• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Toán lớp 12 Học kì 1 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Toán lớp 12 Học kì 1 có đáp án"

Copied!
100
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Khối 12

Đề số 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐÔNG THÁP TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2

ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017

(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)

Câu 1: Hàm số 1 3 2

y3xxmx đồng biến trên khoảng (1;)thì m thuộc khoảng nào sau đây:

A. ( 1;3) B. [3;) C. ( 1; ) D. (;3]

Câu 2: Cho hàm số

2

5 1 y x

x

  có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang

B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang D. (C) không có tiệm cận

Câu 3: Cho phương trình =0 có hai nghiệm là . Tính

A. −51 B. −15 C. 15 D. 51

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 là:

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình:

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:

A. 15a3 B. 36a3 C. 12a3 D. 12a3 Câu 7: Đặt alog 15,3 blog 103 . Hãy biểu diễn log 350 theo a và b

A. a b 1 B. 2a2b2 C. 2a2b D. a b 2

Câu 8: Cho đồ thị hàm số yx32x2 2x có đồ thị (C) . Gọi x1,x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi đó x1x2 bằng :

A. −1 B. 1

3 C. 4

3 D. 4

3

2

log0.5(x 5x 6) 1 x x1, 2 x21x22

2 2

4x 6.2x  8 0

(2)

Câu 9: Hàm số y3x3mx22x1 đồng biến trên khi và chỉ khi:

A. 3 2 m 3 2 B. m 3 2hoặc m3 2

C. 3 2 m 3 2 D. m > 0

Câu 10: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a;

b). Khẳng định nào sao đây là sai ?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng f(a) D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng ( )

f b

Câu 11: Hàm số f x( )  x2 4xm đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:

A. −8 B. 3 C. −3 D. −6

Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số yx43x22 là:

A. x = −1 B. x = 5 C. x = 0 D. x 1, x 2

Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?

A. y  x3 3x21 B. yx33x1 C. y  x3 3x21 D. yx33x1 Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:

A. 30 B. 15 C. 36 D. 12

Câu 15: Tập xác định của hàm số

1

yx3 là:

A. B. (0;) C. \ {0} D. 1;

3

 

 

 

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2

 

5

log x4  1 0 là:

A. ;13 2

 

 

  B. 13;

2

 

   C.

4;

D. 4;13

2

 

 

 

Câu 17: Hàm số 1 4 3 2 3

y2xx  nghịch biến trên các khoảng nào ? A. 0; 3

2

 

  

 

 và 3; 2

 

  

 

  B.

3 ;0

3 ; 

C.

 ; 3

0; 3

D.

3 ; 

(3)

Câu 18: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 19: Số giao điểm của đường cong yx32x2 x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:

A. 1 B. 3 C. 0 D. 2

Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:

A. x = 3 B. x = −1 C. x = 2 D. x = 0

Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:

A. Lập phương B. Tứ diện đều C. Tám mặt đều D. Hai mươi mặt đều

Câu 22: Hàm số y2x39x212x5 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?

A.

1 2

1 y x

x

 

B. 2 2

2 y x

x

 

C.

2 2 3 2 2

x x

y x

 

  D. 1

1 y x

x

 

Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. ( ) 1

2 1 f x x

x

 

B. ( ) 2 1 1 f x x

x

 

C. ( ) 2 1 1 f x x

x

 

D. ( ) 2

1 f x x

x

 

Câu 25: Hàm số yx35x23x1 đạt cực trị tại:

A. 1

x 3; x

   3 B. 1 x 3; x

  3 C. 0; 10

xx 3 D. 10

x 0; x

   3

Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.

m n n

aa B.

m

n m

ana C.

m n m

aa D.

m

m n

ana

  

  

4 25 5 16

x

( ;2)  

  ; 2

(0;  ) ( ; 2)  

(4)

Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?

A. MANC, BCDN, AMND, ABND B. ABCN, ABND, AMND, MBND C. MANC, BCMN, AMND, MBND D. NACB, BCMN, ABND, MBND Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số yx33mx23(m21)xm34m1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là:

A. m 1;m2 B. m1;m 2 C. m 1 D. m2

Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?

