PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
ĐỀ 8
Câu 1. Số phức z
1 2i
2 1i
có môđun làA. z 5 2. B. z 50. C.
2 2 z 3
. D.
510 z 3
. Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A
Ta có: z
1 2i
2 1i
z 1 7i z 5 2.Câu 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I
1; 4;3
và đi qua điểm
5; 3;2
A .
A.
x1
2 y4
2 z3
2 18. B.
x1
2 y4
2 z3
2 16.C.
x1
2 y4
2 z3
2 16. D.
x1
2 y4
2 z3
2 18.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn D
Mặt cầu
S tâm I a b c
; ;
bán kính R có dạng
x a
2 y b
2 z c
2 R2.Theo đề mặt cầu có tâm I
1; 4;3
và đi qua điểm A
5; 3;2
nên có bán kính R IA 3 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
x1
2 y4
2 z3
2 18.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
1 y x 1
x
?
A. Điểm P( 2; 3) . B. Điểm N(1;0). C. Điểm M(1; 1) . D. Điểm Q(2;13). Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà
Chọn B
Thay x1 ta được y0, nên N(1;0) thuộc đồ thị hàm số và điểm M(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 2 ta được y3, nên P( 2; 3) không thuộc đồ thị hàm số.
Thay x2 ta được 1 y3
, nên
(2; 1) Q 3
không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng x. Cạnh bên SA x 6 vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
S ABCD.
A. 8x2. B. x2 2. C. 2x2. D. 2x2. Lời giải
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn A
SA ABCD SA AC (1)
BC AB
BC SAB BC SB BC SA
(2)
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
(3)
(1), (2), (3) SAC SBC SCD, , là các tam giác vuông có chung cạnh huyền SC. Do đó mặt cầu ngoại tiếp .S ABCD là mặt cầu đường kính SC.
Bán kính
2 2 6 2 2 2
2 2 2 2
SC SA AC x x
R x
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABCD bằng S 4R2 4 .2 x2 8x2
Câu 5. Một nguyên hàm của hàm số
12 3
f x x
là F x
bằng:A.
22 2x 3
. B.
21
2 2x3 . C. 2ln 2x3. D.
1ln 2 3 2 x
. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn D Ta có:
1 1
d ln 2 3
2 3 x 2 x C
x
Câu 6. Hàm số y x 33x2 đạt cực đại tại điểm
A. x 1. B. x0. C. x1. D. x 2. Lời giải
GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A
Ta có y 3x23; y 03x2 3 0
1 1 x x
. Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại x 1. Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 5
5x 0, 2 là
A. 3 . B. 3. C. 5. D. 0 .
Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Ta có:
2 5
5x 0, 2
2 5 1 2 5 1 2 2
5 5 5 5 1 4 2 2
5
x x
x x x
. Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho bằng 0 .
Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , 2
AD a và đường cao SA a . Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:
A. 2a3. B.
2 3
3 a
. C.
1 3
2a
. D. a3 2.
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
a a a
2a D
B C
A S
2
1 1 3
2 d
2 2 2
SABCD AB BC AD a a a a dv t .
2 3
.
1 1 3 1
. . .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
V SA S a a a dvtt
Câu 9. Hàm số yln
x2 mx1
xác định với mọi giá trị của x khi A.2 2 m m
. B. m2. C. 2 m 2. D. m2. Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn C
Yêu cầu bài toán
2 1 0 2
1 0, 4 0 2 2
x mx x 0 m m
. Câu 10. Phương trình log2
x 2
1 log2
x3
có số nghiệm là
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Lời giải
GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn A
Điều kiện xác định x3.
Ta có phương trình tương đương log2
x2
x3
1
2
2 3 2
5 4 0
1 ( ) 4 ( )
x x
x x
x l
x n
Vậy tập nghiệm của phương trình S
4 .Câu 11. Cho
2
1
( ) 3
f x dx
và
2
1
3f x g x dx 10
. Khi đó2
1
d g x x
bằngA. 1. B. 4. C. 17. D. 1.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
1 0 0
3f x g x dx103 f x xd g x xd 10
2 2
0 0
9 g x xd 10 g x xd 1
.
Câu 12. Cho số phứcz thỏa mãn z
1 i
3 5i . Tính modun củaz?A. 15 . B. 3 . C. 5 . D. 17
Lời giải
GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn D
3 5 1 4
1
z i i
i
z
1 2 4 2 17Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1; 1
, B
0; 3; 5
. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có một véc tơ pháp tuyến làA. n
1; 2; 3
. B. n
1; 2; 3
. C. n
1;2;3
. D. n
1; 2; 3
.Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:
Chọn B
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có véctơ pháp tuyến là: AB
2; 4; 6
2 1; 2; 3
Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là n
1; 2; 3
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
2;1;0
và b
1;0; 2
. Tính cos ,
a b . A. cos ,
2a b 25
. B. cos ,
2a b 5
. C. cos ,
2a b 25
. D. cos ,
2a b 5 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn B
Ta có: a 22 12 5;b
1 2 2 2 5.
