• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 17 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 17 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 17 Bài 81: âu, ây I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết, học được cách đọc vần âu, ây và các tiếng/ chữ có âu, ây; MRVT có tiếng chứa âu, ây.

- Đọc - hiểu bài Bác cần cẩu; đặt và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết về bến cảng.

- Có ý thức quan sát, gọi tên các sự vật và đặc điểm các sự vật trên bến cảng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:

+ Tranh/ảnh/slide minh họa: chim sâu, nhảy dây; tranh minh họa bài đọc.

+ Bảng phụ viết sẵn: âu, ây, chim sâu, nhảy dây.

- HS: Bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.

- GV tổ chức cho HS tìm nhanh một số loài chim mà mình biết

+ Em có biết chim sâu hằng ngày làm gì không ?

- Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần âu, ây và các tiếng/ chữ có âu, ây. MRVT có tiếng chứa âu, ây.

1. Giới thiệu vần mới

- GV giới thiệu từng vần: âu, ây

- HD học sinh đọc cách đọc vần: âu, ây 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: âu

- Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sâu

- GV đánh vần mẫu: ây - Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng dây

3. Đọc từ ngữ ứng dụng

- Tiếng: cẩu, châu, chấu, mây, cấy - GV giải nghĩa các tiếng.

4. Tạo tiếng mới chứa vần âu, ây

- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần âu, ây để tạo thành tiếng.

- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với dấu thanh

5. Viết (bảng con)

- GV viết mẫu lên bảng lớp: âu, ây, chim sâu, nhảy dây. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh.

- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS

- HS tìm nhanh một số loài chim

- HS nêu: Chim sâu bắt sâu cho cây.

- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS lắng nghe

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.

- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.

- HS viết bảng con

Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng

(2)

*GV giới thiệu bài đọc: Bác cần cẩu

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:

Tranh vẽ cảnh gì ?

*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: đậu, đầy, (cần) cẩu 7. Trả lời câu hỏi

- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời Bến cảng như thế nào ?

+ Aai là người bận rộn nhất ? 8. Nói và nghe

- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe

+ Bạn biết gì về bến cảng ? - Nhận xét, tuyên dương.

9. Viết (vở tập viết)

- GV nêu ND bài viết: âu, âu, chim sâu, nhảy dây

- Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá

*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âu, ây - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- HS quan sát và trả lời câu hỏi

- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.

- Nhiều HS trả lời

- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.

- HS đọc cả bài.

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài

- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.

- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TUẦN 17 Bài 82: eo, êu I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết, học được cách đọc vần eo, êu và các tiếng/ chữ có eo, êu; MRVT có tiếng chứa eo, êu.

- Đọc - hiểu bài Chú thỏ tinh khôn; đặt và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết về các nhân vật tinh khôn.

- Có kĩ năng cử lý tình huống khi gặp nguy hiểm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: loa đai, bài hát: Rửa mặt như mèo

+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con mèo, con sếu; tranh minh họa bài đọc.

+ Bảng phụ viết sẵn: eo, êu, con mèo, con sếu.

- HS: Bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.

- GV tổ chức cho HS hát bài Rửa mặt như mèo + Trong bài nhắc đến con vật nào ?

- GV nhận xét, tuyên dương HS, chuyển bài, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần eo, êu và các tiếng/ chữ có eo, êu. MRVT có tiếng chứa eo, êu.

1. Giới thiệu vần mới

- GV giới thiệu từng vần: eo, êu

- HS hát và vỗ tay theo bài hát.

(3)

- HD học sinh đọc cách đọc vần: eo, êu 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: eo

- Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mèo

- GV đánh vần mẫu: êu - Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sếu

3. Đọc từ ngữ ứng dụng

- Tiếng: eo, êu, con mèo, con sếu - GV giải nghĩa các tiếng.

4. Tạo tiếng mới chứa vần ương, ươc - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần eo, êu để tạo thành tiếng.

- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với dấu thanh

5. Viết (bảng con)

- GV viết mẫu lên bảng lớp: eo, êu, con mèo, con sếu. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.

- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS

- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS lắng nghe

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.

- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.

