PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
ĐỀ 3 Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là
A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 2 3i. Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A
Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
x1
2 y2
2 z4
2 20.A. I
1; 2; 4 ,
R2 5B. I
1; 2;4 ,
R20.C. I
1; 2; 4 ,
R2 5. D. I
1; 2; 4 ,
R5 2.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2:Chien Chi Chọn C
Mặt cầu
S : x a
2 y b
2 z c
2 R2 có tâm I a b c
; ;
và bán kính R. Từ đó suy ra tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu cần tìm là I
1; 2; 4 ,
R2 5.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x4 2x23?
A. Điểm P(1; 1) . B. Điểm N(1; 2) . C. Điểm M(1;2). D. Điểm Q(1;1). Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn B
Thay x1 ta được y 2. Vậy N(1; 2) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16a2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. 2 2a. B. 2a. C. 2a. D.
2 2 a
.
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C
Ta có: S 4r2 16a2 4r2 r2 4a2 r 2a. Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
2xcos 2x làA. x2sin 2x C . B.
2 1
sin 2
2 x C
x
. C. x2sin 2x C . D.
2 1
sin 2 x 2 x C
. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B
Ta có:
2 cos 2 d
2 1sin 2x x x x 2 x C
Câu 6. Cho hàm số y f x
có tập xác định
;4
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5 .
Lời giải
GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
1 9
3
x
là
A.
; 2
. B.
; 2
. C.
; 2
. D.
2;
.Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc
Vì cơ số 1 1 3
nên 13
1 9 log 9 2
3
x
x x
.
Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông với BC a và đường cao SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:
A.
3
3 a
. B.3a3. C. a3. D. a3 3.
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
a 3a
C
A D
B
S
2 d
SABCDa dv t .
2 3
.
1 1
. .3 .
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a dvtt
Câu 9. Hàm số yx
x2 1
e có tập xác định D là :A. D
1;
. B. D \
1;1
.C. D . D. D
1;1
.Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn A
Hàm số xác định khi 2
0 1
1 0
x x
x
.
Vậy tập xác định cúa hàm số là D
1;
.Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log3
x 3
log 23
x1
là
A.
2 . B.
2 . C.
1 . D. .Lời giải
GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn D
Điều kiện xác định
3 0 3
2 1 0
x x
x
.
3 3
log x 3 log 2x 1 x 3 2x 1 x 2 (loại).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 11. Biết
( ) ( )
1 1
0 0
3, 4,
f x dx=- g x dx=
ò ò
khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx
é - ù
ë û
ò
bằngA. 7. B. 7. C. 12. D. 1
Lời giải Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
3 4 7
f x g x dx f x dx g x dx
é - ù = - =- - =-
ë û
ò ò ò
. Câu 12. Cho số phức z 2i 3. Tìm số phức w iz 3z ?
A. 7 3i B. 7 3 i . C. 7 3 i . D. 7 3i Lời giải
GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn B
Ta có : z 3 2i
w iz 3z i
3 2 i
3 3 2 i
7 3iCâu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc tơ pháp tuyến là n
1; 2;3
?A.2x4y6z 1 0. B. x 2y 3z 2 0. C. x2z 3 0. D. x2y 3 0.
Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:
Chọn B
Mặt phẳng có phương trình x 2y 3z 2 0, nên có n
1; 2; 3
1; 2;3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u(2;0; 1) . Tìm vectơ v biết v
cùng phương với u
và .u v 20 .
A. (4;0; 2) . B. ( 8;0; 4) . C. (8;0; 4) . D. (8;0; 4). Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn C Vì v
cùng phương với u
nên v k u . (2 ;0;k k), với k0. Ta có .u v 4k k 5k 20 k 4
. Vậy v(8;0; 4)
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M
5; 3
là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z. Phần thực của z bằngA. 5. B. 2. C. 3. D. 3.
