Ad i t ti f Adminstration of
Cytotoxics
Cytotoxics
THỰC HIỆN HÓA CHẤT
OBJECTIVES OBJECTIVES
• To have an understanding of the various g f routes of administration of cytotoxic
agents.
T d t d th th f f l
• To understand the theory of safely administering chemotherapy by
peripheral IV access and via central peripheral IV access, and via central access devices.
• To recognise the complications of g p f cytotoxic administration, how to
prevent them, and how to manage them.
MUC TIÊU MỤC TIEU
• Hiểu nhiều hình thức khác nhau thưcHieu nhieu hình thưc khac nhau thực hiện hóa chất.
• Hiểu lý thuyết về thưc hiện hóa chấtHieu ly thuyet ve thực hiện hoa chat một cách an toàn bằng đường truyền ngoại biên hay đường truyền trung tâm.g ï y g y g
• Nhận ra những biến chứng của việc truyền hóa chất, làm thế nào để ngăn y g ngừa chúng, và làm thế nào để kiểm soát chúng.
ROUTES OF ROUTES OF ROUTES OF ROUTES OF
ADMINISTRATION ADMINISTRATION
Intravenous Oral
Topical
Subcutaneous
Intra-muscular
Intra-arterial
I i l
Intra-peritoneal Intra-vesicular
I t th l Intra-thecal
Các đường thực hiện Các đường thực hiện
tĩnh mạch uống
ã tại chỗ
dưới da
ttrong cơ
trong động mạch
t ø b
trong mang bụng trong phế nang
kim luồn tủy sống kim luồn tuy song
INTRAVENOUS ACCESS INTRAVENOUS ACCESS INTRAVENOUS ACCESS INTRAVENOUS ACCESS
• peripheral - bolus, intermittent &
short courses
• central - long term use
- continuous infusions (home) - irritant drugsg
- poor peripheral access
Đư ø tĩ h h Đư ø tĩ h h Đường tĩnh mạch Đường tĩnh mạch
á à
Ngoại biên: - tiêm TM trực tiếp, truyền gián đoạn và ngắn
Trung tâm: - truyền thời gian dài
t à dị h li â t (t i h ø) - truyen dịch lien tục(tại nha) - thuốc gây kích thích
- Ít TM ngoại biên
TYPES OF CENTRAL ACCESS TYPES OF CENTRAL ACCESS
DEVICES DEVICES DEVICES DEVICES
• peripherally i t d
inserted central catheter catheter (PICC)
Những loại dụng cụ truyền TM Những loại dụng cụ truyền TM
t t â
t t â
trung tâm trung tâm
• Catheter TM â
trung tâm đặt từ ngoại vi (PICC)
vi (PICC)
TYPES OF CENTRAL ACCESS TYPES OF CENTRAL ACCESS
DEVICES DEVICES DEVICES DEVICES
implanted ports
infusaport/portacath infusaport/portacath
Những loại dụng cụ đường truyền Những loại dụng cụ đường truyền
ââ
trung tâm trung tâm
Cấy buồng tiêm dưới da
TYPES OF CENTRAL ACCESS TYPES OF CENTRAL ACCESS
DEVICES DEVICES DEVICES DEVICES
d h
• A Bard groshong picc catheter
insitu, attached , to a small pump for a continuous ambulatory
ambulatory
24hour infusion, and covered
h with a
waterproof dressingg
Những dạng đường truyền Những dạng đường truyền
ââ
trung tâm trung tâm
• A Bard
groshong picc catheter insitu, catheter insitu, gắn 1 bơm nhỏ đểù có thể truyền liên tuc 24 giờ
lien tục 24 giơ BN có thể đi lại được và được
û û
phủ bởi một băng không thấm nước.