- HS viết bảng con Tiết 2

6. Đọc bài ứng dụng

* GV giới thiệu bài đọc: Chú thỏ tinh khôn - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:

+ Tranh vẽ những con vật nào ? Em thử đoán xem chuyện gì đang xảy ra ?

- GV giới thiệu bài.

*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kêu, mẹo

7. Trả lời câu hỏi

- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Thỏ nghĩ ra mẹo gì ?

+ Nhờ đâu mà thoát khỏi cá sấu ? 8. Nói và nghe

- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe

+ Bạn biết nhân vật nào khôn như chú thỏ ? - Nhận xét, tuyên dương.

9. Viết (vở tập viết)

- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo, con sếu - Yêu cầu HS viết vở tập viết

- Đánh giá, nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá

*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eo, êu - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- HS quan sát và trả lời câu hỏi

- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.

- Nhiều HS trả lời

- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.

- HS đọc cả bài.

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài

- HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi.

- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TUẦN 17

(4)

Bài 83: iu, ưu I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết, học được cách đọc vần iu, ưu và các tiếng/ chữ có iu, ưu; MRVT có tiếng chứa iu, ưu.

- Đọc - hiểu bài Xe cấp cứu; đặt và trả lời câu hỏi về tình huống cần gọi số 111.

- Bước đầu có kĩ năng xử lý tình huống khi bị bạo hành.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:

+ Tranh/ảnh/slide minh họa: cái rìu, quả lựu; tranh minh họa bài đọc.

+ Bảng phụ viết sẵn: iu, ưu, cái rìu, quả lựu.

- HS: Bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể nhanh một số loại quả

+ Em có thích ăn quả lựu không ? - GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần iu, ưu và các tiếng/ chữ có iu, ưu. MRVT có tiếng chứa iu, ưu.

1. Giới thiệu vần mới

- GV giới thiệu từng vần: iu, ưu

- HD học sinh đọc cách đọc vần: iu, ưu 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: iu

- Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng rìu

- GV đánh vần mẫu: ưu - Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng lựu

3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: trĩu, địu, cừu, bưu.

- GV giải nghĩa các tiếng.

4. Tạo tiếng mới chứa vần iu, ưu

- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần iu, ưu để tạo thành tiếng.

- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh

5. Viết (bảng con)

- GV viết mẫu lên bảng lớp: iu, ưu, cái rìu, quả lựu. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.

- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS

- HS chơi trò chơi.

- HS trả lời

- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS lắng nghe

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.

- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.

- HS viết bảng con

Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng

* GV giới thiệu bài đọc: Xe cấp cứu

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời - HS quan sát và trả lời câu hỏi

(5)

câu hỏi:

+ Xe ô tô được vẽ trong tranh thuộc loại xe gì ? Vì sao em biết ?

- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: cứu, lưu

7. Trả lời câu hỏi

- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Xe cấp cứu để làm gì ?

+ Khi gặp xe cấp cứu, em phải làm gì ? 8. Nói và nghe

- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe

+ Khi nào bạn bấm số 111 ? - Nhận xét, tuyên dương.

9. Viết (vở tập viết)

- GV nêu ND bài viết: iu, ưu, cái rìu, quả lựu - Yêu cầu HS viết vở tập viết

- Đánh giá, nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá

*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iu, ưu - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.

- Nhiều HS trả lời

- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.

- HS đọc cả bài.

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài

- HS trao đổi nhóm đôi soát bài, chữa lỗi.

- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TUẦN 17 Bài 84: oi, ôi, ơi I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết, học được cách đọc vần oi, ôi, ơi và các tiếng/ chữ có oi, ôi, ơi; MRVT có tiếng chứa oi, ôi, ơi.

- Đọc - hiểu bài Con gì; đặt và trả lời được câu đố về con vật.

- Có lòng ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi, đặc điểm và thói quen, hoạt động của các loài vật gần gũi xung quanh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:

+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con voi, cái chổi, con dơi; tranh minh họa bài đọc.

+ Bảng phụ viết sẵn: oi, ôi, ơi, con voi, cái chổi, con dơi - HS: Bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.

- GV tổ chức cho HS kể tên những đồ vật có trong lớp học

+ Cái chổi để làm gì ?