A. 2016.103(m3) B. 4,8666.105(m3) C. 125.107(m3) D. 36.105(m3) Câu 30: Cho hàm số yx33x 1 có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình:x33x  1 m 0có ba nghiệm phân biệt là:

A.   2 m 2 B.   2 m 2 C.   1 m 3 D.   1 m 3 Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số yx33x29x35 trên đoạn [-4; 4] bằng:

A. 41 B. 8 C. 40 D. 15

Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. (; 0) B. ( 1;3) C. (0;2) D. (2;)

Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:

A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

A. Tăng lên hai lần B. Không thay đổi C. Giảm đi hai lần D. Giảm đi ba lần

(5)

Câu 35: Hàm số yx42x21 có đồ thị là:

A. B.

C. D.

Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 450. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A.

9 2

4

a

B.

4 2

3

a

C.

3 2

4

a

D.

2 2

3

a

Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:

A. Vabc B. 1

V  2abc C. 1

V 6abc D. 1

V 3abc Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 3 B. 41

12 C. 144

41 D. 12

41

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó bằng:

A.

3

4

a B.

3

12 a

C.

3 3

4

a D.

3 3

12 a

Câu 41: Giá trị của biểu thức: 35log 23 log log 83

2

bằng:

A. 32 B. 25 C. 33 D. 26

Câu 42: Gọil h R, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxqcủa hình trụ (T) là:

A. Sxq 2Rl B. Sxq Rh C. Sxq Rl D. Sxq R h2

(6)

Câu 43: Giá trị của m để hàm số yx3x2mx5 có cực trị là:

A. 1

m3 B. 1

m3 C. 1

m 3 D. 1

m3 Câu 44: Một mặt cầu có diện tích 36m2. Thể tích của khối cầu này bằng:

A. 4 3

3m B. 36m3 C. 108m3 D. 72m3

Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích đáy là 900cm2. Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó

A. Chiều dài 60cm chiều rộng 60cm.

B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.

C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.

D. Chiều dài 30 cm chiều rộng 60cm.

Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích 1

2

S S là:

A. 1 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai ?

A. SR2 B. S4R2 C. 4 3

V 3R D. 3VS R. Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?

A. y2x2x4 B. 3 1 y x

x

 

C. yx24x5 D.

2 4 8

2

x x

y x

 

 

Câu 49: Đạo hàm của hàm số ylog (2 x2) là:

A. ' 2

(2 2) ln

x

y x

 

B. ' 2 ln 2

(2 2) ln

x

y x

 

C. ' 2 ln 2

2 2

x

yx

D. ' 2

2 2

x

yx

Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

  x2 2x3 bằng:

A. 2 B. 2 C. 0 D. 3

(7)

Đề số 2

TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG. TỔ TOÁN

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I KHỐI 12. NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1: Cho hàm số yx33x2. Các khoảng nghịch biến của hàm số này là:

A.

1;

B.

1;1

C.

 ; 1

D.

 

0;1 .

Câu 2: Cho hµm sè

2 3

2 3

  x

y x . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt có phương trình là:

A. 3

 2 x ;

3

2

y B.

3

2

x ;

3

2

y C.

3

2

x ; y 1 D.

3

 2

x ;

3

 2 y Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:

A.

4

2 3

2 2

yxxB.

4

2 3

2 2

yxx C. y  x3 3x21 D. yx33x22

Câu 4: Cho hàm sốyx 1 5x. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 2 3 B. 1 5 C. 2 2 D. 6

Câu 5: Tìm m để phương trình x33x2  m 1 0 có 3 nghiệm phân biệt.

A.   3 m 1 B.    5 m 1 C. 0 m 2 D. 1 m 5 Câu 6: Cho đồ thị hàm số y2x33x21 . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y4(3x2). Phương trình tiếp tuyến này là :

A. y 4 12(x1) B. y 5 4(x2) C. y 5 12(x2) D. y 4 4(x1) Câu 7: Cho hàm số: 2

1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

;1

(1;)

B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị .

C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:x1; y1 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.

Câu 8: Cho hàm số yx33x22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số này là:

A.

 

0; 2 B.

6; 2

C.

2;0

D.

2;6

.

Câu 9: Cho hàm số yx33x23x1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số này là:

A.

 

1; 2 B.

 1; 6

C.

 

0;1 D. Không tồn tại.

Câu 10: Cho hàm số yx42x23. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

(8)

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; ) B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.

D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại tại (1; 0).

Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 2 1

1 y x

x

 

B. 2 1

1 y x

x

 

 C. 2 3 1 y x

x

 

D. 2 1

1 y x

x

 

Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. yx4 2x2 3 B. yx4 2x2 3 C. yx42x23 D.