DRUG DELIVERY DRUG DELIVERY DRUG DELIVERY DRUG DELIVERY
• Free-flowing I V lineFree flowing I.V. line
I t i f i
• Intravenous infusion pump
• Continuous ambulatory infusion
Sư chuyển tải thuốc Sư chuyển tải thuốc Sự chuyen tai thuoc Sự chuyen tai thuoc
Đường truyền tĩnh mạch chảy tự do
Truyền tĩnh mach có máy bơm nhỏy ï y
Truyền liên tuc trong 24 giờ
Truyen lien tục trong 24 giơ
ADMINSTRATION PROCEDURE
• Adhere to safe-handling guidelines –Adhere to safe-handling guidelines –Spill kit readily available
C i bi
–Cytotoxic waste bin near patient
–PPE, including gloves and goggles.
g gg
–Back priming add-a-lines
–Disposal of used equipmentDisposal of used equipment.
Qui trình thưc hiện Qui trình thực hiện
• Tôn trọng các hướng dẫn thực hiện an toàn – Có sẵn bộ dụng cụ xử lý hóa chất
chảy ra ngoàiy g
– Đặt thùng rác hóa chất gần BN
– Phòng hộ cá nhân bao gồm găng – Phong hộ ca nhan, bao gom gang
tay và kính bảo vệ
Back priming add a lines – Back priming add-a-lines
– Hủy những dụng cụ đã sử dụng
ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE
• Select Vein for Cannulation -
Consider - condition of the veins, drug to be infused,
duration of infusion
choose a different vein each day,
“ l d k ” i l i
“start low and work up” i.e.. select veins from the dorsum first.
Quy trình thưc hiện Quy trình thưc hiện Quy trình thực hiện Quy trình thực hiện
Chon TM để truyền -
• Chọn TM đe truyen -
Cân nhắc – tình trạng của TM, thuốc truyền
thuoc truyen, thời gian truyền
mỗi ngày chọn 1 tĩnh mạch khác nhau,
“bắt đầu từ thấp đến cao” ví dụ: chọn những p ï ï g TM ở mặt lưng trước .
Cephalic Vein
B ili V i Basilic Vein Accessory
Cephalic Vein Median Cubital Vein
Basilic Vein
Brachial Artery
Cephalic Vein
Radial Artery Basilic Vein
Ulna Artery Cephalic Vein Ulna Artery
Median Antebrachial Vein
Cephalic Vein
Dorsal Venous Arch
Metacarpal Veins
Vein Metacarpal Veins
Digital Veinsg
Cephalic Vein
B ili V i Basilic Vein Accessory
Cephalic Vein Median Cubital Vein
Basilic Vein
Brachial Artery
Cephalic Vein
Radial Artery Basilic Vein
Ulna Artery Cephalic Vein Ulna Artery
Median Antebrachial Vein
Cephalic Vein
Dorsal Venous Arch
Metacarpal Veins
Vein Metacarpal Veins
Digital Veinsg
ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE
• Vein Selection cont.-
avoid limb with axillary/femoral avoid limb with axillary/femoral node dissection
if superior vena cava (SVC) if superior vena cava (SVC) syndrome use foot or leg veins
ti l t h bl d t
essential to have blood return - any doubts, recannulate
Quy trình thưc hiện Quy trình thưc hiện Quy trình thực hiện Quy trình thực hiện
• Chọn TM để truyền -
tránh tiêm ở chi gần vùng nách/đùitranh tiem ơ chi gan vung nach/đui
nếu có hội chứng TM chủ trên, tiêm TM chân hay cẳng chân
tiem TM chan hay cang chan
cần lưu ý xem máu chảy ngược ra kh â á hi ø thì hí h l i không – nếu nghi ngờ thì chích lại
ADMINISTRATION ADMINISTRATION
PROCEDURE PROCEDURE PROCEDURE PROCEDURE
• Cannulation -
• secure cannula & IV administration
t bi tubing
• allow clear vision of site throughout
site throughout infusion
• change site each 72 chang t ach 7 hrs for continuous
infusion
QUI TRÌNH THƯC HIỆN QUI TRÌNH THƯC HIỆN QUI TRÌNH THỰC HIỆN QUI TRÌNH THỰC HIỆN
• Oáng thông -Ong thong
• Bảo đảm đặt hệ
thống ống thông và ø
tĩnh mạch an toàn
• Theo dõi nơi truyền trong suốt thời gian trong suot thơi gian truyền
• Thay đổi vị trí mỗi 72Thay đoi vị trí moi 72 giờ để tiếp tục truyền
ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE
/ ll
• Administer vesicant drugs/ small volumes first.
