• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 30- Công thức tính nhiệt lượng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 30- Công thức tính nhiệt lượng"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Nhiệt lượng là gì? Có mấy hình thức truyền nhiệt? Đó là những hình thức nào?

Có ba hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.

KIỂM TRA BÀI CŨ

TRẢ LỜI

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.

(3)

Hoàn thành các ô trống trong bảng sau Hoàn thành các ô trống trong bảng sau

Đại lượng

Đại lượng Đo trực tiếp Đo trực tiếp (Dụng cụ) (Dụng cụ)

Xác định gián Xác định gián

tiếp (công tiếp (công

thức) thức) Khối lượng

Khối lượng Độ dài

Độ dài CôngCông

Nhiệt lượng

Nhiệt lượng Cân

Thước

Không có A = F. s Không có

Bài này sẽ cung cấp cho các em công thức tính nhiệt lượng

???

(4)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

 Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc ba yếu tố .

Khối lượng của vật

Độ tăng nhiệt độ của vật

Chất cấu tạo nên vật

(5)

1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật.

C1:C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc được giữ

được giữ giống nhaugiống nhau, yếu tố nào được , yếu tố nào được thay thay đổiđổi ? Tại sao phải làm như thế ? ? Tại sao phải làm như thế ?

Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật được giữ Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật được giữ

giống nhau; khối lượng khác nhau. Để tìm hiểu giống nhau; khối lượng khác nhau. Để tìm hiểu

quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng.

quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng.

(6)

1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật

ChấtChất Khối Khối lượng lượng

Độ tăng nhiệt Độ tăng nhiệt

độđộ

Thời Thời gian đun gian đun

So sánh khối So sánh khối

lượng lượng

So sánh So sánh nhiệt lượng nhiệt lượng

Cốc Cốc 11

NướcNước 50 g50 g tt1100 = 20 = 2000CC tt11=5 ph=5 ph

mm1 1 = m= m22 QQ11= Q= Q22 Cốc Cốc

22

NướcNước 100 g100 g tt2200 = 20 = 2000CC tt22=10ph=10ph

Hoàn thành bảng 23.1

1/2 1/2

(7)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối

lượng của vật?

lượng của vật?

Khối lượng

Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn

vào càng lớn

(8)

2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.

nóng lên và độ tăng nhiệt độ.

C3: Trong thí nghiệm này phải giữ C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổikhông đổi yếu tố nào?

yếu tố nào? thay đổithay đổi yếu tố nào?yếu tố nào? Muốn vậy Muốn vậy phải làm thế nào?

phải làm thế nào?

Phải giữ khối lượng, chất làm vật không đổi, Phải giữ khối lượng, chất làm vật không đổi, độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy phải đun độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy phải đun

cốc thứ 2 thời gian dài hơn.

cốc thứ 2 thời gian dài hơn.

(9)

ChấtChất Khối Khối lượng lượng

Độ tăng Độ tăng nhiệt độ nhiệt độ

Thời Thời gian gian đunđun

So sánh độ So sánh độ tăng nhiệt độ tăng nhiệt độ

So sánh So sánh

nhiệt nhiệt lượng lượng Cốc Cốc

11

NướcNước 50 g50 g tt1100 = 20 = 2000CC tt11= 5 ph= 5 ph

tt1100 = = ∆t∆t2200 QQ11= Q= Q22 Cốc Cốc

22

NướcNước 50 g50 g tt2200 = 40 = 4000CC tt22=10ph=10ph

Hoàn thành bảng 23.2

1/2 1/2

(10)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

C5:C5: Rút ra Rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng

nhiệt độ?

nhiệt độ?

Độ tăng nhiệt độ

Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn

thu vào càng lớn

(11)

3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và chất làm vật

C6. Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc C6. Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc

thay đổi

thay đổi, , yếu tố nào yếu tố nào không thay đổikhông thay đổi ? ?

Khối lượng, độ tăng nhiệt độ không đổi, chất làm Khối lượng, độ tăng nhiệt độ không đổi, chất làm

vật khác nhau.

vật khác nhau.

(12)

1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và chất làm vật.

ChấtChất Khối Khối lượng lượng

Độ tăng Độ tăng nhiệt độ nhiệt độ

Thời Thời gian đun gian đun

So sánh So sánh nhiệt lượng nhiệt lượng Cốc 1

Cốc 1 NướcNước 50 g50 g tt1100 = 20 = 2000CC tt11= 5 ph= 5 ph

QQ11

QQ22

Cốc 2

Cốc 2 Băng Băng phiến phiến

50 g50 g tt2200 = 20 = 2000CC tt22= 4 ph= 4 ph

( Điền dấu

( Điền dấu << , , >> , , == vào ô trống ) vào ô trống )

>

(13)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

C7C7 Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật không?

phụ thuộc chất làm vật không?