4

2 3

2 2

y xx

Câu 13. Cho hàm số 1 3( 2 2) 2(3 21)  5

y 3x m m x m x m . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 2.

A. m 1 B. 1

3 m

m C. m3 D. 1

3 m m

Câu 14: Trong khoảng (0; 2 ) hàm số

cos 2

y   x x

có bao nhiêu điểm cực trị:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4

2

-1 2

O 1

-2

-4

O

-3

-1 1

(9)

Câu 15. Cho hàm số yx42(m4)x2 m 5 , có đồ thị

 

Cm . Tìm m để đồ thị

 

Cm có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa đô O làm trọng tâm .

A. m 1 B. m0 C. m1 D. m2

Câu 16. Cho hàm số y x33x2mx m 2 . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A.   1 m 3 B. m 3 C. m3 D. m   1 m 3

Câu 17. Cho hàm số y x4 (3m 4)x2 m2 có đồ thị là Cm . Tìm m đồ thị Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

A. 4

m 5 B.

4 3 0 m m

C.

4 5 0 m m

D. 4 m 3

Câu 18: Cho đường cong (C):

 y 3x 1

x 2 . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6.

A. 0 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 19: Cho hàm số y 1 x 2017  1 (1 x)  2017 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là:

A. 1 2017 1 ( )

 2 B. 2 2 C. 1 2 D. 1 2017

2 1 ( )

 2

Câu 20. Hàm số ymx4(m 3)x 22m 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:

A. m0 B.  3 m0 C. m 3

m 0



D. m 3

Câu 21. Cho hàm số yx33x22

 

C . Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của

 

C tiếp xúc với đường tròn có phương trình (xm)2 (y m 1)2 5

A.

2 4 3 m

m

  

 

B.

2 4 3 m m

 

 

 

C.

2 4 3 m m

  

 

 

D.

2 4 3 m

m

  

 

Câu 22. Với giá trị nào của m thì hàm số y  2x m x21đạt cực tiểu:

A. m0 B. m2 C. m 2 D.   2 m 2 Câu 23. Cho hàm số y(m3)x(2m1)cosx. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R

(10)

A. m 2 B. 2 2

m 3 C. 4 2

m 3 D. 2

m 3

Câu 24. Tìm m để bất phương trình :x 3 m x21 thỏa với mọi x thuộc A. 1 m B.   1 m 10 C. 1 m 10 D. m 10

Câu 25 : Cho hàm số

y  x

3

 3 x

2

 mx   m 2

.Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành:

A.

m  3

B.

m  3

C.

m  3

D.

m  3

Câu 26: Tập xác định của hàm số y

x24x3

2 là:

A . \ 1;3

 

B .

 

1;3 C . D .( ;1)

3;

Câu 27: Đạo hàm của hàm số y (9 x )  2 31 là:

A. 3 2

1 9 x

B.

3 2

9 x

x

C.

3 2 2

1

3 (9x ) D.

3 2 2

2 3 (9 )

x x

Câu 28. Đạo hàm của hàm số y(2x3).2x tại x0là:

A. y'(0) 2 5ln 2 B. y'(0) 2 3ln 2 C. y'(0)5ln 2 D. y'(0)4 ln 2 Câu 29. Giá trị của biểu thức

3 5

2 2 4

15 7

loga a a a a

 

 

 

  a0,a1 là:

A. 3 B. 12

5 C. 9

5 D. 2

Câu 30. Biết alog 2712 . Tính theo a biểu thức log 166 có giá trị là:

A. 4(3 ) 3

a a

B.4(3 )

3 a a

C.3 3

a a

D. 3

3 a a

Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 5.32x17.3x1 1 6.3 x9x1 0 là:

A. 3 B. 0 C. log3 3

25 D. log33

5 Câu 32. Số nghiệm của phương trình

2

2x25x2

 2

4x28x3

 1  2

6x213x5 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 1

3

3 1

log 1

2 x x

 

 là:

A. ( ; 2) 5; 8

 

    B.

; 2

1 5;

3 8

 

     C. 1 5; 3 8

 

 

  D. ;5 8

 

 

  Câu 34: Giá trị nào của m thì phương trìnhlog (42 x4m3)x có hai nghiệm phân biệt?

A. 2 m 4 B.

3

0 1 m 2 2

  C.

3

0 1 m 2

  D. 0 1

m 2

 

(11)

Câu 35: Bất phương trình:

2

4 9.2 8

0

5 6

x x

x x

  

  có tập nghiệm là:

A.