Vậy
. 2cos ;
. 5 a b a b
a b
Câu 15. Cho số phức z 2 i, phần thực của số phức liên hợp của số phức z i bằng
A. 1 B. 2 C. i D. i
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ; GVPB2: Tuan Pham;
Ta có z 2 i z i 2. Do đó phần thực của số phức liên hợp của số phức z i bằng 2. Câu 16. Cho hàm số y f x
xác định và có đạo hàm trên \ 1
. Hàm số có bảng biến thiên nhưhình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn C
lim 4
x y
y 4 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim 4
x y
y 4 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
xlim y
1
x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim1 x y
, limx1 y x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 4.
Câu 17. Cho a b, 0,a1. Đặt 4
2 3
log a 4loga
P b b
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. P2logab. B.P7 logab. C. P5logab. D. P3logab. Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn B
Ta có: 4
2 3
log a 4loga 4loga 3loga 7 loga
P b b b b b
Câu 18. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
1 1 y x
x
. B.
3 1 y x
x
. C.
2 1
1 y x
x
. D.
2 1 y x
x
. Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y2 nên chọn hàm số
2 1
1 y x
x
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
0; 1; 2
và B
2;2; 2
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?A. a1
2; 2;2
. B. a2
2;3;4
. C. a3
2;1;0
. D. a4
2;3;0
. Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn B
Ta có: AB
2;3;4
nên đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là a2
2;3;4
. Câu 20. Chọn kết luận đúng
A. Ank
n kn!
!. B. Cn0 0. C. Cnk k n k!
n!
!. D. A1n 1. Lời giảiGVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn C
Theo công thức tổ hợp Cnk k n k!
n!
!.Mặt khác Ank
n kn!
!;Cn0 1; A1n n.Câu 21. Cho khối lăng trụ ABC A B C. có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC2a và hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA và mặt đáy bằng 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằngA.
3 3
3 a
. B.
3
2 a
. C.
3 3
2 a
. D. 3a3.
Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D
Gọi M là trung điểm của 2 BC AM BC
và
1 2
2 .
SABC AM BC a . Ta có A M
ABC
nên
AA ABC,
·A AM 60..tan 60 3
A M AM a
.
Vậy thể tích cần tìm là V SABC.A M 3a3. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y72xlog 52
x .A.
2.72 ln 2 ln 5 7 5
x
y x
. B.
2 1
2.7 .ln 7
ln 5 y x
x .
C.
2 1
2.7 .ln 7
ln 2 y x
x
. D.
2.72 ln 2 ln 7 5
x
y x . Lời giải
GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn C
Ta có y72xlog 5 log2 2 x
2 1
2.7 .ln 7
ln 2 y x
x
. Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
B.
3;
C.
; 2
D.
2;
Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;3
.Câu 24. Cho hình trụ có diện tích đáy là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
A.
6 12
B. 4 C. 8 D. 16
Lời giải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D
Hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông suy ra: l h 2r Hình trụ có diện tích đáy là 4 suy ra r2 4 .
Nên r 2,l h 4
Thể tích khối trụ: V r h2. 16 .
Câu 25. Cho hàm f x
có đạo hàm liên tục trên
2;3 đồng thời f
2 2, f
3 5. Tính3
2
d f x x
bằngA. 3 B. 7 C. 10 D. 3
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn D
Ta có 3
322
d
f x x f x
f
3 f
2 3.
Câu 26. Cho 5, ,3x x9 theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. giá trị của x là
A. 10. B. 8. C. 14. D. 16.
Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn C
5, ,3x x9 theo thứ tự là cấp số cộng
5 3 9
2 4 3 14 14
2
x x x x x
.
Câu 27.
sinax xd bằngA.
1cosax C
a
. B.
1cosax C
a
. C. acosax C . D. cosax C .
Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Ta có
sinax xd 1cosax C
a
.Câu 28. Cho hàm số y f x
là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ0 4
2 -1
y
x
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ đồ thị, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
Câu 29. Cho hàm số
1. y x
x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;
là m tại x a . Giá trị của a2mlàA. 1 2. B. 1 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn A.