- GV nhận xét, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc vần oi, ôi, ơi và các tiếng/ chữ có oi, ôi, ơi. MRVT có tiếng chứa oi, ôi, ơi.

1. Giới thiệu vần mới

- GV giới thiệu từng vần: oi, ôi, ơi.

- HD học sinh đọc cách đọc vần: oi, ôi, ơi.

2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa

- HS kể tên một số đồ vật có trong lớp học

- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm + lớp.

(6)

- GV đánh vần mẫu: oi, ôi, ơi - Cho HS luyện đọc

- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng:

voi, chổi, dơi

3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: ngói, gói, xôi, lội, bơi.

- GV giải nghĩa các tiếng.

4. Tạo tiếng mới chứa vần inh, ich

- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần oi, ôi, ơi để tạo thành tiếng.

- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp với các phụ âm đầu và dấu thanh

5. Viết (bảng con)

- GV viết mẫu lên bảng lớp: inh, ich, máy tính, tờ lịch. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.

- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS lắng nghe

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại.

- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.

- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.

- HS viết bảng con

- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi

Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng

* GV giới thiệu bài đọc: Con gì ?

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:

+ Tranh vẽ những con vật gì ?

* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vòi, gọi, bơi lội, trả lời.

7. Trả lời câu hỏi

- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Những con vật nào được đố trong bài?

8. Nói và nghe

- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe

+ Con gì meo meo – Giỏi trèo cây cau ? - Nhận xét, tuyên dương.

9. Viết (vở tập viết)

- GV nêu ND bài viết: oi, ôi, ơi, con voi, cái chổi, con dơi.

- Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá

*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa oi, ôi, ơi - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- HS quan sát và trả lời câu hỏi

- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.

- Nhiều HS trả lời.

- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc từng câu.

- HS đọc cả bài.

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài

- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài và chữa lỗi.

- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TUẦN 17 Bài 85: Ôn tập I. MỤC TIÊU

- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT có tiếng chứa: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.

- Đọc - hiểu bài Tai và tay; có ý thức lắng nghe, quan sát thế giới xung quanh, biết yêu quý và bảo vệ cơ thể.

- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả nhìn – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.

(7)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:

+ Tranh minh họa bài đọc Tai và tay.

+ Bảng phụ viết sẵn: chơi cờ, tự trường, quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội - HS: VBT, bảng con, vở Tập viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học.

- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa vần âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.

- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT có tiếng chứa:

âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.

1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng ) - GV yêu cầu HS quan sát tranh.

- HD học sinh đọc các tiếng ghép được ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.

2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh

- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng trang 182

- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT.

- GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết

a.Viết vào bảng con

- GV viết mẫu lên bảng lớp: chơi cờ, tự trường.

GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.

- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS b.Viết vào vở Tập viết

- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chơi cờ, tựu trường ( cỡ vừa)

- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.

- GV nhận xét, sửa bài cho HS.

- HS tìm và nêu nhanh.

- HS đọc và phân tích lại các vần.

- HS quan sát, đọc thầm bài trang 182 - HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng. Đọc lại các vần ở cột 2.

- HS thực hiện theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.

- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.

- HS quan sát GV viết mẫu và cách viết.

- HS viết bảng con

- HS chỉnh tư thế ngồi viết - HS viết vở TV.

- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.

Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng

* GV giới thiệu bài đọc: Tai và tay

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:

+ Bộ phận nào được nhắc đến trong tên bài đọc

?

*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.

7. Trả lời câu hỏi

- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời

- HS quan sát và trả lời câu hỏi

- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc cả bài.

- Nhiều HS trả lời: Vì nhái bén bận đọc

(8)

+ Tay làm gì ? + Tai làm gì ?

8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết)

- GV nêu ND bài viết: Tai nghe âm thanh, tay viết bài.

- GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả:

chuồn chuồn.

- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá

*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa ôn - GV cùng HS tổng kết nội dung bài

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

sách.

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài.

- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.

- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm được chứa tiếng có vần đã học

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TẬP VIẾT

TUẦN 17: Quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội I- Mục tiêu tiết học:

- Viết đúng các từ ngữ ứng dụng quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội (kiểu chữ thường cỡ vừa).

- Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định.

