• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19

Ngày soạn: 18/ 01/ 2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 01 năm 2019

Buổi sáng:

Toán

TIẾT 72 : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

I.Mục tiêu

1. Mục tiêu chung

1.1. Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai

1.2. Kĩ năng : Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số;

11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

1.3. Thái độ: Ý thức làm bài tự giác 2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

Ôn lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Chuẩn bị

- GV:Các tranh trong bài

- HS: Bộ đồ dùng học toán., vở bài tập III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs Nam

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)

- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?

- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số : 0 10 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 11( 5’)

- GV YC HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi: Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ?

- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một) - GV đưa ra câu hỏi:

+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.

2.HĐ2: Giới thiệu số 12(5’)

- GV YC HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái - Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?

- 1 HS trả lời và viết bảng.

- 1 HS lên bảng.

- ... 11 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.

... 12 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 5.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

(2)

- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau 3. HĐ3: Thực hành

Bài 1 (5’): GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2 ( 5’): Vẽ thêm chấm tròn - Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (2’):

+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố dặn dò ( 5’)

- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học.

là 12 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- ... 1 chục và 2 đơn vị.

* bài 1:

- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.

- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.

* bài 2:

- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.

* bài 3:

- HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu.

* Bài 4:

- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số

- HS trả lời.

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hd hs viết vở 5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hs lắng nghe

Học vần

Bài 77: ĂC – ÂC

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Học sinh nhận biết được: ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng

- Đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang 1.3. Thái độ

- Hs có hứng thú trong học tập.

2. Mục tiêu riêng:

(3)

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm n, m, nơ, me .Ôn lại các tiếng có âm ê, v - Giúp hs viết được n, m, nơ, me

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị

- GV: Máy tính; máy chiếu; máy tính bảng. ( ƯDPHTM) - GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập:

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc

- Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc

Bột lọc mà bọc hòn than.

- Gv đọc cho học sinh viết bảng con:

con sóc , bác sĩ

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần : (18’) Vần ăc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc

- Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c

- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: ăc

- Gv viết bảng mắc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng mắc

(Âm m trước vần ăc sau, thanh sắc trên ă.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc

- Gọi hs đọc toàn phần: ăc mắc mắc áo Vần âc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần âc.) âc gấc quả gấc

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc.

- Cả lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần oc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăc

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ê, v, bê, ve

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng n, n, nơ, me

- Hd hs viết bảng con n, n, nơ, me

(4)

- So sánh âc với ăc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (7’) ƯDPHTM - Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân - Gv giải nghĩa từ: màu sắc

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?

+ Ruộng bậc thang thường có ở đâu?

+ Người ta để làm gì?

+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- 1 vài hs nêu.

- Hs sử dụng máy tính bảng. Quan sát tranh và đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh - nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs nói theo bạn

- Hd hs viết vở n, n, nơ, me

(5)

- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết

- Chuẩn bị bài sau: uc- ưc

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

---

Buổi chiều:

Hoạt động ngoài giờ Xuân yêu thương

--- Luyện Toán

Ôn tập

I: - Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:

- Củng cố Nhận biết ban đầu về 1chục: biết quan hệ giũa chục và đơn vị: 1 chục=10 đơn vị.

- Biết đọc và viết số trên tia số.

- Hs có tính tự giác trong học tập. Ham học bộ môn.

II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành, bảng phụ - Hs: Vở TH

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. ổn định tổ chức lớp II. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn hs thực hành trong vở thực hành

- Trang 126 Bài 1VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn hs làm bài theo mẫu - Yêu cầu hs làm bài

- Nhận xét, chữa bài Bài 2VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập

- Hướng dẫn hs làm bài: Đọc kĩ yêu cầu viết số thích hợp vào mỗi vạch cho đúng - Yêu cầu hs làm bài vào vở

- Cả lớp hát một bài

- Hs mở vở TH ra làm bài.

- Hs nêu yêu cầu bài tập

- 2 hs lên làm bảng phụ, lớp làm vào vở

- Đọc kết quả bài làm, nhận xét

- Hs nêu yêu cầu bài tập

(6)

- Chữa bài nhận xét chung Bài 3VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài

- Chữa bài, nhận xét

* Củng cố thực hành đo độ dài đoạn thẳng.