+ Ta có:
2
2
1 1 1 1 0;
' 0 1 0
1 0;
2 1 x x
y y
x x
x x
+ Bảng biến thiên trên
0;
+ Dựa vào BBT ta có: m min0; y 2
tại x1. Khi đó a2 m 1 2.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y2x. B. ylog3x . C.
1 2
2
x
y
. D. y
2 x.Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn D
Dựa vào lý thuyết : Hàm số y a x đồng biến trên nếu a1 và nghịch biến trên nếu 0 a 1.
Câu 31. Với mọi , a b là các số thực dương, khác 1 thỏa mãn loga2
16 2
log aa b b
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a5b. B. a2 b. C. a9 b. D. a b . Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan ; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn C
Ta có:
2
loga 16 2 log a b
a b a
12loga
a b16 2
2 loga ba
a b16 2 2
1 b 2a
8 b2 9
a b a b
a
Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và SA a . Gọi là góc tạo bởi SB và mặt phẳng
ABCD
. Xác định cot?A. cot 2. B.
cot 1
2
. C. cot 2 2. D.
cot 2
4
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
A D
B C
S
Ta có SA
ABCD
SB ABCD,
SB BA ,
SBA
cot AB 2a 2.
SA a
Câu 33. Nếu
3
0
sinx 3f x dx 6
thì3
0
d f x x
bằngA.
13.
2 B.
11.
2
C.
13.
4
D.
11.
6 Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung Ta có
3 3 3 3 3
03
0 0 0 0 0
6 sin 3 d sin d 3 d cos 3 d 1 3 d
x f x x x x f x x x f x x 2 f x x
Suy ra
3 3
0 0
1 11
3 d 6 d
2 6
f x x f x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua điểm I
2; 3;1
làA. 3y z 0. B. 3x y 0. C. y3z0. D. y3z0. Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn D
Trục Ox đi qua A
1;0;0
và có véctơ đơn vị i
1;0;0
.Mặt phẳng đi qua I
2; 3;1
và có vectơ pháp tuyến n AI i,
0;1;3
nên có phương trình y3z0.
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z
2i
3 là điểm nào dưới đây?A. P
2;11
. B. Q
14;11
. C. N
2;7
. D. M
14;7
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn A
Ta có z
2i
3 8 3.2 . 3.2.2i i2 i3 2 11inên điểm biểu diễn số phức z là điểm
2;11
P .
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông tâmO, cạnh a, hình chiếu của A lên
ABCD
trùng với O. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
A BD
bằngA.
3 2 a
. B.
2 2 a
. C. 2
a
. D.
5 2 a
. Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn B
Gọi I ABA B IBIA
,
,
d B A BD d A A BD
Ta có
AO BD
AO A BD AO A O
,
2 2
AB a d A A BD AO
.
,
22 2 a a d B A BD
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
A.
10
21. B.
11
21. C.
9
21. D.
4 7.
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương ; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn A
Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là
0;1;2;3;....;19;20
.
Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương ứng có 10 kết quả thuận lợi. Vậy xác suất là
10 21.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 2;0
A và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0.A.
3 2 3 3 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 2
3
x t
y t
z t
. C.
3 2 3
3 3
x t
y t
z t
. D.
1 2 2 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A
1; 2;0
và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0 sẽcó vectơ chỉ phương là ad
2;1; 3
.
Đường thẳng d có phương trình là
1 2 2
3
x t
y t
z t
.
Đường thẳng d đi qua B
3;3; 3
nên đường thẳng d còn có thể viết3 2 3
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3x2 3 3
x2m
0chứa không quá 10 số nguyên?
A. 3279. B. 3281. C. 3283. D.3280.
Lời giải
GVSB: ThuHaCao ; GVPB1: Thu Lê; GVPB2: Phan Huy Chọn D
Do m là số nguyên dương nên 2m1log 23 m0.
1
2 2 2 3
3 3 0 3 3
2
x x x 3x2m 0 x log 23 m
Dấu vế trái bpt
Từ đó suy ra: tập nghiệm bất phương trình này là
3
3;log 2
2 m
Suy ra, để tập nghiệm chứa không quá 10 số nguyên thì log 23 m8 2m38 6561 3280,5
m 2
. Vậy có 3280 giá trị thoả mãn.
Câu 40. Cho hàm số bậc bay f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3.f f x
2
1 0 lày
x 4 -2
2
O 1 3
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Hoàng Nhàn; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn A
Ta có 3.f f x
2
1 0 f f x
2
13.