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;
Ta có M
5; 3
là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z z 5 3i. Suy ra z 5 3i. Do đó phần thực của z bằng 5 .Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
4 5
1 y x
x
là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn A
lim 4
x y
; limx1 y nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y4 và một tiệm cận đứng là x1.
Câu 17. Tính giá trị biểu thức
2 3 3 2
ln ln P a b
a b
. Biết lna2021 và lnb2022
A.
10108
10107. B.
2018
2019. C.
108
2019. D.
10108 2021 . Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A
Ta có
2 3 3 2
ln 2ln 3ln 2.2021 3.2022 10108
ln 3ln 2 ln 3.2021 2.2022 10107
a b a b
P a b a b
.
Câu 18. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x 33x1. B. y x 33x1. C. y x3 3x21. D. y x3 3x21. Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
+ Đây là đồ thị hàm số bậc 3 có phần ngoài phía phải đi lên nên có hệ số a0 . + Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1 nên nhận đáp án y x 33x1.Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào sau đây?
A. N
1;3; 1
. B. M
3;5;3
. C. Q
3;5;3
. D. P
1; 2; 3
.Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn B
Với t 2, ta có
1 2 2 3
3 2 5
1 2 3
x y z
.
Vậy M
3;5;3
d.Câu 20. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
! k!( )!
k n
A n
n k
. B.
! k!
k n
A n
. C.
( )!
!
k n
A n k n
. D.
! ( )!
k n
A n
n k
. Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn D
Câu 21. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;3 và 4.
A. 8 . B. 4. C. 12. D. 24. Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D
Ta có: V abc2.3.4 24 .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f x
eπx1.A. f x
ex1. B. f x
ex1ln . C. f x
ex. D. f x
e lnx
.Lời giải
GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn A
Ta có f x
ex1
x1 e
x1ex1.Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;
. B.
;1
. C.
1;
. D.
; 1
.Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
và
1;1
.Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
.Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 12. B.42 . C. 24 . D.36 .
Lời giải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2rh2 3.4 24
Câu 25. Biết 3
2
d 4
f x x
và 3
2
d 1
g x x
. Khi đó: 3
2
d f x g x x
bằng:A. 3. B. 3 . C. 4. D. 5 .
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B
Ta có 3
3
3
2 2 2
d d d 4 1 3
f x g x x f x x g x x
Câu 26. Cho cấp số cộng
uncó 1
1 1
4, 2 u d
. Dạng khai triển của cấp số cộng đó là A.
1 1 3
; ;1; ;...
4 2 2
. B.
1 1 3 5
; ; ; ;...
4 2 2 2
.
C.
1 1 1
; ; ;1;...
4 4 2
. D.
1 1 3 5
; ; ; ;...
4 4 4 4
.
Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn D
Ta có 2 1
1 1 1 4 2 4 u u d
.
3 2 4 3
1 1 3 3 1 5
4 2 4, 4 2 4
u u d u u d . Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
1 2sinx.A.
1 2sin x x x
d 2 cosx C . B.
1 2sin x x x
d 2 cosx C .C.
1 2sin x x
d 2cosx C . D.
1 2sin x x
d 1 2 cosx C .Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Chọn A
Ta có
f x x
d
1 2sin x x x
d 2cosx C .Câu 28. Cho hàm số y f x
ax4bx2c a b c
, ,
có bảng biến thiên như hình vẽĐiểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x0.
Câu 29. Cho hàmy f x( ) xác định, liên tục trên đoạn
4;4
và có bảng biến thiên trên
4;4
như sauGiá trị lớn nhất của hàm số f x
trên đoạn
4;4
làA. 0. B.10. C. 2. D. 4
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy trên đoạn
4;4
hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 10. Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?A. y x 3x22022. B. y x 3 x 1 . C. y x 42x23. D. y x 3x2.