3. Củng cố- dặn dò

+ Nêu lại cách đo đoạn thẳng?

- Tổng kết nội dung bài

- Nhận xét giờ học, nhắc nhở hs về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- 2 hs làm bài vào vở TH - Nhận xét, chữa bài

- Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài, nêu kết quả.

- Vài hs nêu lại cách đo đoạn thẳng - Về nhà xem lại bài.

--- Ngày soạn: 20/1/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2019 Học vần

Bài 79: ÔC- UÔC

I- Mục đích, yêu cầu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Học sinh nhận biết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng

- Đọc viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng - Phát triển 2-3 câu nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.

1.3. Thái độ

- Hs có ý thức học tập tốt

*QTE: Quyền được chăm sóc sức khoẻ tiêm phòng, uống thuốc.

2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm n, m, nơ, me .Ôn lại các tiếng có âm ê, v - Giúp hs viết được n, m, nơ, me

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II- Đồ dùng dạy học:

- HS:bộ đồ dung học vần III- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ

Gọi người thức dậy.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

Hoạt động của hs - 2 hs đọc

- Hs viết bảng con

Hđ hs Nam - Hd hs đọc ê, v, bê, ve

(7)

1. Giới thiệu bài:

Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’) Vần ôc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc - Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c - Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: ôc - Gv viết bảng mộc

- Nêu cách ghép tiếng mộc

(Âm m trước vần ôc sau, thanh nặng dưới ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc

- Gọi hs đọc toàn phần: ôc- mộc- thợ mộc Vần uôc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.) - So sánh uôc với ôc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là uô và ô).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

Giáo viên cho hs quan sát tranh để đưa ra câu ứng dụng

- Gv đọc mẫu: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôc

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs đặt câu - Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng n, n, nơ, me

- Hd hs viết bảng con n, n, nơ, me

(8)

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs chơi trò chơi

- Hs nói theo bạn

- Hd hs viết vở n, n, nơ, me

--- Toán

TIẾT 73: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

1.2.Kĩ năng:

- HS biết đọc và viết các số đó.

- HS làm các bài tập: 1,2,3 SGK 1.3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác và yêu thích môn học 2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

Ôn lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5.

(9)

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Chuẩn bị - GV: Giáo án

- GV: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs Nam

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)

- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1.HĐ1: Giới thiệu số 13 ( 5’) - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 3 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ?

- GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.

2.HĐ2: Giới thiệu số 14, 15( 7’) - GV tiến hành tương tự như GT số 13.

3. HĐ3: Thực hành Bài 1 (5’): Viết số

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Yêu cầu làm bảng và đọc

Bài 2 (5’): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.

- Nhận xét, tuyên dương.

- 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12

- Hs cùng làm thao tác trên que tính

- Có 13 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- Số 13 có 1 chục và 3 đơn vị.

- 14 : Đọc mười bốn - 15 : Đọc mười lăm

- HS viết và đọc: 13,14,15.

Bài 1:

- Câu a : Viết các số theo cách đọc.

10,11,12,13,14,15.

- Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.

10,11,12,13,14,15.

15,14,13,12, 11,10 Bài 2:

- HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 5.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính 5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

(10)

Bài 3 (3’): Nối mỗi tranh với số thích hợp.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (5’): HS/Khá,Giỏi

- Điền số dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

C. Củng cố, dặn dò (5’)

- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học.

Bài 3:

- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.

Bài 4:

- Hs nêu yêu cầu của bài - Hs làm bài

- Hs trả lời

* Trò chơi: Chọn đúng số theo yêu cầu.( 13,14,15)

- Hd hs viết vở 5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hs lắng nghe

Ngày soạn: 21/1/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2019 Toán

TIẾT 74: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

Giúp HS nhận biết được

- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị 2 1.2.Kĩ năng:

- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số

1.3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác . và yêu thích môn học 2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

Ôn lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II.Chuẩn bị

- Bảng phụ, bộ số thực hành

- Bó chục que tính và các que tính rời.

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs Nam

(11)

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Số ?

