2 b2 c2) D.

2 2 2

3

a b c

r

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 3. Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm của SC)

A. 3a2 B. 2a2 C. 2 2 3a

D. 2 3a

Câu 48: Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a,ADa 3.Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 450. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:

A.

2 3

3

a

B.

3 3

4

a

C.

3 3

4

a

D.

3 2

3

a

Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng:

A. a3 B.

3

2

a

C.

3

3

a

D.

3

4

a

Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc BAC 300.Cạnh BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:

. ' ' ' ' ABCD A B C D

(7)

A. 2a3 B.

3

2

a

C.

3 3

3

a

D.

3 3

4

a

(8)

TRƯỜNG THPT ĐBK ĐỀ ĐỀ XUẤT

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút

Gv soạn: Nguyễn Văn tới. ĐT: 0917522913 ĐỀ 002

Câu 1. Hàm số 2 2 y x

x

có tiệm cận ngang là:

A.x 2 B.y2 C.y 1 D.x 1 Câu 2. Hàm số 2

2 y x

x

có tiệm cận đứng là:

A.x 2 B.y2 C.y 1 D.x 1 Câu 3. Đồ thị hàm số: 2 1

1 y x

x

có tâm đối xứng có toạ độ là

A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1)

Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định A.yx4 2x2 8 B. 2

2 3

y x x

 

C.

1

2 3

y x x

 

D.

1 2 3 y x

x

 

Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định A.yx3 2x B. 1

3 y x

x

 

C.

2 3 y x

x

 

D.

2 1

yxCâu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định A.yx32 B.yx2  x 2 C. 2

2 3

y x x

 

D. 5

y x

x

Câu 7. Cho hàm số y=2 1

1 x x

. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :

A. 1 B.1

2 C.1

3 D. 2 Câu 8. Cho hàm số y=2 1

1 x x

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng yaxb. Giá trị của b là:

A. 1

b3 B. 1

b 3 C.b0 D.b 1 Câu 9. Tìm m để phương trình x2

x2  2

3 m có 2 nghiệm phân biệt?

A. 3

2 m m

  B.m3 C. 3 2 m m

  D.m2

Câu10. Cho hàm số y  x4 8x24. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0

Câu 11. Cho hàm sốy x3 3x21 ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :

(9)

A.12 B.14 C.15 D.16

Câu 12. Cho hàm số y x3 3x2 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ

0 1

x  là:

A.y  3x 1 B.y3x3 C.yx D.y  3x 6

Câu 13. Cho hàm số yx42m x2 22m1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng ( ) :d x1 song song với ( ) : y  12 x 4?

A.m3 B.m1 C.m0 D.m 2

Câu 14. Tìm m để hàm số y x3 3x2mx m luôn đồng biến?

A. m3 B. m3 C. m 2 D. m3

Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?

A.120 B. 126 C. 128 D. 130

Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x212x1 trên

1;5

? A. 5 B. 6 C.4 D. 3

Câu 17. Hàm số 1 3 1

1

2 3

3 2

y x m x mx nghịch biến trên khoảng

 

1;3 khi m=?

A. 3 B. 4 C. -5 D. -2

Câu 18. Cho hàm số 1 1 y x

x

. Chọn phát biểu sai

A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

x  1

D. Đồ thị có tiệm cận ngang

y  1

Câu 19. Hàm sốyx36x2mx1 đồng biến trên miền (0;) khi giá trị của m là A.m0 B.m0 C.m12 D.m12

Câu 20: cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau:

x -1 1

y’ - 0 + 0 -

y 5

1 Hãy chọn mệnh đề đúng

A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1

(10)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;5

C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị

A.yx33x2017 B. 1 3 2

3 2

yxx  x C. y2x4 5x2 10 D. yx4 7x2 1 Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

A.y  x2 1 B. yx4 1 C. y  x4 1 D. yx31

Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A.y x 3

x 2

B. y x 3

x 2

 

C. y x 3

x 2

D. y x 3

x 2

Câu 24: Cho hàm số y3sinx4sin3x.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; 2 2



 

 

 

A. -1 B. 1 C. 3 D. 7

Câu 25. Hàm số y x 3 x 1

nghịch biến trên khoảng ?

A.

 ;

B.

  ;1

 

1;

C.

;1

1;

D. R \ 1

 

Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng 1

3. A. 1

27 B. 33 C. 1

3 3 D. 31

3 Câu 27: Tập xác định của hàm số ylog3

x4

là :

A.D  

; 4

B.D

4;

C.D  

4;

D.D

4;

Câu 28: Đạo hàm của hàm số yln

x3

là :

A.y' 1 B. ' 3

y 3 x

C. ' 1

y 3

x

D. y'ex3

(11)

Câu 29: Biết alog 330blog 530 .Viết số log 135030 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :

A. 2a b 2 B. a2b1 C. 2a b 1 D. a2b2

Câu 30: Cho a0,b0, Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :a2b2 7ab. A. 3log( ) 1(log log )

a b 2 a b B. log( ) 3(log log ) a b 2 a b C.2(logalog )b log(7ab) D. log 1(log log )

3 2

a b a b

 

Câu 31. Số nghiệm của phương trình log

x34x24

log 4 là:

A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 32. Nghiệm của phương trình 22x 1 4x 1 5 0 có dạng 10 loga 9

x khi đó

A. a 2 B. a 3 C. a 4 D. a 5 Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3x2 x 9 0

A.   1 x 2 B. x 1 ; x2 C. x 1 ; x2 D.   1 x 2 Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình 4x2.25x 10x là :

A.log 2;25  B. 

log 2;52 C. 