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn B
Hàm số y x 3 x 1 có y 3x2 1 0, x nên hàm số đồng biến trên . Câu 31. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1:Nguyễn Loan; GVPB2: Phạm Hiền Chọn A
4 4 4
2 2 2 2 2 2 2
4log alog blog a log blog a b log 16 log 2 4.
Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB2a, BC a . Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. 45. B. 30. C. 60. D. arctan 2.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1:Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
A D
B C
S
M
Ta có AB CD// nên
AB SC;
CD SC ;
SCD .Gọi M là trung điểm của CD. Tam giác SCM vuông tại M và có SC a 2, CM a nên là tam giác vuông cân tại M nên SCD 45 . Vậy
AB SC;
45 .Câu 33. Cho tích phân 2
1
4f x 2 dx x1.
Khi đó 2
1
d f x x
bằngA. 3. B. 1 . C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung
Ta có 2
2
21 1 1
4f x 2 dx x 1 4 f x xd 2 dx x1
2 2 2 2 2
1 1 1 1
4 2. 1 4 d 4 d 1.
2
f x dx x f x x f x x
Câu 34. Cho hai điểm A
2;3;1
và B
4; 1;3
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB làA. 3x2y z 3 0. B. 3x2y z 3 0. C. 3x 2y z 3 0. D. 2x3y z 5 0.
Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Gọi M trung điểm của AB. Tọa độ của M là M
1;1; 2
.Ta có: AB
6; 4; 2
.Gọi
P là mặt phẳng trung trực của AB thì
P qua M
1;1;2
và nhận 1
3; 2;1
n2AB
làm VTPT.
Vậy phương trình mặt phẳng
P là 3
x 1
2
y 1
z 2
0 hay 3x2y z 3 0. Câu 35. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới?A.
1i
2i
. B.
1i
2 3 i
. C. 3 2ii . D. 2 3i i.Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn C
Điểm M trên hình vẽ có tọa độ
2; 3
, M biểu diễn số phức z 2 3i. Ta có
1i
2 i
2 i 2i i2 3 i (loại).
1i
2 3 i
2 3i 2i 3i2 5 i (loại).
22
3 2 3 2 3 2
1 2 3 i i
i i i
i i i
(nhận).
Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD2a, SA a . Khoảng cách từ A đến
SCD
bằng:A.
3a
7 . B.
3a 2
2 . C.
2a
5 . D.
2a 3 3 .
Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A lên SD ta chứng minh được:
( )
CD SA
CD SAD CD AH
CD AD
Mặt khác AH SD nên suy ra AH
SCD
2 2 2
1 1 1 2a
D AH 5
AH SA A .
Câu 37. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
A.
5
22. B.
6
11. C.
5
11. D.
8 11. Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương ; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn B
Chọn 2 quả bất kì từ hộp có C112 55 cách.
Chọn 1 quả cầu màu xanh có C51 cách.
Chọn 1 quả cầu màu đỏ có C16 cách.
Chọn 2 quả cầu khác màu có C C51 61 30 cách.
Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
30 6 55 11
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1; 1;2
và hai đường thẳng: 1 4
6 6 x t
d y t
z t
,
1 2
:2 1 5
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và d?
A.
1 1 2
17 14 9
x y z
. B.
1 1 2
14 17 9
x y z
. C.
1 1 2
17 9 14
x y z
. D.
1 1 2
14 17 9
x y z
. Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn B
Đường thẳng d , d lần lượt nhận u1
1; 4;6
, u2
2;1; 5
làm véctơ chỉ phương.
Đường thẳng cần tìm vuông góc với hai đường thẳng d, d nên một véctơ chỉ phương của
là uu u 1, 2
14;17;9
.
Vậy phương trình đường thẳng là
1 1 2
14 17 9
x y z .
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2x24x
log2
x14
40 làA. 14. B. 13 . C. 12. D. 15.
Lời giải
GVSB: Lưu Thành Đạt ; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2:Lê Năng Chọn D
Điều kiện xác định x14 0 x 14.