- HS có thức rèn chữ, giữ vở.

II- Chuẩn bị:

- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội - HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1;

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 3

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học

- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa vần: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi

- Giới tuyên dương, thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng dụng quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội (kiểu chữ thường cỡ vừa).

1. Giới thiệu

- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm từ ngữ:

quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội + Tìm và nêu các vần đã học trong tuần có trong các tiếng có sẵn ?

- GV nhận xét.

2. Viết vào bảng con

- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: quả sấu để nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái.

- GV viết mẫu.

- GV quan sát chỉnh sửa cho HS

- HS nói nhanh từ có chứa vần đã học

- HS quan sát và đọc thầm.

- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm vần: âu, êu, ưu, ôi, ơi

- HS thực hiện theo yêu cầu.

(9)

- Tương tự với: con nghêu, bưu thiếp, bơi lội 3. Viết vào vở Tập viết

- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang 66: quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội

- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.

- GV nhận xét, sửa bài cho HS.

Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học

- GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh.

- HS viết bảng con

- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - HS viết bài.

- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.

- HS đọc và phân tích lại các vần vừa ôn.

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

TẬP VIẾT

TUẦN 17 : Xem – kể: Quả cam ngọt ngào I. MỤC TIÊU

- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả cam ngọt ngào dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện.

- HS nhận ra tình sự yêu thương trong gia đình.

- Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.

- Giáo dục HS nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu được tình cảm yêu thương và sự nhường nhịn của những người trong gia đình, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 4

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài

*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học

- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.

+ Trong nhà bé An có bố, mẹ và bé An. Các em đoán xem ai sẽ được ăn quả cam này ?

- Giới thiệu vào bài Hoạt động 2: Khám phá

*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn Quả cam ngọt ngào bằng 4 – 5 câu. Nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu được tình cảm yêu thương và sự nhường nhịn của những người trong gia đình, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.

1. Kể theo tranh

- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi:

+ Tranh 1: Bố tặng cô bé cái gì ? + Tranh 2: Cô bé làm gì với quả cam ? + Tranh 3: Điều gì làm bố cảm động ?

+ Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế nào ? - GV nhận xét.

2. Kể toàn bộ câu chuyện

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV.

- HS trả lời câu hỏi

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung từng bức tranh

+ Bố tặng cô bé quả cam.

+ Cô bé tặng quả cam cho mẹ.

(10)

- HD kể toàn bộ câu chuyện

+ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 + Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm + Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp 3. Mở rộng

- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ

+ Câu chuyện nói lên điều gì ?

Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá - GV tổng kết giờ học

- GV tuyên dương ý thức học tập của học sinh.

+ Người bố cảm động vì được tặng lại quả cam của chính mình.

+ Bố bổ quả cam ra, cả nhà cùng ăn vui vẻ.

- HS thực hiện làm việc nhóm theo yêu cầu.

3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo tranh vừa kể.

- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.

- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo trí nhớ của mình.

- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trả lời câu hỏi/ Thực hiện bài tập 1 - MT: Biết được thêm một số đặc điểm của trăng; trả lời được câu hỏi về chi tiết liên quan đến trăng trong bài.. - GV lần

- Hiểu được tình cảm yêu thương bạn nhỏ dành cho em; nêu được nghĩa của từ người lớn trong bài; tìm được câu thơ phù hợp nội dung mỗi tranh; giới thiệu được về anh

a) GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở phần bên trái để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. Hướng dẫn HS

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1... Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ

- GV giới thiệu cách nói và cách viết phép tính trừ tương ứng với mỗi tình huống bớt đi (hình vuông, vịt, táo): “Có 7 .... - GV đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập

- HS dùng ảnh để giới thiệu với các bạn cùng nhóm hoặc vẽ tranh mô tả về các thành viên trong gia đình mình, sau đó giới thiệu với các bạn trong nhóm.. - Một số HS lên

- Biết trưng bày, giới thiệu, chia sẻ cảm nhận về hình ảnh chính trong bức tranh của mình, của bạn và tranh của họa sĩ được giới thiệu trong

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh đọc hiểu của đoạn, trả lời được câu hỏi Cá Hồi.. - Viết đúng: uê, uy uơ,