2

;log 2

5 D.  Câu 35. Nghiệm của bất phương trình log0,2x log (5 x 2) log 30,2 là : A. x3 B. x3 C. 1 1

3 x D.1 x 3 Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:

A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh B. 1

V 2Bh C. V 2Bh D. 1 V 3Bh Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh B. 1

V 2Bh C. V 2Bh D. 1 V 3Bh

Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. ' ' '.

A.

3

2

V a B.

3 3

2

V a C.

3 3

4

V a D.

3 2

3 V a

Câu 41. Cho hình chóp tam giác S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB, a 2

AC a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .

S ABC.

A. V a3 B.

3

2

V a C.

3

3

V a D.

3

4 V a

(12)

Câu 42. Cho hình chóp tam giác S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A. 2 3

V 3a B.

3 3

12

V a C.

3 3

3

V a D.

3 3

4 V a

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. . A.

3 2

6

V a B.

3 2

4

V a C. V a3 2 D.

3 2

3 V a

Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A.

3 2

3

a B.

3 3

6

a C.

3 3

2

a D.

3 3

4 a

Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?

A. 3 3 B. 3 3

2 C. 2 3 D. 9 3

2

Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?

A.

2 2 3

3

a B.

2 3

3

a C.

4 2 3

3

a D. a2 3

Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ?

A. 3 3 B. 2 3 C. 9 3 D. 3 .

Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R 10. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính r 6. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:

A. a B. 2a C. a 2 D.a 3

Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA' và BC là 3

4

a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. ' ' '.

A.

3 3

3

V a B.

3 3

6

V a C.

3 3

12

V a D.

3 3

36 V a

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

(13)

TƯỜNG

TỔ TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017

GV: Huỳnh Thanh Phương Môn Toán khối 12 – Thời gian: 90 phút (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) ĐỀ 003

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu f/( )x   0, x K thì hàm số y f(x) nghịch biến trên K B. Hàm số y f(x) nghịch biến trên K thì f/( )x   0, x K C. Nếu f/( )x   0, x K thì hàm số y f(x) đồng biến trên K D. Hàm số y f(x) đồng biến trên K thì f/( )x   0, x K Câu 2: Hàm số y13x2 2x3đồng biến trên khoảng nào?

A. (0;1) B. (;0) (1;) C. (;) D. (1;0) Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?

A. 3

1 2

x

y x B. yx4 2x2 1 C. 

 

 

x x

y 2 3

3

D. y 23x Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 mx2 mxm

3

1 đồng biến

trên R.

A. m   ( ; 1) (0;) B. m ( 1;0)

C. m 

1;0

D. m   

; 1

 

0;

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

m x y mx

4

nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. m   ( ; 2) (2;) B. m [ 2; 2]

C. m   

; 2

 

2;

D. m ( 2; 2) Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu f'(x)đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0thì hàm số y f(x)đạt cực đại tại x0

B. Nếu f'(x)đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0thì hàm số y f(x)có điểm cực tiểu là x0

C. Nếu f'(x)không đổi dấu khi qua x0thì hàm số y f(x)không có điểm cực trị tạix0

D. Nếu f'(x)có nghiệm là x0 thì hàm số y f(x)đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểmx0

Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yx33x21?

A.

 

1;0 B.

2; 3

C.

 

0; 2 D.

 

0;1

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số yx4 3mx2 5 có ba điểm cực trị

A. m0 B. m3 C. m3 D. m0

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số

3 1

x

y x luôn có cực trị

(14)

B. Hàm số y x4 2x2 1 có một điểm cực trị

C. Hàm số y x3mx2x5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m D. Hàm số y 3x4 không có cực trị

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số yx4(m1)x2m đạt cực tiểu tạix0

A. m1 B. m1 C. m1 D. m1

Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 1 y x

x

lần lượt là:

A. y 3;x1 B. x1;y 3 C. y3;x1 D. x 3;y1 Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2 1

3 y x

x

. Điểm I có tọa độ là:

A. I(-2;3) B. I(3;-2) C. I(3;

3

2) D. I(3;2)

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y3 1x2 2

A. 5 B. 2 C. 1 D. -1

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

m x x mx

f

 5 )

( có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7

A. m1 B. m2 C. m0 D. m5/7

Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. 1 3 2 1

y3x x B. y  x3 3x22 C. 1 3 2 1

y3x x D. 1 3 2 1

y 3x x

Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào?

8

6

4

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Chứng minh hệ thức AE. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC. Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.. d) Khi I là trung điểm

a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.  Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử dụng các công thức

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đáy bằng

Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu.. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a..

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2.. Diện tích xung quanh của