10 13

14 11

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 16 :(5’)

- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?

- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.

2. HĐ2: Giới thiệu số 17, 18, 19 : ( 7’)

- GV tiến hành tương tự như GT số 16.

3.HĐ3: Thực hành Bài 1 (5’): Viết số

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2 (5’): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Nối mỗi tranh với số thích hợp.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (2’): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Yêu cầu HS đọc.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố, dặn dò(5’) - Trò chơi : Xếp hàng.

GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.

- Hs cùng làm thao tác trên que tính

- Có 16 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị.

- Hs nêu cách viết số 16

- HS đọc và viết các số:

16,17,18,19.

Bài 1:

- Hs làm bảng con

- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.

- Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.

Bài 2:

- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.

Bài 3:

- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.

- Bài 4:

- HS làm bảng, cả lớp làm vở

- HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)

- HS tham gia trò chơi.

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 5.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4=

6 3+3=6

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hd hs viết vở 5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hs lắng nghe

(12)

đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.

- Nhận xét tiết học.

--- Học vần

Bài 80: IÊC – ƯƠC

I.Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết được: : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Đọc viết được : : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng 1.3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học

*QTE: Quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật(HĐ2) 2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm n, m, nơ, me .Ôn lại các tiếng có âm ê, v - Giúp hs viết được n, m, nơ, me

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II- Chuẩn bị

- GV: Tranh minh họa SGK - HS: Bộ đồ dùng học vần III- Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em

Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con.

thợ mộc, ngọn đuốc

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần : (18’) Vần iêc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc - Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc .

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ê, v, bê, ve

- Hd hs đọc

(13)

c

- Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: iêc

- Gv viết bảng xiếc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xiếc

(Âm x trước vần iêc sau, thanh sắc trên ê.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêc- xiếc - sắc- xiếc

- Gọi hs đọc toàn phần: iêc xiếc xem xiếc Vần ươc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.) ươc rước rước đốn

- So sánh ươc với iêc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Gv giải nghĩa từ: cá diếc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước

- Hs ghép vần iêc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

và ghép các âm, tiếng n, n, nơ, me

- Hd hs viết bảng con n, n, nơ, me

- Hs nói theo bạn

(14)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào dịp nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs đọc bài

- Hd hs viết vở n, n, nơ, me

- Lắng nghe

Tự nhiên và xã hội

Bài 19:

Cuộc sống xung quanh

(Tiết 2)

A- Mục đích yêu cầu : 1. Mục tiêu chung:

- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.

- Có ý thức gắn bó yêu quê hương.

*QTE: -Quyền được học hành.

-Quyền được chăm sóc sức khoẻ

-Quyền đước sống trong môi trường trong lành -Quyền được phát triển

MT: Tìm hiểu TNXH xung quanh.

* GDMTBĐ: Có thể hiện về môi trường sống gắn bó với biển đảo của hs tại những vùng biển đảo.

2. Mục tiêu riêng:

- Hs ngồi ngoan lắng nghe cô giáo giảng bài.

B- Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

(15)

-Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật sinh sống của người dân địa phương.

-Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.

-Phát triển KNS hợp tác trong công việc.

C. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

-Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.

-Thảo luận nhóm.

Quan sát trước lớp.

D.Đồ dùng: Bức tranh Thành phố.

E- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ : (5’)

- Gọi hs nói về cảnh nông thôn thường có những gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát bức tranh thành phố phóng to. (10’)

- Gv hỏi: Bức tranh vẽ cho em biết cuộc sống ở đâu?

- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp và nói về cuộc sống, phong cảnh ở thành phố.

- Cho hs trình bày trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. (12’) - GV chia theo nhóm 4 hs yêu cầu hs thảo luận nhóm: Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

- Kết luận: Dù sống ở nông thôn hay thành phố thì các em đều phải yêu quê hương mình. Phải góp phần giữ gìn cho quê hương luôn sạch, đẹp.

Hoạt động của hs:

- 2 hs nói. Hải, Linh.

- Hs quan sát tranh.

- Hs trả lời.

- Hs thảo luận theo cặp.

- Hs trình bày.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm về cảnh vật nơi mình sống.