Đặt u f x
2.y
x 4 -2
2
O 1 3
Bảng biến thiên:
Bảng giá trị tương ứng: Nhận thấy f
4 0Dựa vào bảng trên ta có phương trình 3.f f x
2
1 0có 9 nghiệm phân biệt.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
4e2x 6, x và f
0 2. Biết F x
lànguyên hàm của f x
thoả mãn F
1 e23, khi đó F
1 bằngA. e2 3. B. e2 3. C. 2 1 3 e
. D. 2
1 3 e
. Lời giải
GVSB: Thanh Nam ; GVPB1: Đặng Hậu; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn C
Ta có: f x
f x x
d
4e2x6 d
x2e2x6x C .Mà: f
0 2 2 C 2 C 0. Do đó: f x
2e2x6x.Ta có: F x
f x x
d
2e2x6 dx x e
2x3x2K .Mà: F
1 e2 3 e2 3 K e2 3 K 0.Do đó: F x
e2x3x2.Vậy
21 1 3
F e .
Câu 42. Cho lăng trụ ABC A B C. với các cạnh đáy là AB2, AC4, BC2 2. Diện tích hình bình hành ABB A bằng 2 3 và mặt bên
ABB A
vuông góc với mặt đáy. Thể tích lăng trụ đã cho bằngA. V 21. B.
21 V 3
. C. V 2 21. D.
2 21 V 3
. Lời giải
GVSB: Phạm Tiến Vinh; GVPB: Nguyễn Hoa; GVPB2: Phan Đình Công Chọn A
Vẽ đường cao AH của hình bình hành ABB A , vì mặt bên ABB A vuông góc với mặt đáy nên AH cũng là đường cao của lăng trụ đã cho.
Ta có
. 2 3 3.
2
ABB A ABB A
S AH AB AH S
AB
Đặt 2 3 2
AB AC BC
p
.
Theo công thức Hê-rông: SABC p p AB p AC p BC
7.Thể tích khối lăng trụ: V AH S. ABC 3. 7 21.
Câu 43. Cho phương trình az2 bz c 0, với a b c, , ,a0 có các nghiệm z z1, 2 đều không là số thực. Tính
2 2
1 2 1 2
z z z
P z
theo a b c, , . A.
2 2
2 b
P a ac
. B.
P 4 a
c
. C.
P 2 a
c
. D.
2 2
2b 4 P a ac
. Lời giải
GVSB: Thân Phùng; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B
Cách 1: Tự luận.
Ta có phương trình az2 bz c 0 có các nghiệm z z1, 2
đều không là số thực, do đó
2 4 0
b ac
. Ta có i2
4ac b 2
.
*
2 1
2 2
4 2
4 2 b i ac b
z a
b i ac b
z a
Khi đó:
2 2
1 2 2 2 2
1 2 1 2
2 2
1 2 2
4 4
z c
P z z
ac b a z
z b a a
z z
z
. Vậy
P 4c
a . Cách 2: Trắc nghệm.
Cho a1,b0,c1, ta có phương trình z2 1 0 có 2 nghệm phức là z1i z, 2 i . Khi đó
2 2
1 2 1 2 4
P z z z z .
Thế a1,b0,c1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Câu 44. Xét các số phức z a bi với a b, thỏa mãn z 3 2i2. Tính a b khi
1 2 2 2 5
z i z i đạt giá trị nhỏ nhất.
A.3. B. 4 3. C. 4 3. D. 2 3.
GVSB: Nguyễn Văn Hoàng; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao Lời giải
Chọn B Cách 1:
Đặt w z 3 2i với w x yi x y
,
. Theo bài ra ta có2 2
2 4
w x y .
Ta có P z 1 2i 2 z 2 5i w 4 2 w 1 3i
x4
2y2 2
x1
2 y3
2
2
220 8x 2 x 1 y 3
2 5 2 x2
x1
2 y3
2
2 2 2 2
2 x y 2x 1 x 1 y 3
2
x12y2 x1 2 y32
2 y y 3
2
y 3 y
6.
2 2
1 1
6 3 0
4 3
x x
P y y
x y y
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là bằng 6 đạt được khi z 2
2 3
i.Cách 2:
3 2 2 2 ;2
z i MI M I với I
3; 2
.1 2 2 2 5 2
P z i z i MA MB với A
1;2 , B
2;5
.Ta có IM2; IA4. Chọn K
2; 2
thì IK1. Do đó ta có. 2 IA IM
IA IK IM
IM IK
. Bắc
IAM IMK
∽ IA IM 2 2
AM MK
IM IK
. Từ đó P MA 2MB2
MK MB
2BK.Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M K B, , thẳng hàng và M KB . Từ đó tìm được M
2; 2 3
.Cách 3:
Gọi M a b
;
là điểm biểu diễn số phức z a bi . Đặt I
3; 2
, A
1; 2
và B
2;5
.Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C có tâm I , bán kính R2 sao cho biểu thức P MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.Trước tiên, ta tìm điểm K x y
;
sao cho MA2MK, M
C .Ta có MA2MKMA24MK2
MI IA
24 MI IK
2
2 2 2 . 4 2 2 2 .
MI IA MI IA MI IK MI IK
2MI IA2
4IK
3R24IK2IA2 (*).(*) luôn đúng
2 4 20 23 4 0
IA IK
M C
R IK IA
.
4 3 4 2
4 0
4 2 0 2
x x
IA IK
y y
Thử trực tiếp ta thấy K
2; 2
thỏa mãn 3R24IK2IA20. Vì BI2 12 3 102 R24 nên B nằm ngoài
C .Vì KI2 1 R24 nên K nằm trong
C .Ta có MA2MB2MK2MB2
MK MB
2KB.Dấu " " trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng KB. Do đó MA2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của
C và đoạn thẳng KB. Phương trình đường thẳng KB: x2.Phương trình đường tròn
C :
x3
2 y 2
24.Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
2
22 2
3 2 4 2 3
x x
x y y
hoặc
2
2 3
x y
.
Thử lại thấy M
2;2 3
thuộc đoạn KB. Vậy a2,b 2 3 a b 4 3.Câu 45. Cho hàm số f x
ax4 bx21,
a0, ,a b
mà đồ thị hàm số f
x và đồ thị hàm số
f x có một điểm chung duy nhất và nằm trên trục Oy (hình vẽ), trong đó x1 là nghiệm của
f x và x2 là nghiệm của f
x ,
x x1, 2 0
. Biết x1 3x2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị f x
, f
x và trục Ox.A.
152
45 . B.
73
15 . C.
152
15 . D.
73 45 . Lời giải
GVSB: Quang Thoại; GVPB1: Khanh Tam; GVPB2: Nguyễn Minh Thành Chọn A
Ta có f x
ax4 bx2 1 f
x 12ax2 2 ,b a
0, ,a b
.Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f x
và f
x là ax4bx2 1 12ax2 2b.Theo bài ra ta có x0 là nghiệm của phương trình nên 2 1 1
b b 2 . Do đó
4 1 2 1,
12 2 1f x ax 2x f x ax .
Ta có
0 12 2 1 0 2 1f x ax x 12
a
, có nghiệm khi a0 nên
2 2
1 x 12
a
với a0 .
Do a0 nên
1 1 16 1 1 16
0, 0
4 4
a a
a a
do đó
2 1
1 1 16
4 x a
a
.
Ta có x1 3x2 nên
2 2
1 2
1 1 16 9 3
9 1 1 16 3
4 12 16
x x a a a
a a
Do vậy
3 4 1 2 1,
9 2 116 2 4
f x x x f x x ,
2 2
1 2
4, 4 x x 9
nên diện tích hình phẳng
cần tính là
2
2 3
4 2 2
2 2
3
3 1 9 152
1 1
16x 2x dx 4x dx 45
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
1;3;2
, mặt phẳng
P có phương trình 2x y z 10 0 và đường thẳng có phương trình2 1 1
2 1 1
x y z
. Đường thẳng d cắt
P và lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, d có phương trình làA.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
8 7 1
7 4 1
x y z
. C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Lời giải
GVSB: Hồ Thanh Tuấn; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2:Hien Nguyen Chọn B
Đường thẳng có phương trình tham số
2 2 1 1
x t
y t
z t
(t¡ ).
Có B
2 2 ;1 ;1t t t
.M là trung điểm của AB nên
2.1 2 2 4 2
2.3 1 5 4 2 ;5 ;3
2.2 1 3
A A A
x t t
y t t A t t t
z t t
.
Lại có A
P 2 4 2
t
5 t
3 t
10 0 t 2 A
8;7;1
.
Vậy đường thẳng d đi qua điểm A
8;7;1
và có vectơ chỉ phương là MAuuur
7; 4; 1
có phương trình là
8 7 1
7 4 1
x y z
.
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh O của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác OAB có diện tích bằng 9 2 và góc AOB45. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5 3
. B. 32. C. 32 5. D. 96.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Vũ Khiên Chọn A
Gọi I là tâm đường tròn đáy hình nón, thiết diện là tam giác cân OAB.
2 2
1 1 2
. .sin 45 9 2 . 36
2 2 2
SOAB OA OB OA OA . Do đó IA OA2OI2 36
2 5 2 4.Khối nón cần tìm có bán kính đáy IA