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào

thuộc vào chất làm vậtchất làm vật

(14)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên càng lớn

Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn

Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc chất làm vật

(15)

I/ NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

II/ CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG

Q =m.c.∆t Q =m.c.∆t

Q Q : nhi : nhi ệt lượng vật thu vào, tính ra ệt lượng vật thu vào, tính ra J J m m : khối lượng của vật, tính ra : khối lượng của vật, tính ra kg kg

t =t t =t

22

– t – t

11

l l à độ tăng nhiệt độ, tính ra à độ tăng nhiệt độ, tính ra

00

C C hoặc hoặc K K . .

c c : đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là : đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là

nhiệt dung riêng

nhiệt dung riêng

, tính ra , tính ra J/kg.K J/kg.K

 

C8C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra : Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ? của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ? Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; đo khối Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; đo khối

lượng bằng cân, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế lượng bằng cân, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế

(16)

B B ảng n ảng n hiệt dung riêng của một số chất hiệt dung riêng của một số chất

ChấtChất Nhiệt dung Nhiệt dung riêng(J/kg.K)

riêng(J/kg.K) ChấtChất Nhiệt dung Nhiệt dung riêng(J/kg.K) riêng(J/kg.K)

NướcNước 42004200 ĐấtĐất 800800

RượuRượu 25002500 ThépThép 460460

Nước đá

Nước đá 18001800 ĐồngĐồng 380380

NhômNhôm 880880 ChìChì 130130

* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt

* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ

tăng thêm 1

tăng thêm 1

00

C ( 1 K ) C ( 1 K )

Nói nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K

có nghĩa là gì?

Nói nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K có

nghĩa là để làm cho 1 kg đồng tăng thêm 10C cần truyền cho đồng một nhiệt lượng là 380 J.

(17)

C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20

đồng để tăng nhiệt độ từ 2000C lên 50C lên 5000CC Tóm tắt

Tóm tắt: : m = 5 kg;

m = 5 kg;

tt11= 20= 2000CC tt22= 50= 5000CC

c = 380 J/kg.K c = 380 J/kg.K

Q = ?Q = ?

Nhiệt lượng cần truyền để 5 kg đồng tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là.

Q =mc ∆ t = 5.380.30 = 57000(J)∆

=> ∆ t = 50∆ 0C-200C=300C

Giải

(18)

C10C10: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng : Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 25

0,5 kg chứa 2 lít nước ở 2500C. Muốn đun sôi ấm C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ? nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?

HOẠT ĐỘNG NHÓM

Tóm tắt:

m1 = 5kg m2 = 2kg

c1 = 880J/kg. độ c2 = 42000J/kg.độ

∆t=100-25 =75oC Q =?

Nhiệt lượng cần truyền nhôm nóng lên 75oC Q1 = m1.c1.∆t = 0,5.880.75 = 33.000 (J)

Nhiệt lượng cần truyền nước nóng lên 75oC Q2 = m2.c2.∆t = 2.4200.75 = 630.000 (J)

Nhiệt lượng cần truyền ấm nước nóng lên 75o Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 = 633.000(J)

Giải

(19)

Dặn dò:

-Đọc phần

-Đọc phần

Có thể em chưa biết

Có thể em chưa biết

-Làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT -Làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT

-Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK ) -Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK )

-

Xem trước bài “ Xem trước bài “

Phương trình cân bằng nhiệt

Phương trình cân bằng nhiệt

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 24.6 trang 65 SBT Vật Lí 8: Hình 24.2 vẽ các đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của cùng một khối lượng nước, đồng, sắt được đun trên những

a) Cơ năng của tay chuyển hóa thành thế năng của dây cao su. b) Một phần thế năng của dây cao su chuyển hóa thành động năng của hòn sỏi.. c) Động năng của hòn sỏi

Câu hỏi C3 trang 84 Vật lí lớp 8: Trong thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ cần phải giữ không đổi những

là chiều cao cột nước bị hạ xuống và được dâng lên so với mực nước ban đầu ở bình A và B; hx và hy là chiều cao cột nước ở bình A và B ở trạng thái cân bằng mới.. Khi

chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu, nếu tiết diện của dây lớn bao nhiêu lần thì điện trở của nó nhỏ đi bấy nhiêu lần và

Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào một yếu tố x nào đó (ví dụ như chiều dài dây dẫn) thì cần phải đo điện trở của các dây dẫn có yếu tố x khác nhau nhưng

Điều đo phụ thuộc vào nhiệt độ ở mỗi vật.Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh... * Nhiệt kế đo nhiệt độ

Câu 4. a) Tính nhiệt lượng có ích khi đun nước. b) Tính lượng dầu cần thiết để đun nước.. Tính công suất của động cơ máy bay. Viết phương trình cân bằng nhiệt.. Kể