• Administer with rapidly free –flowing I.V.
• Flush line well between drugs – avoids drug incompatibility, helps preserve drug incompatibility, helps preserve integrity of veins.
Ì Ä
Ì Ä
QUI TRÌNH THỰC HIỆN QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Thực hiện những thuốc làm rộp da/lương thuốc nhỏ trướcï g
Truyền tĩnh mạch với tốc độ nhanh
Truyền dịch nhanh giữa các lần tiêm
Truyen dịch nhanh giưa cac lan tiem
thuốc – tránh tương tác thuốc, giúp bảo vệ tốt đường truyền
vệ tot đương truyen.
ADMINISTRATION PROCEDURE ADMINISTRATION PROCEDURE
• Infuse chemotherapy alone -
exceptions check with pharmacy p p y
• Anticipate possible hazards - extravasation extravasation
- hypersensitivity reactions fl id l d
- fluid overload
Ì Ư Ä
Ì Ư Ä
QUI TRÌNH THỰC HIỆN QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Truyền từng loai hóa chất riêng lẻ
Truyen tưng loại hoa chat rieng le -
ngoại trừ có ý liến của phòng pha chế
Ti â l đ ù h å û
Tiên lượng được nguy cơ có thể xảy ra - thoát mạch
- dị ứng thuốc
-quá tải tuần hoànqua tai tuan hoan
VESICANT DRUG VESICANT DRUG VESICANT DRUG VESICANT DRUG
• has the potential to cause cellular destruction and local necrosis if extravasated
eg Doxorubicin, Epirubicin, Vincristine Vinblastine
Vincristine, Vinblastine
Thuốc làm rộp da Thuốc làm rộp da Thuoc lam rộp da Thuoc lam rộp da
Khả năng gây phá hủy tế bào và hoại tử tại chỗ nếu có thoát mạch
ví du: Doxorubicin Epirubicin ví dụ: Doxorubicin, Epirubicin, Vincristine, Vinblastine
EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION
• infiltration or leaking of IV
medication into subcutaneous tissue around cannulation site
• may result in severe tissue damage if the drug is a vesicant
the drug is a vesicant
Sự thoát mạch Sự thoát mạch
Thuốc rỉ qua chỗ rò của TM vào mô dưới da xung quanh chổ chíchg q
Có thể dẫn đến tổn thương mô trầm
Co the dan đen ton thương mo tram trọng nếu là thuốc gây rộp da
SIGNS
SIGNS SYMPTOMS SYMPTOMS SIGNS
SIGNS
&&SYMPTOMS SYMPTOMS
Obj ti si s
• Objective signs
- interruption to flow rate
lli bl b f i - swelling or bleb formation at
cannulation site bl d t
- no blood return
- blistering/erythema
b i i i
• symptoms - burning sensation or pain at or around cannulation site or along vein
Dấu hiệu và triệu chứng Dấu hiệu và triệu chứng Dau hiệu va triệu chưng Dau hiệu va triệu chưng
Dấu hiệu khách quanq
- gián đoạn tốc độ chảy - sưng phù chổ chíchg p
- không có máu chảy ngược ra - nổi mẫn đỏnoi man đo
Triệu chứng - cảm giác nóng và đau xung quanh chỗ chích hay dọc theo đường truyền
q y ï g y
POSSIBLE EFFECTS OF POSSIBLE EFFECTS OF POSSIBLE EFFECTS OF POSSIBLE EFFECTS OF
VESICANT EXTRAVASATION VESICANT EXTRAVASATION
• prolonged painp p
• sloughing of tissue
• infectioninfection
• loss of mobility or function
Nh õ û h h û û h ù Nh õ û h h û û h ù Những ảnh hưởng của sự thoát Những ảnh hưởng của sự thoát
mạch thuốc gây rộp da mạch thuốc gây rộp da
Đau kéo dài
Tróc da
Nhiễm trùngNhiem trung
Mất tính linh động hay chức năng