- Vài hs trình bày.

- Hs nhận xét.

Hs Nam -Hs ngồi ngoan

lắng nghe cô giáo giảng - Hd hs quan sát tranh và cho hs nhận biết cuộc sống thành thị, nông thôn.

- Gv cho hs biết mình đang sống ở đâu, cảnh vật

nơi em sống.

3.

Củng cố- dặn dò : (8’)

- Cho hs chơi trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi: “Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?

- Giúp cho hs đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây (khoảng 1- 3 em).

- Gv tuyên dương khen ngợi những em tích cực hoạt động.

- Dặn hs về tìm hiểu thêm về nơi con đang ở.

Ngày soạn: 22/1/2019

(16)

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2019 Tập viết

TIẾT 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SĂC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. chữ thường cỡ vừa,

1.2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1.

1.3. Thái độ:

- HS có ý thức luyện chũ đẹp 2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm n, m, nơ, me .Ôn lại các tiếng có âm ê, v - Giúp hs viết được n, m, nơ, me

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị:

- Gv viết mẫu: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- HS vở luyện viết III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs Nam

A/. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nhận xét bài viết tuần trước

- Tuyên dương những em viết đẹp , sạch . - Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp

- Nhận xét : B/. Bài mới :

1.HĐ1: ( 10’)Viết bảng con.

- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: tuốt lúa

+ Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? + Con chữ nào cao 2 dòng li?

+ Con chữ nào cao 3 dòng li ? + Con chữ nào cao 5 dòng li ?

+ Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa các từ với từ là bao

Học sinh lắng nghe

- Học sinh quan sát

- Học sinh viết bảng con mỗi chữ 1 lần

- Kiểu viết thường - Con chữ : u, ô, a.

- Con chữ : t - Con chữ : l - Khoảng cách 2/3 con chữ 0

- 1 thân con chữ 0 - 2 thân con chữ 0

- Hd hs đọc ê, v, bê, ve

- Hd hs đọc các âm, tiếng n, n, nơ, me

- Hd hs viết bảng con n, n, nơ, me

(17)

nhiêu?

- Gv treo chữ mẫu và hướng dẫn học sinh viết các chữ: hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc

- Nhận xét:

- GV yêu cầu hs viết bảng con 2. H Đ 2 :( 15’)Luyện viết vở

- Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết - GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .

- Trước khi viết con lưu ý điều gì?

- Nhận xét : Phần viết vở C.Củng cố dăn dò ( 5’) - Giáo viên nhận xét vở hs

- Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .

- Hs quan sát

- Hs viết bảng con - Học sinh quan sát

- Học sinh tập viết - Lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh - Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.

- Hs lắng nghe

- Hd hs viết vở n, n, nơ, me

--- Tập viết

Tiết 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

chữ thường cỡ vừa 1.2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1

1.3. Thái độ:

- Có ý thức tự rèn chữ viết và giữ vở sạch.

2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm n, m, nơ, me .Ôn lại các tiếng có âm ê, v - Giúp hs viết được n, m, nơ, me

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II.Chuẩn bị:

- Gv: viết mẫu: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- HS: vở tập viết

III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs Nam

A/. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Nhận xét bài viết tiết trước - Học sinh lắng nghe - Hd hs đọc ê, v,

(18)

- Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .

- Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp

- Nhận xét : B/. Bài mới : 1. HĐ1 : ( 10’) Viết bảng con.

- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: con ốc.

+ Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? + Con chữ nào cao 2 dòng li?

+ Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?

- Nhận xét:

- Gv hướng dẫn các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- Các từ ngữ khác gv hướng dẫn tương tự

- Hs tập viết bảng con 2. HĐ 2 : ( 15’)

Luyện viết vở

- Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết . Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- HS: vở tập viết

Yêu cầu: Học sinh đọc nội dụng bài viết .

- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .

- Khi viết con lưu ý điều gì?

- Nhận xét : Phần viết vở . C. Củng cố dăn dò ( 5’) - Nhận xét .

- Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .

- Học sinh quan sát

- Học sinh viết bảng con mỗi chữ 1 lần

- Kiểu viết thường .

- Con chữ cao 2 li: c, o, n, ô, c.