TH1:
2 2 2
2
0 2
2 4 0 2 2 2
log ( 14) 4 0 14 16 2
x x x x x
x x
x x
.
TH2:
2 2 2
2
2 2
2 4 0 2 2
0 14 0
log ( 14) 4 0 0 14 16
14 2
x x x x x
x x
x x x
x
.
Do x x
13; 12;...; 1;0;2
.Vậy có 15 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ:Số nghiệm thực của phương trình f f x
1 0 làA.
9
. B.8
. C.10
. D.7
.Lời giải
GVSB: Hồng Sơn; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Lê Duy Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x
. Ta có: f x
1
0 1
( 2 1)
1 2
x a a
x b b
x c c
.
Khi đó: f f x
1 0 f f x
1
0 1
( 2 1)
1 2
f x a a
f x b b
f x c c
.
Từ đồ thị ta thấy:
Phương trình: f x
a 0
a 1
có 3 nghiệm phân biệt Phương trình: f x
b ( 2 b 1) có 3 nghiệm phân biệt Phương trình: f x
c 1
c 2
có 3 nghiệm phân biệtVậy phương trình f f x
1 0 có 9 nghiệm phân biệt.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là
2( ) 3 , 1
f x 1 x
x
và f
2 4. Biết F x
lànguyên hàm của f x
thỏa mãn F
2 1, khi đó F
3 F
4 bằngA. ln 6 1 . B. 3ln6 1 . C. 2ln6 1 . D. 4ln6 1 . Lời giải
GVSB: Đổng Quang Phúc; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn B
Ta có: f x
f x x
d
x31
2 dx 31 C
x
.
Có f
2 4 3 C 4 C 1. Suy ra
3 1f x 1
x
.
Ta lại có: F x
f x x
d
x311 d x3ln x 1 x C .Có F
2 1 2 C 1 C 3. Suy ra F x
3ln x 1 x 3.Vậy F
3 F
4 3ln 2 3ln 3 1 3ln 6 1 .Câu 42. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng
SBC
, góc giữa hai mặt phẳng
SAC
và
SBC
là 60, SB a 2, BSC 45. Thể tích khối chóp S ABC. theo a làA.
3 2
15 V a
. B. V 2 3a3. C. V 2 2a3. D.
2 3 3 15 V a
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Mộng Thùy; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Thùy Dung
Thể tích khối chóp
1. .
3 ABC
V SA S .
Kẻ AH SB suy ra AH
SBC
.Do BC SA và BCAH nên BC
SAB
, do đó tam giác ABC vuông tại B. Kẻ BI AC BI SC và kẻ BK SC SC
BIK
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
SAC
và
SBC
là BKI 60 . Do BSC 45 nên SB BC a 2 và K là trung điểm của SC nên2 2 BK SB
a. Trong tam giác vuông BIK có BI BK.sin 60
3 2
a . Trong tam giác vuông ABC có 2 2 2
1 1 1
BI AB BC BI BC2. 2 AB BC BI
30 5
a
.
1 .
ABC 2
S AB BC 2 15 2
a
.
2 2
SA SB AB
2 5
5
a
Vậy
1 .
3 ABC
V SA S 2 3 3 15
a
.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z2az2a a 2 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1.
A. a 1. B. a1. C. a 1. D.
1 5
a 2 . Lời giải
GVSB: Phí Mạnh Tiến ; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B
Gọi z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2az2a a 2 0. Ta có z1 z2 1. Theo định lí Viét, ta có z z1 22a a 2.
Lấy mô đun hai vế có
2 2 2
1 2 2 1. 2 2 2 1
z z a a z z a a a a
2 2
2 2
2 1 2 1 0
2 1 2 1 0
a a a a
a a a a
1
1 2
a a
.
Với a1 có phương trình thành
2 1 3
1 0 1
2
z z z i z . 1
a thỏa mãn.