 

2; 3 B.

 

1; 8 C.

 

0;2 D.

 

0;3

Câu 36: Gọi l h R, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là:

A.V R h2 B. 1 2

3

V R h C.V R l2 D. 1 2

3

V R l

Câu 37: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:

A. 15

a3 B. 36

a3 C. 12

a3 D. 12

a3

Câu 38: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 24 (

cm2) B. 22 (

cm2) C. 26 (

cm2) D. 20 (

cm2) Câu 39: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng:

A. 6000𝑐𝑚3 B. 6213𝑐𝑚3 C. 7000𝑐𝑚3 D. 7000√2𝑐𝑚3 Câu 40: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:

A.

4 3

3

Va B.

4 2

3

Va C.

4 2

6

Va D.

4 3

6 Va

Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 3 là:

A. V 9a3 B. V  3a3 C. V 3 3a3 D. V 27a3 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:

A. a3 6 B.

3 2

3

a C.

2 3 3 3

a D.

3 6

3 a Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 3. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A.

3

3

a B.

3

18

a C.

3

2

a D.

3

6 a

(12)

Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ABa 3 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a

A. a3 6 B.

3 6

3

a C.

2 3 6 3

a D.

4 3 6 3 a

Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. 2 33 11

a B. 11 11

a C. a 33 D. 33 11 a Câu 46: Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng:

A. 3 3

2 B. 3 3 C. 2 3 D. 9 3 2

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc D 600

BA  . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD là:

A. 39 3

32 a B. 39 3

16 a C. 35 3

32 a D. 35 3

16 a

Câu 48: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung

điểm của AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng .Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I

A. 32 3a3 B.

3

32

a C.

3 3

32

a D.

3 3

4 a

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SA vuông góc với mặt đáy (ABCD); AB2a; AD CD a  . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy (ABCD) là 600. Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.CDMN tính theo a là:

A.

27 3

3

a B.

2 3 3

27

a C.

7 6 3

27

a D.

5 6 3

27 a

Câu 50: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ.

Tỉ số bằng:

A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 1,2 2

600

S1 S2

1 2

S S

(13)

Đề số 3

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12

Câu 1: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A. B. . C. D.

Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A. B. . C. D.

Câu 3: Rút gọn biểu thức: . Kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 4: Điểm cực đại của hàm số là những điểm nào sau đây?

A. B. . C. D. Đáp án

khác

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.

A. 8 B. 15 C. -41 D. 40

Câu 6: Tập xác định của hàm số là:

A.

B. C. D.

Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật , biết AB = 3cm, AD = 6cm là:

A. B. C. D.

Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số một học sinh lập luận qua ba bước sau:

Bước 1: Hàm số có tập xác định

3 2

3 9

yxxx

1;3

 

  ; 1

 

3;

 

 ; 1

 

3;

3 2

1 2 3 1

y3xxx

 

1;3

 ;1

 

3;

 

;1

 

3;

 

3 1 3 1

5 3 1 5

. a P

a a

a0

a4 a 1 14

a

3

2

yxx

 

1;3

 

3;0

 

1; 4

35 9 3 2

3   

x x x

y

2 2 6

5

yx  x

DR \ 2; 3

DR  2

 

3; 2

D  2  ; 3

2;

D   2 

. ' ' ' ' ABCD A B C D

9 CC  cm

18

Vcm V 18cm3 V 81cm3 V 162cm3

 

4 5 5 4

f xxx

DR

(14)

Ta có:

hoặc Bước 2: Đạo hàm cấp hai

Suy ra:

Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:

Hàm số không đạt cực trị tại Hàm số đạt cực tiểu tại

Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm

A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1

C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3

Câu 9: Cho hàm số . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số bằng:

A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.

C. -207 D. -82

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A. 1 B. C. D.

Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

A. B. C.

D.

Câu 14: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?

 

3

 

' 20 1

f xx x

 

3

 

' 0 1 0 0

f x  x x   x x1

 

2

 

'' 20 4 3

f xx x

   

'' 0 0, '' 1 20 0

ff  

0 x 1 x

1 x

3 2

3 9 4

yxxxyCD.yCT

5 3

8 yx

 

2 3 6 5

' 3

5 8

y x

x

3 5 3

' 3

2 8

y x

x

 

2

5 3

' 3

5 8

y x

x

 

 

2 3 4 5

' 3

5 8

y x

x

 3

1 3

  x

y x

 

0;2

5 5

3

1

3 1

 

2 2

0

y x x

  x

2 3 4

0;

1

yx4 yx2 x 6

y x

  yx6

y 2x 1(C).

x 1

(15)

A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ;

D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là ;

Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.

