Nhiệt lượng là gì? Có mấy hình thức truyền nhiệt? Đó là những hình thức nào?
Có ba hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRẢ LỜI
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
Hoàn thành các ô trống trong bảng sau Hoàn thành các ô trống trong bảng sau
Đại lượng
Đại lượng Đo trực tiếp Đo trực tiếp (Dụng cụ) (Dụng cụ)
Xác định gián Xác định gián
tiếp (công tiếp (công
thức) thức) Khối lượng
Khối lượng Độ dài
Độ dài CôngCông
Nhiệt lượng
Nhiệt lượng Cân
Thước
Không có A = F. s Không có
Bài này sẽ cung cấp cho các em công thức tính nhiệt lượng
???
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc ba yếu tố .
Khối lượng của vật
Độ tăng nhiệt độ của vật
Chất cấu tạo nên vật
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật.
C1:C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc được giữ
được giữ giống nhaugiống nhau, yếu tố nào được , yếu tố nào được thay thay đổiđổi ? Tại sao phải làm như thế ? ? Tại sao phải làm như thế ?
Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật được giữ Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật được giữ
giống nhau; khối lượng khác nhau. Để tìm hiểu giống nhau; khối lượng khác nhau. Để tìm hiểu
quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng.
quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
ChấtChất Khối Khối lượng lượng
Độ tăng nhiệt Độ tăng nhiệt
độđộ
Thời Thời gian đun gian đun
So sánh khối So sánh khối
lượng lượng
So sánh So sánh nhiệt lượng nhiệt lượng
Cốc Cốc 11
NướcNước 50 g50 g ∆∆tt1100 = 20 = 2000CC tt11=5 ph=5 ph
mm1 1 = m= m22 QQ11= Q= Q22 Cốc Cốc
22
NướcNước 100 g100 g ∆∆tt2200 = 20 = 2000CC tt22=10ph=10ph
Hoàn thành bảng 23.1
1/2 1/2
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối
lượng của vật?
lượng của vật?
Khối lượng
Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn
vào càng lớn
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.
nóng lên và độ tăng nhiệt độ.
C3: Trong thí nghiệm này phải giữ C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổikhông đổi yếu tố nào?
yếu tố nào? thay đổithay đổi yếu tố nào?yếu tố nào? Muốn vậy Muốn vậy phải làm thế nào?
phải làm thế nào?
Phải giữ khối lượng, chất làm vật không đổi, Phải giữ khối lượng, chất làm vật không đổi, độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy phải đun độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy phải đun
cốc thứ 2 thời gian dài hơn.
cốc thứ 2 thời gian dài hơn.
ChấtChất Khối Khối lượng lượng
Độ tăng Độ tăng nhiệt độ nhiệt độ
Thời Thời gian gian đunđun
So sánh độ So sánh độ tăng nhiệt độ tăng nhiệt độ
So sánh So sánh
nhiệt nhiệt lượng lượng Cốc Cốc
11
NướcNước 50 g50 g ∆∆tt1100 = 20 = 2000CC tt11= 5 ph= 5 ph
∆∆tt1100 = = ∆t∆t2200 QQ11= Q= Q22 Cốc Cốc
22
NướcNước 50 g50 g ∆∆tt2200 = 40 = 4000CC tt22=10ph=10ph
Hoàn thành bảng 23.2
1/2 1/2
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
C5:C5: Rút ra Rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng
nhiệt độ?
nhiệt độ?
Độ tăng nhiệt độ
Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn
thu vào càng lớn
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và chất làm vật
C6. Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc C6. Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc
thay đổi
thay đổi, , yếu tố nào yếu tố nào không thay đổikhông thay đổi ? ?
Khối lượng, độ tăng nhiệt độ không đổi, chất làm Khối lượng, độ tăng nhiệt độ không đổi, chất làm
vật khác nhau.
vật khác nhau.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và chất làm vật.