Với a 1 2 có phương trình thành z2
1 2
z 1 0 z 1 227 2 2.
1 2
a không thỏa mãn.
Với a 1 2 có phương trình thành z2
1 2
z 1 0 z 1 227 2 2.
1 2
a không thỏa mãn.
Vậy a1.
Câu 44. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1 34, z 1 mi z m 2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1z2 bằng
A. 2. B.10. C. 2. D. 130.
Lời giải
GVSB: Đặng Hữu Chung ; GVPB1: Huy Nguyen; GVPB2:Thành Nguyễn Chọn C
Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2 Gọi z x iy x y , ,
Ta có z 1 34M N, thuộc đường tròn
C có tâm I
1;0 , bán kính R 34 Mà z 1 mi z m 2i x yi 1 mi x yi m 2i
x 1
2 y m
2
x m
2 y 2
2
2 m 1 x 2 m 2 y 3 0
Suy ra M N, thuộc đường thẳng d: 2
m1
x2
m2
y 3 0Do đó M N, là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn
CTa có z1z2 MN nên z1z2 lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất
MN đường kính của
C . Khi đó z1z2 2OI 2Câu 45. Gọi S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C1:
3 2 3
2 3 2
y 3x mx m và
2 : 3 2 5 23
C y x mx m x
. Gọi N ,
n
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S khi m
1;3. Tính N n .
A.
27
4 . B.
1
12. C.
20
3 . D.
10 3 . Lời giải
GVSB:Phạm Quang Thiện ; GVPB1: Nguyễn Duy Quý; GVPB2:Nguyễn Thanh Thảo Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C1và
C2:
·
3 2 3 3 2 2
2 3 2 5
3 3
x mx m x mx m x
x
34 mx
2 5 m x
2 2 m
3 0
2 2
02 x m x m x m
x m
Do m
1;3 nên m2m và
x m
2 x2m
0, x
m m; 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C1và
C2là:
2 2
3 4 2 5 2 2 3 d 3 4 2 5 2 2 3 d
m m
m m
S
x mx m x m x
x mx m x m x4 3 2 2 2 4
4 5 3
4 3 2 2 12
m
m
x mx m x m
m x
Vì hàm số:
4
12 ym
đồng biến trên đoạn
1;3nên max 1;3
3 27N y y 4 ,
1;3
1min 1
n y y 12 . Vậy
27 1 20
4 12 3
N n
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A
1;2;3 ,
B 2;1;1
và đường thẳng1 2
: 1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là
A.
2 5 1 1 7
x t
y t
z t
. B.
1 5 2 3 7
x t
y t
z t
. C.
5 1 2 7 3
x t
y t
z t
. D.
1 5 2 3 7
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB: Huan Nhu ; GVPB1: Vương Kenny; GVPB2: Ngô Yến Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm M
1; 2;0
và có véc-tơ chỉ phương u
1;1; 2
có
0;4;3
MA
Gọi
P đi qua A và chứa đường thẳng .
P có véc-tơ pháp tuyến nP u MA ,
5;3; 4
.
Và
P có phương trình 5.
x 1
3.
y 2
4.
z 3
0 5x 3y4z 11 0.d P
A
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên d , ta có: d B d
,
BH BA.
,
maxd B d AB
hay d nằm trong mặt phẳng
P và vuông góc với AB.d có véc tơ chỉ phương là Ta có ud n P ,AB
10;2;14
.
Vậy đường thẳng d có PTTS là
1 5 2 3 7
x t
y t
z t
.
Câu 47. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6. Thể tích V của khối nón đó bằng
A.
3 6
4 V a
. B.
3 6
3 V a
. C.
3 6
6 V a
. D.
3 6
2 V a
. Lời giải
GVSB: Trần Tố Quyên ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Tuyet Trinh Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn tâm H, đường kính đáy là AB.
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S nên
1 6
2 2
SH AB a .