- Khoảng cách 2/3 con chữ 0

- 1 thân con chữ 0 - 2 thân con chữ 0 - Học sinh quan sát - Hs quan sát

- Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.

- học sinh tập viết .

- Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh

- Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.

bê, ve

- Hd hs đọc các âm, tiếng n, n, nơ, me

- Hd hs viết bảng con n, n, nơ, me

- Hd hs viết vở n, n, nơ, me

--- Toán

(19)

Tiết 75: HAI MƯƠI. HAI CHỤC

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Giúp hs Giúp HS :

- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.

1.2. Kĩ năng

- Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị 1.3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác 2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

Ôn lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bộ số thực hành.

- HS: Bó chục que tính.

III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ hs nam

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Số ?

1 2

1 8 1

9

1 0 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 20( 12’)

- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.

- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi bảng : 20

- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.

- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hai mươi còn gọi là hai chục.

- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0;

viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.

2. HĐ2: Thực hành

Bài 1 (5’): GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- 2 HS lên bảng viết số.

- HS cùng thực hành trên que tính

- Có 20 que tính - Cá nhân, ĐT.

- HS nhắc lại.

- Số 20 có 2 chục và o đơn vị

- HS nhắc lại.

- HS viết số vào bảng con.

Bài 1:

- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 5.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hd hs viết bảng con và

(20)

Bài 2 (5’): Trả lời câu hỏi

- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (5’): HS Khá, Giỏi -Trả lời câu hỏi

- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố, dặn dò ( 5’)

- Trò chơi : Thi viết nhanh các số

+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.

- Nhận xét tiết học.

Bài 2:

- HS vẽ thêm - HS hỏi và trả lời : + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị

+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị

Bài 3:

- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.

Bài 4:

- HS hỏi và trả lời : + Số liền sau của 15 là 16.

+ Số liền sau số 10 là 11.

+ Số liền sau số 19 là 20.

- HS tham gia chơi.

đọc các phép tính

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hd hs viết vở

5+1=6 1+1=6 4+2=6 2+4= 6 3+3=6

- Hs lắng nghe

--- Buổi chiều

Luyện Tiếng việt Đọc viết: IÊC, ƯỚC I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung.

- Giúp HS nắm chắc vần iêc, ươc, đọc, viết được các tiếng, từ có vần iêc, ươc - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Mục tiêu riêng.

- Gv bắt tay và hướng dẫn đọc cho hs vần iêc, ươc.

- Hs ngồi ngoan biết lắng nghe cô giáo giảng bài.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

II. Các hoạt động dạy học:

(21)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên Hs Nam 1. Ôn tập: iêc, ươc

- GV ghi bảng: iêc, ươc, xem xiếc, cá diếc, công việc, rước đèn, thước kẻ,...

Quê hương là con diều biếc Chiều con thả trên đồng...

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập:

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài? chữa bài? nhận xét.

- HS viết bài: xem xiếc (1 dòng1) rước đèn (1 dòng1)

- HS nghe và ghi nhớ.

- Hs ngồi ngoan biết lắng nghe cô giáo giảng bài.

- Gv bắt tay và hướng dẫn đọc cho hs vần iêc, ươc.

Luyện Toán

Luyện tập hai mươi, hai chục A- Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung:

- Biết đọc viết số 20. Bước đầu nhận biết số hai mươi (2 chục2) . - Làm đúng vở bài tập.

(22)

2. Mục tiêu riêng:

-Gv hướng dẫn hs đọc và viết số 20.

- Hs ngồi ngoan lắng nghe cô giáo giảng bài.

B- Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập toán 1.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hs Nam I- Hướng dẫn làm bài tập:

Bài 1:

- GV gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài.

- GV nhận xét và cho điểm Bài 2: Điền số thích hợp...

- GV cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét.

Bài 3: Viết theo mẫu - Bài yêu cầu gì?

- Cho HS làm bài tập.

- GV theo dõi và hướng dẫn thêm

II- Củng cố và dặn dò - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?.

- NX giờ học và giao bài về nhà

- 1 HS đọc: viết theo mẫu.

