TÀI NGUYÊN Đ Ấ T ĐAI
LAND RESOURCES
PHAN VĂN TỰ
Tel : 37245422 - 38040679 - 0918199183 Website : www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu
www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=phanvantu E-mail : phanvantu@hcmuaf.edu.vn
phanvantu@gmail.com
GI Ớ I THI Ệ U MÔN H Ọ C
KIẾN THỨC:
• Trang bị những kiến thức cơ bản về tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên đất Việt Nam và quản lý sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đất về mặt số lượng và chất lượng
KỸ NĂNG:
• Nắm được nội dung phương pháp phân loại tài nguyên đất theo quan điểm phát sinh và phân loại
theo mục đích sử dụng, tiếp cận với nôi dụng phương pháp xây dựng một số bản đồ chuyên đề có liên quan nhằm quản lý về mặt số lương và chất lương tài
nguyên đât đai.
GI Ớ I THI Ệ U MÔN H Ọ C
(1) Tổng quan những vấn đề cơ bản về tài nguyên đất đai;
(2) Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và mối quan hệ đến việc hình thành tài nguyên đất đai Việt Nam ;
(3) Nghiên cứu những tính chất cơ bản về đất và phân loại, đánh giá tài nguyên đất đai theo quan điểm phát sinh và quan điểm KT-XH;
(4) Trình bày hệ thống bản đồ chuyên đề phản ánh số lượng và chất lượng của tài nguyên đất đai;
(5) Quản lý sử dụng tài nguyên đất gắn liền với tầm nhìn dài hạn về sử dụng tài nguyên đất đai Việt Nam, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng bền vững.
GI Ớ I THI Ệ U MÔN H Ọ C
Học liệu bắt buộc :
• Phan Văn Tự , Slides bài giảng (softcopy) Tài nguyên đất đai, 2009
• Phan Văn Tự, Bài giảng Khoa học đất, 2006
• Hội khoa học đất Việt Nam, Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2000
• Trần Kông Tấu,Tài nguyên đất,NXBĐHQG Hà Nội, 2006
• Đặng Văn Phan,Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Việt Nam, NXB Giáo dục, 2008
• Bộ NN&PTNT, Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp (Tập 1: Đai cương về đất, phân loại và lập bản đồ đất; Tập 2: Phân hạng đánh giá đất đai; Tập 3: Tài nguyên đất Việt Nam thực trạng vả tiềm năng sử dụng) NXB Khoa học & kỹ thuật, 2009
Học liệu tham khảo:
• Atlats Quốc gia Việt Nam, Hà Nội, 1997
• Hội khoa học đất Việt Nam, Sổ tay điều tra đánh giá đất, NXB Nông nghiệp, 2000
• Lê Văn Khoa, Đất và môi trường, NXB Giáo dục,1997
• Lê Văn Khoa, Sinh thái và môi trường đất, NXB ĐHQG Hà Nội, 2004
• Lê Huy Bá, Sinh thái môi trường đất, NXB ĐHQG TPHCM, 2001
• Phạm Quang Khánh, Tài nguyên đất vùng Đông nam bộ hiện trạng và tiềm năng, NXB Nông nghiệp, 1995
• Vũ Tự Lập, Địa lý tự nhiên Viêt Nam, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, 1995
• Lê Bá Thảo, Thiên nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục Hà Nội, 2002
• Soil taxonomy (USDA, 1999)
• Legend soil map of the world FAO/UNESCO/WRB (1998)
GI Ớ I THI Ệ U MÔN H Ọ C
Tín chỉ – yêu cầu:
Mã số môn học : 309201
Tín chỉ : 3 (2/1)
3 lần kiểm tra nhanh giữa kỳ và 1 buổi thi cuối kỳ.
Seminar
Thực tập môn học (Thực hiện tuyến khảo sát từ ĐHNL đến Mũi Né)
1 buổi ôn tập cuối kỳ.
Đánh giá môn học:
Bài tập tại lớp : 10%.
Seminar : 10%.
Thực tập môn học : 10%
Thi cuối kỳ: 70%.