ChấtChất Khối Khối lượng lượng
Độ tăng Độ tăng nhiệt độ nhiệt độ
Thời Thời gian đun gian đun
So sánh So sánh nhiệt lượng nhiệt lượng Cốc 1
Cốc 1 NướcNước 50 g50 g ∆∆tt1100 = 20 = 2000CC tt11= 5 ph= 5 ph
QQ11
QQ22
Cốc 2
Cốc 2 Băng Băng phiến phiến
50 g50 g ∆∆tt2200 = 20 = 2000CC tt22= 4 ph= 4 ph
( Điền dấu
( Điền dấu << , , >> , , == vào ô trống ) vào ô trống )
>
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
C7C7 Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật không?
phụ thuộc chất làm vật không?
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào
thuộc vào chất làm vậtchất làm vật
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên càng lớn
Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn
Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc chất làm vật
I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
II/ CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Q =m.c.∆t Q =m.c.∆t
Q Q : nhi : nhi ệt lượng vật thu vào, tính ra ệt lượng vật thu vào, tính ra J J m m : khối lượng của vật, tính ra : khối lượng của vật, tính ra kg kg
∆ ∆ t =t t =t
22– t – t
11l l à độ tăng nhiệt độ, tính ra à độ tăng nhiệt độ, tính ra
00C C hoặc hoặc K K . .
c c : đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là : đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là
nhiệt dung riêngnhiệt dung riêng
, tính ra , tính ra J/kg.K J/kg.K
C8C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra : Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ? của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ? Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; đo khối Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; đo khối
lượng bằng cân, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế lượng bằng cân, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
B B ảng n ảng n hiệt dung riêng của một số chất hiệt dung riêng của một số chất
ChấtChất Nhiệt dung Nhiệt dung riêng(J/kg.K)
riêng(J/kg.K) ChấtChất Nhiệt dung Nhiệt dung riêng(J/kg.K) riêng(J/kg.K)
NướcNước 42004200 ĐấtĐất 800800
RượuRượu 25002500 ThépThép 460460
Nước đá
Nước đá 18001800 ĐồngĐồng 380380
NhômNhôm 880880 ChìChì 130130
* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ
tăng thêm 1
tăng thêm 1
00C ( 1 K ) C ( 1 K )
Nói nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K
có nghĩa là gì?
Nói nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K có
nghĩa là để làm cho 1 kg đồng tăng thêm 10C cần truyền cho đồng một nhiệt lượng là 380 J.
C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20
đồng để tăng nhiệt độ từ 2000C lên 50C lên 5000CC Tóm tắt
Tóm tắt: : m = 5 kg;
m = 5 kg;
tt11= 20= 2000CC tt22= 50= 5000CC
c = 380 J/kg.K c = 380 J/kg.K
Q = ?Q = ?
Nhiệt lượng cần truyền để 5 kg đồng tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là.
Q =mc ∆ t = 5.380.30 = 57000(J)∆
=> ∆ t = 50∆ 0C-200C=300C
Giải
C10C10: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng : Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 25
0,5 kg chứa 2 lít nước ở 2500C. Muốn đun sôi ấm C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ? nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Tóm tắt:
m1 = 5kg m2 = 2kg
c1 = 880J/kg. độ c2 = 42000J/kg.độ
∆t=100-25 =75oC Q =?
Nhiệt lượng cần truyền nhôm nóng lên 75oC Q1 = m1.c1.∆t = 0,5.880.75 = 33.000 (J)
Nhiệt lượng cần truyền nước nóng lên 75oC Q2 = m2.c2.∆t = 2.4200.75 = 630.000 (J)
Nhiệt lượng cần truyền ấm nước nóng lên 75o Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 = 633.000(J)
Giải
Dặn dò:
-Đọc phần
-Đọc phần
““
Có thể em chưa biếtCó thể em chưa biết
”” -Làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT -Làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT
-Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK ) -Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK )
-