POSSIBLE EFFECTS OF VESICANT POSSIBLE EFFECTS OF VESICANT
EEEXTRAVASATION EXTRAVASATION
• prolonged painprolonged pain
• sloughing of tissue
• infection
• loss of mobility loss of mobility or function
Những ảnh hưởng của sự thoát Những ảnh hưởng của sự thoát
mach thuốc gây rộp da mach thuốc gây rộp da mạch thuoc gay rộp da mạch thuoc gay rộp da
• Đau kéo dàiĐau keo dai
• Tróc mô
• Nhiễm trùngNhiem trung
• Mất tính chuyển động hay chức động hay chưc năng
EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION
MANAGEMENT MANAGEMENT
• stop infusion immediately
• notify MO
di t IV d i i t ti t
• disconnect IV administration set – attempt to aspirate residual fluid
f l
from cannula
xử trí sư thoát mach xư trí sự thoat mạch
Tắt dịch truyền ngay lập tức
Báo nhân viên y tế
Tháo bộ dây dịch truyền cố gắng rút
Thao bộ day dịch truyen - co gang rut hết dịch còn lại trong ống thông
EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION EXTRAVASATION Nursing Management Nursing Management
V lk l d
Vinca alkaloids -
Apply warm compresses for 15 minutes every 6 hours for 48 hours
hours for 48 hours.
Anthracyclines - eg Doxorubicin –
DMSO i l i t t i
DMSO – wearing gloves, paint an area twice the size of the extravasation, and allow to air dry.
Leave uncovered, do not apply pressure bandage. , pp y p g Repeat every 6 hours for 14 days.
Apply ice to the site for 15 minutes, 6 hourly f 24 48 h s
for 24-48 hours.
Thoát mạch Thoát mạch ïï Xử trí điều dưỡng Xử trí điều dưỡng
Rút ống thông
Tiếp tục đắp lạnh hay ấm cho phù hợp.
Kiểm tra thường xuyên để xác định mức độ hoại tử mô-có thể hội chẩn phẫu thuật tạo ï ä p ä ï hình sớm nếu cần thiết.
EXTRAVASATION EXTRAVASATION Nursing Management
R l
• Remove cannula C i i
• Continue ice or warm compresses as appropriate.
• Frequent review to ascertain degree of tissue destruction early plastic surgery tissue destruction – early plastic surgery referral if necessary.
PREVENTION OF PREVENTION OF EXTRAVASATION EXTRAVASATION
• educate staff
• select vein appropriately
• select vein appropriately
• take care of cannulation sitef
NGĂN NGỪA SƯ THOÁT MACH NGĂN NGỪA SƯ THOÁT MACH NGAN NGƯA SỰ THOAT MẠCH NGAN NGƯA SỰ THOAT MẠCH
Huấn luyện nhân viên
Chọn tĩnh mạch thích hợp
Chăm sóc nơi tiêm
PREVENTION OF EXTRAVASATION PREVENTION OF EXTRAVASATION PREVENTION OF EXTRAVASATION PREVENTION OF EXTRAVASATION
educate staff educate staff select vein
appropriately pp p y take care of
cannulation site
site
NGĂN NGỪA SƯ THOÁT MACH NGĂN NGỪA SƯ THOÁT MACH NGAN NGƯA SỰ THOAT MẠCH NGAN NGƯA SỰ THOAT MẠCH
• Huấn luyện
• Huan luyện nhân viên
• Chọn tĩnh mạch thích hợp
• Chăm sóc nơi
• Cham soc nơi tiêm
RESOURCES RESOURCES
“Oncology Nursing” fifth edition Oncology Nursing fifth edition.
Langhorne, M.E., Fulton, J.S. and Otto, S E (2007) Mosby Inc
S.E. (2007). Mosby, Inc.
“C N i P i i l d P ti ”
“Cancer Nursing: Principles and Practice”
sixth edition. Yarbro, C.H., Frogge, M.H.
d G d M (2005) J d and Goodman, M. (2005). Jones and Bartlett Publishers.