A. B. C. D.

Câu 16 : Biết . Tính theo và .

A. B. C. D.

Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. B.

C. D.

Câu 18: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 19 : Hàm số có tập xác định là :

A. B. C. D.

Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20

Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.

thỏa mãn :

y2 x 1

x 1

2

2 2 2

  x y x

x x y x

  1

2

2 2

x y x

  2

3 2 2

x y x

2 1

1

 

log 2a, log 3b log 45 a b

2b a 1 2b a 1 15b a2b1

-2

-4

O

-3

-1 1

3 4 3

1 4 2

x x

y yx4 2x2 3

3 2 2

4  

x x

y yx4 3x2 3

3 2

3 2 1

xx   m

2 m 0

   2 m 4   3 m 1 0 m 3

4 2 log5x x

y

 

2; 6

 

0; 4

0;

R

3 2

1 1

y3xmx  m

2 2

A B 2 xx

(16)

A. B. C. D.

Câu 22: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của là:

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 23 : Cho . Đạo hàm bằng :

A. B. C. D.

Câu 24: Cho đường cong . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đến hai đường tiệm cận của bằng:

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC

= 7a và AD = 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)

A. B. C. D.

Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong đi qua điểm có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Hệ thức giữa và không phụ thuộc vào là :

A. B. C. D.

Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường

là hàm phụ thuộc theo biến (giây) theo quy tắc sau : . Hỏi vận tốc của 1

m  m0 m2 m 3

:y x m

   

1 y x

x

m

0 4 m m

 

  0 m 4 mR

 

ln2

f xx f '

 

e

1 e

2 e

3 e

4 e

 

: 3 1

1 C y x

x

 

 

C

 

C

2 3 4

7 3

V 2a V 28a3 28 3

V  3 a V 7a3

2 a

2 a

2 12

a 2

2

a 2

3

a 2

6 a

 

C :yx34 A

 

2; 4 2 1; 12

yxyx y4x1;y9x3

1; 3 2

y x yxy3x2;y12x20

 

ln 1

f x 1

x

y y' x

' 2 1

yyy'ey 0 y y. ' 2 0 y' 4 ey 0

  

s t km t s t

 

et232 .t e3t1

 

km
(17)

tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).

A. B. C. D.

Câu 30: Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số , ứng với giá trị là:

A. B.

C. D.

Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D. 0

Câu 32: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm

A. B. C. D.

Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hàm số . Tìm để hàm số luôn đồng biến trên

.

A. B, C. D.

Câu 35: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp và khối lăng trụ là.

A. B. C. D.

 

5e km4 3e km4

 

9e4

 

km 10e4

 

km

y x m yx3 x 1 m

2, 3

mmm 4,m4

1, 5

mmm0,m1

3 2

3 1

yxxx3y0

3 2 1

m yx3

m1

x2mx1

1 x

0

mm2 m1 m 1

1 1

  x y x

1 2

  x y x

1 1 2

  x y x

x y x

  1

3

4

2

-1 2

O 1

2 3 2

1 ( ) 2 3 1

y3 mm xmxxm R

3 m 0

     3 m 0   3 m 0   3 m 0 .

ABC A B C   .

A ABCABC A B C.    1

2

1 3

1 4

1 6

(18)

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 37: Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. B. C. D.

Câu 38: Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị

A. B. C. D.

Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): và đường thẳng .

A. và B. và

C. và D. và

Câu 40: Cho hàm số có đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của tại các giao điểm của và đường thẳng .

A. B.

C. D.

Câu 41: Hàm số có đạo hàm là :

A. B. C. D. Kết quả

khác

Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:

A. B. C. D.

2 3 a

3 6

18

a 3 6

9

a 3 6

3

a 3 6

6 a

3 3 2 2

y x  xmxm

0;

3

m m 3 m 3 m 3

4 ( 2 9) 2 10

y mx  mxm 3

0 3

m m

3

0 3

m m

3

0 3

m m

3

0 3

m m

 

 y 2x 1

2x 1 y x 2 

3 1;

2 2 1;3 3 1

2; 2 1;3

3 1;

2 2 1; 3 3 1

2 2; 1;3

2 3

1 y x

x C C

C y x 3

3, 1

y  x y  x y x 3,y  x 1

3, 1

y  x y x y x 3,y  x 1

 

1 lnx

f x  x x

2

lnx

x lnx

x 4

lnx x

3

2

a 3 3

2

a 3 3

4

a 3 2

3 a

(19)

Câu 43: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a.

. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A. B. C. D.

Câu 46: Một hình hộp chử nhật nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:

A. B.

C. D.

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm của SC)

A. B. C. D.

Câu 48: Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a, .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 450. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:

A. B. C. D.

Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a.

Thể tích của khối trụ bằng:

A. B. C. D.

. ABC A B C  

2 3

AA  a ABC A B C.   

2 3 3 3

a 3 3

3

a 3

4a 3 2a3 3

2a 2 a

2 3

V 3a 4 3

V  3a 7 3

V 2a 3

3 Va

1 3

1 3

2 3

1 6 . ' ' ' '

ABCD A B C D AA'c

2 2 2

1

r  2 abc ra2b2c2

2 2 2

2( )

rabc 2 2 2

3

a b c

r  

3 a

3a2 2a2 2 2

3 a 2

3a

 3 ADa

2 3

3

a 3 3

4

a 3 3

4

a 3 2

3

a

a3

3

2

a 3

3

a 3

4

a

(20)

Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc .Cạnh BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay.

Thể tích của khối nón này bằng:

A. B. C. D.

Đề số 4

TRƯỜNG THPT ĐBK ĐỀ ĐỀ XUẤT

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1. Hàm số có tiệm cận ngang là:

A. B. C. D.

Câu 2. Hàm số có tiệm cận đứng là:

A. B. C. D.

Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là

A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1)

Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. B. C. D.

Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định

A. B. C. D.

Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. B. C. D.

300

BAC

2a3 3

2

a 3 3

3

a 3 3

4

a

2 2 y x

x

 

 2

x  y2 y 1 x 1

2 2 y x

x

 

 2

x  y2 y 1 x 1

2 1

1 y x

x

 

4 2

2 8

y  x  x  2

2 3 y x

x

 

1 2 3 y x

x

 

1 2 3 y x

x

 

3

2

y  x  x 1

3 y x

x

 

2 3 y x

x

 

2

1

y  x 

3

2

y  x  y  x

2

  x 2 2 2 3 y x

x

 

 5

y x

 x

(21)

Câu 7. Cho hàm số y= . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :

A. 1 B. C. D. 2

Câu 8. Cho hàm số y= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng . Giá trị của b là:

A. B. C. D.

Câu 9. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu10. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4

D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 11. Cho hàm số ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :

A.12 B.14 C.15 D.16

Câu 12. Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 13. Cho hàm số . Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng song song với

A. B. C. D.

Câu 14. Tìm để hàm số luôn đồng biến?

A. B. C. D.

2 1

1 x x

1 2

1 3

2 1

1 x x

yaxb

1

b3 1

b 3 b0 b 1

 

2 2

2 3 x x   m 3

2 m m

 

  m3 3

2 m m

 

  m2

4 2

8 4

y  x x

0 x

3 2

3 1

yxx

3 2

3

yxx x0 1

3 1

y  x y3x3 yx y  3x 6

4 2 2

2 2 1

yxm xmm

( ) :d x1 ( ) : y  12 x 4? 3

mm1 m0 m 2

m yx33x2mx m 3

mm3 m 2 m3

(22)

Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?

A.120 B. 126 C. 128 D. 130 Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?

A. B. C. D.

Câu 17. Hàm số nghịch biến trên khoảng khi m=?

A. 3 B. 4 C. -5 D. -2

Câu 18. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai

A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng D. Đồ thị có tiệm cận ngang

Câu 19. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là

A. B. C. D.

Câu 20: cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

X -1 1 y’ - 0 + 0 -

Y 5

1

3 2

2 3 12 1

yxxx

1;5

5 6 4 3

 

3 2

1 1

1 3

3 2

yxmxmx

 

1;3

1 1 y x

x

 

1

x  y  1

3 2

6 1

yxxmx (0;)

0

mm0 m12 m12

( ) yf x

 

(23)

Hãy chọn mệnh đề đúng

A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị

A. B.

C. D.

Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A.

B.

C.

D.

Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A.

B.

C.

D.

Câu 24: Cho hàm số .

Giá trị lớn nhất của hàm s

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu.. Thể tích của hình nón đó

Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 là?. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân

Thể tích khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ đã cho bằng.. Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung

Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng

[r]

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2.. Diện tích xung quanh của