- HS làm và nêu miệng kết quả

- HS làm bài và chữa bài

- 1HS đọc đầu bài

- HS làm bài tập vào vở

- HS trả lời - HS lắng nghe.

- Hs ngồi ngoan lắng nghe cô giáo giảng bài.

-Gv hướng dẫn hs đọc và viết số 20.

SINH HOẠT TUẦN 19

Phần 1: Giáo dục kĩ năng sống

         BÀI 6: KĨ NĂNG THỂ HIỆN TÌNH YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH (tiết 2)

I. Yêu cầu cần đạt: Thực hành xong bài này em:

- Biết được một số biểu hiện cụ thể của tình yêu thương gia đình.

- Hiểu được một số yêu cầu để thể hiện tình yêu thương gia đình.

- Tích cực thực hiện các hành động yêu thương gia đình.

II. Đồ dùng dạy - học

(23)

- Vở BT Kĩ năng sống.

III. Hoạt động dạy - học

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Khởi động:

- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" Ba ngọn nến ”

- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng 2.Hoạt động 1: Hoạt động thực hành a) Rèn luyện

- Hãy viết và trang trí một bức thư hoặc một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật để gửi người thân trong gia đình.

- Trưng bày sản phẩm b) Định hướng ứng dụng

- GV nêu tình huống: Em kể những hành động, việc làm thể hiện tình yêu thương đối với những người thân của mình.

- GV nhận xét, khen ngợi những HS thực hiện tốt.

3. Hoạt động 2: Ứng dụng

- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng

- BT: Hãy thực hiện những việc dưới đây. Sau khi thực hiện xong, hãy tự đánh giá theo mức độ:

Chưa hài lòng, hài lòng, rất hài lòng

- Việc em làm: Thực hiện việc khiến bố mẹ vui lòng: Mời cà nhà dùng cơm trước mỗi bữa ăn. Trò chuyện, gần gũi, chăm sóc ông bà.

- GV kết luận.

4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau.

- Cả lớp hát

- Học sinh lắng nghe

- HS làm việc cá nhân.

- Bình chọn sản phẩm đẹp, ý nghĩa.

- HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Hs đọc bài ứng dụng - Hs làm bài

- HS hoàn thành Phiếu tự kiểm tra ở trang 53 sách Thực hành KN sống

---

Phần 2: Kiểm điểm nề nếp học tập

I. Đánh giá hoạt động tuần 19 1.Sinh hoạt trong tổ

(24)

- Tổ trưởng cho các thành viên trong tổ sinh hoạt

- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá các thành viên trong tổ mình

2.Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung mọi hoạt động của lớp trong tuần.

3.Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 19 3.1. Nền nếp

- Chuyên cần: HS đi học đầy đủ.

- Giờ giấc: HS đi học đúng giờ.

- Ôn bài: Có ý thức tự quản giờ ôn bài.

- Trang phục, ý thức Đội: HS mặc quần áo theo mùa đông, ấm áp, lịch sự, gọn gàng.

3.2.Học tập

- Học sinh đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài ở nhà tốt hơn.

- HS học chương trình học kì 2 vào ngày 21/1 3.3.Đạo đức

- Học sinh ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn.

3.4.Lao động, thể dục, vệ sinh

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân vệ sinh chung sạch sẽ, vứt rác đúng nơi quy định.

- Đảm bảo khuôn viên sạch sẽ.

3.5.Các hoạt động khác

- HS tham gia các hoạt động đội tích cực.

- Học sinh dọn vệ sinh khuôn viên được giao II.Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 20 - Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chú ý chuẩn bị sách vở đầy đủ trước khi đến lớp.

- Duy trì tốt nề nếp 15 phút ôn bài đầu giờ.

- Thực hiện tốt luật ATGT

- Phòng chống cháy nổ và không đốt pháo và thả đèn trời.

Nguyễn Huệ, ngày...tháng...năm 2019

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm

[r]

[r]

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết... -Biết giải

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng để làm được các phép cộng trong phạm vi 5 - Chăm chỉ học bài.. Các hoạt động

-Giúp hs ôn lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 - Hs chú ý, chăm chỉ làm

[r]

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC NHÂN. CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT