• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ 3 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ 3 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022."

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

ĐỀ 3 Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  3 2i

A. z  3 2i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 2 3i. Lời giải

GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A

Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

x1

 

2 y2

 

2 z4

2 20.

A. I

1; 2; 4 ,

R2 5B. I

1; 2;4 ,

R20.

C. I

1; 2; 4 ,

R2 5. D. I

1; 2; 4 ,

R5 2.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2:Chien Chi Chọn C

Mặt cầu

  

S : x a

 

2 y b

 

2 z c

2 R2 có tâm I a b c

; ;

và bán kính R. Từ đó suy ra tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu cần tìm là I

1; 2; 4 ,

R2 5.

Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x4 2x23?

A. Điểm P(1; 1) . B. Điểm N(1; 2) . C. Điểm M(1;2). D. Điểm Q(1;1). Lời giải

GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn B

Thay x1 ta được y 2. Vậy N(1; 2) thuộc đồ thị hàm số.

Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16a2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng

A. 2 2a. B. 2a. C. 2a. D.

2 2 a

.

GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C

(2)

Ta có: S 4r2 16a2 4r2r2 4a2 r 2a. Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

2xcos 2x

A. x2sin 2x C . B.

2 1

sin 2

2 x C

x  

. C. x2sin 2x C . D.

2 1

sin 2 x 2 x C

. Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B

Ta có:

2 cos 2 d

2 1sin 2

xx x x 2 x C

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có tập xác định

;4

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5 .

Lời giải

GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A

Dựa vào BBT, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình

1 9

3

  x

   là

A.

; 2

. B.

 ; 2

. C.

 ; 2

. D.

  2;

.

Lời giải

GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc

Vì cơ số 1 1 3

nên 13

1 9 log 9 2

3

x

x x

       

   .

Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông với BC a và đường cao SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A.

3

3 a

. B.3a3. C. a3. D. a3 3.

Lời giải

GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc

(3)

a 3a

C

A D

B

S

 

2 d

SABCDa dv t .

 

2 3

.

1 1

. .3 .

3 3

S ABCD ABCD

VSA Sa aa dvtt

Câu 9. Hàm số yx

x2 1

e có tập xác định D là :

A. D

1;

. B. D \

1;1

.C. D . D. D 

1;1

.

Lời giải

GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn A

Hàm số xác định khi 2

0 1

1 0

x x

x

 

  

   .

Vậy tập xác định cúa hàm số là D

1;

.

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log3

x 3

log 23

x1

A.

 

2 . B.

 

2 . C.

 

1 . D. .

Lời giải

GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn D

Điều kiện xác định

3 0 3

2 1 0

x x

x

  

    

 .

   

3 3

log x 3 log 2x   1 x 3 2x   1 x 2 (loại).

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 11. Biết

( ) ( )

1 1

0 0

3, 4,

f x dx=- g x dx=

ò ò

khi đó

( ) ( )

1

0

f x g x dx

é - ù

ë û

ò

bằng

A. 7. B. 7. C. 12. D. 1

Lời giải Chọn A

Ta có

( ) ( ) ( ) ( )

1 1 1

0 0 0

3 4 7

f x g x dx f x dx g x dx

é - ù = - =- - =-

ë û

ò ò ò

. Câu 12. Cho số phức z  2i 3. Tìm số phức w iz 3z ?

(4)

A.  7 3i B. 7 3  i . C. 7 3i . D. 7 3i Lời giải

GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn B

Ta có : z  3 2i

w iz 3z i

3 2 i

 

3 3 2 i

  7 3i

Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc tơ pháp tuyến là n

1; 2;3

?

A.2x4y6z 1 0. B.  x 2y  3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0.

Lời giải

GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:

Chọn B

Mặt phẳng có phương trình  x 2y  3z 2 0, nên có n  

1; 2; 3   

 

1; 2;3

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u(2;0; 1) . Tìm vectơ v biết v

cùng phương với u

và .u v 20 .

A. (4;0; 2) . B. ( 8;0; 4) . C. (8;0; 4) . D. (8;0; 4). Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:

Chọn Cv

cùng phương với u

nên v k u . (2 ;0;k k), với k0. Ta có .u v 4k k 5k 20 k 4

. Vậy v(8;0; 4)

.

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M

5; 3

là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z. Phần thực của z bằng

A. 5. B. 2. C. 3. D. 3.

Lời giải

GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;

Ta có M

5; 3

là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức zz 5 3i. Suy ra z 5 3i. Do đó phần thực của z bằng 5 .

Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

4 5

1 y x

x

 

 là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Lời giải

GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn A

lim 4

x y



; limx1 y  nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y4 và một tiệm cận đứng là x1.

Câu 17. Tính giá trị biểu thức

2 3 3 2

ln ln P a b

a b

. Biết lna2021lnb2022

(5)

A.

10108

10107. B.

2018

2019. C.

108

2019. D.

10108 2021 . Lời giải

GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A

Ta có

2 3 3 2

ln 2ln 3ln 2.2021 3.2022 10108

ln 3ln 2 ln 3.2021 2.2022 10107

a b a b

P a b a b

 

   

  .

Câu 18. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y x33x1. B. y x33x1. C. y  x3 3x21. D. y  x3 3x21. Lời giải

GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

+ Đây là đồ thị hàm số bậc 3 có phần ngoài phía phải đi lên nên có hệ số a0 . + Đồ thị hàm số đi qua điểm

 

0;1 nên nhận đáp án y x33x1.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 2

: 3

1

x t

d y t

z t

  

  

  

 đi qua điểm nào sau đây?

A. N

1;3; 1

. B. M

3;5;3

. C. Q

3;5;3

. D. P

1; 2; 3

.

Lời giải

GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn B

Với t 2, ta có

 

 

 

1 2 2 3

3 2 5

1 2 3

x y z

    



   

    

 .

Vậy M

3;5;3

d.

Câu 20. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

! k!( )!

k n

A n

n k

 . B.

! k!

k n

An

. C.

( )!

!

k n

A n k n

 

. D.

! ( )!

k n

A n

n k

 . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:

Chọn D

Câu 21. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;3 và 4.

(6)

A. 8 . B. 4. C. 12. D. 24. Lời giải

GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D

Ta có: Vabc2.3.4 24 .

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f x

 

eπx1.

A. f x

 

ex1. B. f x

 

ex1ln . C. f x

 

ex. D. f x

 

e lnx

 

.

Lời giải

GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn A

Ta có f x

 

ex1

x1 e

x1ex1.

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1; 

. B.

;1

. C.

  1;

. D.

 ; 1

.

Lời giải

GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1;1

.

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 12. B.42 . C. 24 . D.36 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C

Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq2rh2 3.4 24  

Câu 25. Biết 3

 

2

d 4

f x x

3

 

2

d 1

g x x

. Khi đó: 3

   

2

d f xg x x

 

 

bằng:

A. 3. B. 3 . C. 4. D. 5 .

Lời giải

GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B

(7)

Ta có 3

   

3

 

3

 

2 2 2

d d d 4 1 3

f xg x xf x xg x x  

 

 

  

Câu 26. Cho cấp số cộng

 

un

1

1 1

4, 2 u   d

. Dạng khai triển của cấp số cộng đó là A.

1 1 3

; ;1; ;...

4 2 2

. B.

1 1 3 5

; ; ; ;...

4 2 2 2

.

C.

1 1 1

; ; ;1;...

4 4 2

. D.

1 1 3 5

; ; ; ;...

4 4 4 4

.

Lời giải

GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn D

Ta có 2 1

1 1 1 4 2 4 u      u d

.

3 2 4 3

1 1 3 3 1 5

4 2 4, 4 2 4

uu    d uu    d . Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 2sinx.

A.

 

1 2sin x x x

d  2 cosx C. B.

 

1 2sin x x x

d  2 cosx C .

C.

 

1 2sin x x

d  2cosx C. D.

 

1 2sin x x

d  1 2 cosx C .

Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn A

Ta có

f x x

 

d

 

1 2sin x x x

d  2cosx C .

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

ax4bx2c a b c

, ,

có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 29. Cho hàmyf x( ) xác định, liên tục trên đoạn

4;4

và có bảng biến thiên trên

4;4

như sau
(8)

Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

4;4

A. 0. B.10. C. 2. D. 4

Lời giải

GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy trên đoạn

4;4

hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 10. Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y x3x22022. B. y x3 x 1 . C. y x42x23. D. y x3x2.

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn B

Hàm số y x3 x 1 có y 3x2    1 0, x  nên hàm số đồng biến trên  . Câu 31. Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng

A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.

Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1:Nguyễn Loan; GVPB2: Phạm Hiền Chọn A

 

4 4 4

2 2 2 2 2 2 2

4log alog blog a log blog a b log 16 log 2 4.

Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB2a, BC a . Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng ABSC.

A. 45. B. 30. C. 60. D. arctan 2.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1:Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương

A D

B C

S

M

Ta có AB CD// nên

AB SC;

CD SC ;

SCD .
(9)

Gọi M là trung điểm của CD. Tam giác SCM vuông tại M và có SC a 2, CMa nên là tam giác vuông cân tại M nên SCD  45 . Vậy

AB SC;

 45 .

Câu 33. Cho tích phân 2

 

1

4f x 2 dx x1.

 

 

Khi đó 2

 

1

d f x x

bằng

A. 3. B. 1 . C. 1. D. 3.

Lời giải

GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung

Ta có 2

 

2

 

2

1 1 1

4f x 2 dx x 1 4 f x xd 2 dx x1

 

 

  

     

2 2 2 2 2

1 1 1 1

4 2. 1 4 d 4 d 1.

2

f x dx x f x x f x x

  

 

Câu 34. Cho hai điểm A

2;3;1

B

4; 1;3

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 3x2y z  3 0. B. 3x2y z  3 0. C.  3x 2y z  3 0. D. 2x3y z  5 0.

Lời giải

GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B

Gọi M trung điểm của AB. Tọa độ của MM

1;1; 2

.

Ta có: AB

6; 4; 2

.

Gọi

 

P là mặt phẳng trung trực của AB thì

 

P qua M

1;1;2

và nhận 1

3; 2;1

n2AB 

 

làm VTPT.

Vậy phương trình mặt phẳng

 

P 3

x 1

2

y  1

 

z 2

0 hay 3x2y z  3 0. Câu 35. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới?

A.

1i

 

2i

. B.

1i

 

2 3 i

. C. 3 2ii . D. 2 3i i.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn C

Điểm M trên hình vẽ có tọa độ

 2; 3

, M biểu diễn số phức z  2 3i. Ta có

1i

 

2      i

2 i 2i i2 3 i (loại).
(10)

1i

 

2 3 i

   2 3i 2i 3i2  5 i (loại).

   

2

2

3 2 3 2 3 2

1 2 3 i i

i i i

i i i

 

      

 (nhận).

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD.SA

ABCD

, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD2a, SA a . Khoảng cách từ A đến

SCD

bằng:

A.

3a

7 . B.

3a 2

2 . C.

2a

5 . D.

2a 3 3 .

Lời giải

GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn C

Gọi H là hình chiếu của A lên SD ta chứng minh được:

( )

CD SA

CD SAD CD AH

CD AD

    

 

Mặt khác AHSD nên suy ra AH

SCD

2 2 2

1 1 1 2a

D AH 5

AHSAA   .

Câu 37. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng

A.

5

22. B.

6

11. C.

5

11. D.

8 11. Lời giải

GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương ; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn B

Chọn 2 quả bất kì từ hộp có C112 55 cách.

Chọn 1 quả cầu màu xanh có C51 cách.

(11)

Chọn 1 quả cầu màu đỏ có C16 cách.

Chọn 2 quả cầu khác màu có C C51 61 30 cách.

Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng

30 6 55 11

.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 1;2

và hai đường thẳng

: 1 4

6 6 x t

d y t

z t

 

   

  

 ,

1 2

:2 1 5

x y z

d    

 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với dd?

A.

1 1 2

17 14 9

xyz

 

. B.

1 1 2

14 17 9

xyz

 

. C.

1 1 2

17 9 14

xyz

 

. D.

1 1 2

14 17 9

xyz

 

. Lời giải

GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn B

Đường thẳng d , d lần lượt nhận u1

1; 4;6

, u2

2;1; 5

làm véctơ chỉ phương.

Đường thẳng  cần tìm vuông góc với hai đường thẳng d, d nên một véctơ chỉ phương của

uu u 1, 2

14;17;9

.

Vậy phương trình đường thẳng 

1 1 2

14 17 9

x  y  z .

Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

2x24x

log2

x14

40

A. 14. B. 13 . C. 12. D. 15.

Lời giải

GVSB: Lưu Thành Đạt ; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2:Lê Năng Chọn D

Điều kiện xác định x14 0   x 14.

TH1:

2 2 2

2

0 2

2 4 0 2 2 2

log ( 14) 4 0 14 16 2

x x x x x

x x

x x

       

    

        

  

 .

TH2:

2 2 2

2

2 2

2 4 0 2 2

0 14 0

log ( 14) 4 0 0 14 16

14 2

x x x x x

x x

x x x

x

 

      

    

           

   

    .

Do x    x

13; 12;...; 1;0;2 

.

Vậy có 15 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ:
(12)

Số nghiệm thực của phương trình f f x

   

 1 0

A.

9

. B.

8

. C.

10

. D.

7

.

Lời giải

GVSB: Hồng Sơn; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Lê Duy Chọn A

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

. Ta có: f x

 

 1

 

 

0 1

( 2 1)

1 2

x a a

x b b

x c c

   

     

   

 .

Khi đó: f f x

   

 1 0 f f x

   

 1

   

     

0 1

( 2 1)

1 2

f x a a

f x b b

f x c c

   

     

   

 .

Từ đồ thị ta thấy:

Phương trình: f x

 

a 0

 a 1

có 3 nghiệm phân biệt Phương trình: f x

 

b ( 2   b 1) có 3 nghiệm phân biệt Phương trình: f x

 

c 1

 c 2

có 3 nghiệm phân biệt
(13)

Vậy phương trình f f x

   

 1 0 có 9 nghiệm phân biệt.

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là

 

2

( ) 3 , 1

f x 1 x

   x  

 và f

 

2 4. Biết F x

 

nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

2  1, khi đó F

 

3 F

 

4 bằng

A. ln 6 1 . B. 3ln6 1 . C. 2ln6 1 . D. 4ln6 1 . Lời giải

GVSB: Đổng Quang Phúc; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn B

Ta có: f x

 

f x x

 

d

 

x31

2 dx 3

1 C

x

 .

f

 

2 4   3 C 4  C 1. Suy ra

 

3 1

f x 1

x

 .

Ta lại có: F x

 

f x x

 

d

x311 dx3ln x  1 x C .

F

 

2         1 2 C 1 C 3. Suy ra F x

 

3ln x  1 x 3.

Vậy F

 

3F

 

4 3ln 2 3ln 3 1 3ln 6 1    .

Câu 42. Cho hình chóp S ABC.SA vuông góc với đáy, mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt phẳng

SBC

, góc giữa hai mặt phẳng

SAC

SBC

là 60, SB a 2, BSC 45. Thể tích khối chóp S ABC. theo a

A.

3 2

15 Va

. B. V 2 3a3. C. V 2 2a3. D.

2 3 3 15 Va

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Mộng Thùy; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Thùy Dung

Thể tích khối chóp

1. .

3 ABC

VSA S .

(14)

Kẻ AH SB suy ra AH

SBC

.

Do BC SABCAH nên BC

SAB

, do đó tam giác ABC vuông tại B. Kẻ BI AC BI SC và kẻ BK SC SC

BIK

Do đó góc giữa hai mặt phẳng

SAC

SBC

BKI  60 . Do BSC  45 nên SB BC a  2 và K là trung điểm của SC nên

2 2 BKSB

a. Trong tam giác vuông BIKBI BK.sin 60

3 2

a . Trong tam giác vuông ABC2 2 2

1 1 1

BIABBC BI BC2. 2 AB BC BI

 

30 5

a

.

1 .

ABC 2

SAB BC 2 15 2

a

.

2 2

SASBAB

2 5

5

a

Vậy

1 .

3 ABC

VSA S 2 3 3 15

a

.

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z2az2a a 2 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1.

A. a 1. B. a1. C. a 1. D.

1 5

a  2 . Lời giải

GVSB: Phí Mạnh Tiến ; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B

Gọi z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2az2a a 2 0. Ta có z1z2 1. Theo định lí Viét, ta có z z1 22a a 2.

Lấy mô đun hai vế có

2 2 2

1 2 2 1. 2 2 2 1

z za a  z za a  a a 

2 2

2 2

2 1 2 1 0

2 1 2 1 0

a a a a

a a a a

      

 

      

 

1

1 2

a a

 

    .

Với a1 có phương trình thành

2 1 3

1 0 1

2

z     z ziz  . 1

 a thỏa mãn.

Với a 1 2 có phương trình thành z2 

1 2

z   1 0 z 1 227 2 2

.

1 2

  a không thỏa mãn.

Với a 1 2 có phương trình thành z2 

1 2

z   1 0 z 1 227 2 2

.

(15)

1 2

  a không thỏa mãn.

Vậy a1.

Câu 44. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1 34, z 1 mi   z m 2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1z2 bằng

A. 2. B.10. C. 2. D. 130.

Lời giải

GVSB: Đặng Hữu Chung ; GVPB1: Huy Nguyen; GVPB2:Thành Nguyễn Chọn C

Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2 Gọi z x iy x y  , ,

Ta có z 1 34M N, thuộc đường tròn

 

C có tâm I

 

1;0 , bán kính R 34 Mà z 1 mi   z m 2i    x yi 1 mi    x yi m 2i

x 1

 

2 y m

2

x m

 

2 y 2

2

       

   

2 m 1 x 2 m 2 y 3 0

     

Suy ra M N, thuộc đường thẳng d: 2

m1

x2

m2

y 3 0

Do đó M N, là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn

 

C

Ta có z1z2MN nên z1z2 lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất

MN đường kính của

 

C . Khi đó z1z2 2OI 2

Câu 45. Gọi S

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C1

:

3 2 3

2 3 2

y 3x mx m

 

2 : 3 2 5 2

3

C y  x mxm x

. Gọi N ,

n

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S khi m

 

1;3

. Tính N n.

(16)

A.

27

4 . B.

1

12. C.

20

3 . D.

10 3 . Lời giải

GVSB:Phạm Quang Thiện ; GVPB1: Nguyễn Duy Quý; GVPB2:Nguyễn Thanh Thảo Chọn C

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

C1

 

C2

:

·

3 2 3 3 2 2

2 3 2 5

3 3

xmxm  xmxm x

  x

3

4 mx

2

 5 m x

2

 2 m

3

 0

  

2 2

0

2 x m x m x m

x m

 

      

Do m

 

1;3 nên m2m

x m

 

2 x2m

0, x

m m; 2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C1

 

C2

là:

 

2 2

3 4 2 5 2 2 3 d 3 4 2 5 2 2 3 d

m m

m m

S

xmxm xm x 

xmxm xm x

4 3 2 2 2 4

4 5 3

4 3 2 2 12

m

m

x mx m x m

m x

      

 

Vì hàm số:

4

12 ym

đồng biến trên đoạn

 

1;3

nên max 1;3

 

3 27

N y y 4 ,

 1;3

 

1

min 1

n y y 12 . Vậy

27 1 20

4 12 3

N n

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A

1;2;3 ,

 

B 2;1;1

và đường thẳng

1 2

: 1 1 2

xyz

  

 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là

A.

2 5 1 1 7

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

1 5 2 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

. C.

5 1 2 7 3

x t

y t

z t

  

  

  

. D.

1 5 2 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

.

Lời giải

GVSB: Huan Nhu ; GVPB1: Vương Kenny; GVPB2: Ngô Yến Chọn A

Đường thẳng đi qua điểm M

1; 2;0

và có véc-tơ chỉ phương u  

1;1; 2

0;4;3

MA



Gọi

 

P đi qua A và chứa đường thẳng .

 

P có véc-tơ pháp tuyến nP u MA ,  

5;3; 4

.

 

P có phương trình 5.

x 1

3.

y 2

4.

z    3

0 5x 3y4z 11 0.
(17)

d P

A

B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên d , ta có: d B d

,

BH BA.

,

max

d B d AB

  hay d nằm trong mặt phẳng

 

P và vuông góc với AB.

d có véc tơ chỉ phương là Ta có ud n  P ,AB 

10;2;14

.

Vậy đường thẳng d có PTTS là

1 5 2 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Câu 47. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6. Thể tích V của khối nón đó bằng

A.

3 6

4 V a

. B.

3 6

3 V a

. C.

3 6

6 V a

. D.

3 6

2 V a

. Lời giải

GVSB: Trần Tố Quyên ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Tuyet Trinh Chọn A

Giả sử hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn tâm H, đường kính đáy là AB.

Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S nên

1 6

2 2

SHABa .

Khi đó, thể tích của khối nón là

2 3

1 2 1 6 6 6

. . . .

3 3 2 2 4

a a a

VAH SH    

    

  .

Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của xđể tồn tại duy nhất giá trị nguyên của ysao cho thỏa mãn bất phương trình e2y4x y y2 2 x ln

x2y

?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Lời giải

(18)

Điều kiện ban đầu: x2   y 0 y x2

Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: e2y4x y y2 2 x ln

x2y

0

Xét hàm số theo biến ytức f y

 

e2y4x y y2 2 x ln

x2y

trên

;x2

ta có:

 

2 2y 4 2 2 2 21 0

f y e x y

x y

     

 trên

;x2

nên hàm số f y

 

đồng biến trên

;x2

Từ đó ta có bất phương trình f y

 

 0 f1

 

0  y x2

Ta có nhận xét như sau: do tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y nên suy ra khoảng

f1

 

0 ;x2

của giá trị ycũng chứa duy nhất một giá trị nguyên, khi đó giá trị của y sẽ chạy từ x21 đến x2, tức x2 1 f1

 

0  y x2,từ đó ta suy ra mệnh đề này chỉ xảy ra khi và chỉ khi

   

 

       

 

   

 

2

2 2

2 1 2

1 2 2 2 2 2 2 2

2 1 2 2 4 2 2 1 4 2

0 1 1 0 4 1 1 ln 1 0

4 1 2 1 0 3 2 1 0

x

x x

f x f x e x x x x x x

e x x x x x e x x x

              

             

Xét hàm số g x

 

e2 x21 3x42x2 x 1g x

 

0 có một nghiệm duy nhất Suy ra phương trình g x

 

0 có không quá hai nghiệm

Từ đó ta giải ra bất phương trình g x

 

0 có chứa 1 giá trị nguyên x0 tức có 1 giá trị nguyên xsao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z2 25, đường thẳng

: 2

1 x t

d y t

z t

 

  

  

 và mặt

phẳng

 

P : 2x y 2z10 0 . Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến

 

S

hai tiếp tuyến song song với

 

P . Tìm số điểm M có hoành độ nguyên.

A. 0. B. 5 . C. 6. D. 7.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Tú; GVPB1: Nguyễn Trong Chanh; GVPB2: Trần Dạo

 

S có tâm O

0;0;0

, bán kính R5.

Theo bài ra ta có, hai tiếp tuyến phân biệt của

 

S qua M nằm trên mặt phẳng

 

Q song song

với

 

P d O Q

,

  

R

OM R

 



  .

 

Q : 2x y 2z D 0

D 10

.

,

  

D3 5 15

d O Q  R   D

;2 ;1

  

2 2 2 2. 0 5

2

5 15 3 3(1)

M tt  t Q        t t t D D  t t  t     t

  

2

2

2

1 61

2 1 25 3 (2)

1 61

3 t

OM R t t t

t

  



       

  



(19)

Kết hợp (1) và (2) thì không có t nguyên thoả mãn.

Câu 50. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( ) ( -1) x 2

x2 - 2x

với  x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x

2 8x m

có 11 điểm cực trị?

A. 13. B. 11. C. 15. D. 17.

Lời giải

GVSB: Cham Tran; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Nguyễn Công Đức

Chọn A

Ta có

1

( ) 0 0

2 x

f x x

x

 

   

   y f x( ) có hai điểm cực trị x0 và x2 (x1là nghiệm kép).

Đặt g x( ) f x

2 8x m

.

Ta có

2

( ) (2 8. ). 8 0

   x    

g x x f x x m

x

2

  

4 4

8 0 *

 

  

    



x x

f x x m

.

Tại x0 thì g x( ) không xác định. Để hàm g x( ) có 11 điểm cực trị thì phương trình

 

* phải có 8 nghiệm bội lẻ phân biệt khác 4, 4 và 0.

 

* 22 8 0 22 8 0

8 2 8 2 0

x x m x x m

x x m x x m

       

 

      

 

  . Đặt tx t, 0

, suy ra

 

 

2 2

8 0 1

8 2 0 2

t t

t m t m

   

    

 . Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghiệm dương phân biệt khác 4

1 2

16 0 16

16 2 0 18

0

0 2 16.

2 2 0

16

16 32 0

18

16 32 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi suất kép)?. Hỏi số tiền ít nhất người

Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất.. Biết rằng

Câu 28: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới.?. Tìm mô đun của số phức

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a..

Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của thiết