Khi đó, thể tích của khối nón là
2 3
1 2 1 6 6 6
. . . .
3 3 2 2 4
a a a
V AH SH
.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của xđể tồn tại duy nhất giá trị nguyên của ysao cho thỏa mãn bất phương trình e2y4x y y2 2 x ln
x2y
?A.1. B.2. C.3. D.4.
Lời giải
Điều kiện ban đầu: x2 y 0 y x2
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: e2y4x y y2 2 x ln
x2y
0Xét hàm số theo biến ytức f y
e2y4x y y2 2 x ln
x2y
trên
;x2
ta có:
2 2y 4 2 2 2 21 0f y e x y
x y
trên
;x2
nên hàm số f y
đồng biến trên
;x2
Từ đó ta có bất phương trình f y
0 f1
0 y x2Ta có nhận xét như sau: do tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y nên suy ra khoảng
f1
0 ;x2
của giá trị ycũng chứa duy nhất một giá trị nguyên, khi đó giá trị của y sẽ chạy từ x21 đến x2, tức x2 1 f1
0 y x2,từ đó ta suy ra mệnh đề này chỉ xảy ra khi và chỉ khi
2
2 2
2 1 2
1 2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 4 2 2 1 4 2
0 1 1 0 4 1 1 ln 1 0
4 1 2 1 0 3 2 1 0
x
x x
f x f x e x x x x x x
e x x x x x e x x x
Xét hàm số g x
e2 x21 3x42x2 x 1 có g x
0 có một nghiệm duy nhất Suy ra phương trình g x
0 có không quá hai nghiệmTừ đó ta giải ra bất phương trình g x
0 có chứa 1 giá trị nguyên x0 tức có 1 giá trị nguyên xsao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài.Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z2 25, đường thẳng: 2
1 x t
d y t
z t
và mặt
phẳng
P : 2x y 2z10 0 . Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
S vàhai tiếp tuyến song song với
P . Tìm số điểm M có hoành độ nguyên.A. 0. B. 5 . C. 6. D. 7.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Tú; GVPB1: Nguyễn Trong Chanh; GVPB2: Trần Dạo
S có tâm O
0;0;0
, bán kính R5.Theo bài ra ta có, hai tiếp tuyến phân biệt của
S qua M nằm trên mặt phẳng
Q song songvới
P và d O Q
,
ROM R
.
Q : 2x y 2z D 0
D 10
.
,
D3 5 15d O Q R D
;2 ;1
2 2 2 2. 0 5
2
5 15 3 3(1)M t t t Q t t t D D t t t t
2
22
1 61
2 1 25 3 (2)
1 61
3 t
OM R t t t
t
Kết hợp (1) và (2) thì không có t nguyên thoả mãn.
Câu 50. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( ) ( -1) x 2
x2 - 2x
với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x
2 8x m
có 11 điểm cực trị?A. 13. B. 11. C. 15. D. 17.
Lời giải
GVSB: Cham Tran; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Nguyễn Công Đức
Chọn A
Ta có
1
( ) 0 0
2 x
f x x
x
y f x( ) có hai điểm cực trị x0 và x2 (x1là nghiệm kép).
Đặt g x( ) f x
2 8x m
.Ta có
2
( ) (2 8. ). 8 0
x
g x x f x x m
x
2
4 4
8 0 *
x x
f x x m
.
Tại x0 thì g x( ) không xác định. Để hàm g x( ) có 11 điểm cực trị thì phương trình
* phải có 8 nghiệm bội lẻ phân biệt khác 4, 4 và 0.
* 22 8 0 22 8 08 2 8 2 0
x x m x x m
x x m x x m
. Đặt t x t, 0
, suy ra
2 2
8 0 1
8 2 0 2
t t
t m t m
. Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghiệm dương phân biệt khác 4
1 2
16 0 16
16 2 0 18
0
0 2 16.
2 2 0
16
16 32 0
18
16 32 2