Tuần: 2 Tiết:2 Lớp: 3
Thứ……….ngày……tháng……năm 20
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
Môn : TẬP VIẾT
BÀI:
Ôn tập chữ hoa Ă, Â
I. Mục Tiêu:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức: Biết viết chữ viết hoa
Ă, Â
(viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định)2. Kỹ năng: Củng cố cách viết chữ viết hoa
Ă, Â
(viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định) thông qua bài tập ứng dụng :.Viết tên riêng Âu Lạc bằng chữ cỡ nhỏ.Viết câu ứng dụng : “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây” mà trồng bằng chữ cỡ nhỏ.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp, yêu thích tục ngữ ca dao Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ hoa Ă, Â, L.
- Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết sẵn lên bảng.
III. Các hoạt động dạy- học:
TG Nội dung cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1' A. Ổn định TC - Hát tập thể
5’
1’
30’
12
B. Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng:
- Viết chữ hoa.
- Đọc lại từ và câu ứng dụng bài học trước.
- Gọi HS lên bảng viết chữ Vừ A Dính, Anh em.
- GV nhận xét 2 em lên bảng.
- GV nêu mục đích yêu cầu: Trong giờ tập viết này các con sẽ được củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â, L có trong tên riêng và câu ứng dụng.
- GV ghi bảng tên bài.
- Yêu cầu đọc nội dung bài.
- GV yêu cầu HS tìm chữ viết hoa có trong nội dung bài viết.
- 1 HS đọc.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- 1 em đọc.
- HS quan sát, tìm và trả
TG Nội dung cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Viết từ ứng dụng:
- Viết câu ứng dụng:
HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở tập
- GV treo bảng các chữ cái viết hoa cho HS quan sát.
- Chữ Ă gồm bao nhiêu nét? Chỉ điểm ĐB, DB của chữ Ă.
- Nêu quy trình viết chữ Ă.
- Nêu quy trình viết chữ Â.
- GV viết mẫu chữ Ă, Â, L trên bảng lớp kết hợp nhắc lại cách viết từng con chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Ă, Â, L - GV nhận xét, uốn nắn nhắc lại quy trình viết để HS viết đúng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Tại sao từ Âu Lạc lại phải viết hoa?
- Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa (Nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội).
- Từ ứng dụng có b/n chữ là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con - GV chỉnh sửa cho HS.
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người đã làm ra những thứ cho mình hưởng.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao thế nào?
- GV yêu cầu HS tập viết bảng
lời: Chữ viết hoa: Ă, Â, L - HS quan sát.
- HS trả lời: Chữ Ă gồm 3 nét.
- HS nêu.
- HS quan sát GV viết bảng và lắng nghe.
- Cả lớp tập viết 2 lần ra bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Là tên riêng nước ta.
- Gồm 2 chữ: Âu, Lạc - Chữ Â, l cao 2, 5 li, còn lại cao 1 li.
- 1 con chữ o.
- HS tập viết trên bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe.
- Các chữ: Ă, h, k, g, y cao 2, 5 li; q, d cao 2 li;
chữ t cao 1, 5 li; các chữ còn lại cao 1 li.
- 2, HS lên bảng, cả lớp viết bảg con.
TG Nội dung cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
18
1’
1’
viết:
D. Củng cố E. Dặn dò:
chữ: Ăn khoai, Ăn quả.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS xem bài mẫu và nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.
- Yêu cầu HS viết bài. GV theo dõi chỉnh sửa.
- GV chấm nhanh 5 – 7 bài - Nhận xét từng bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS hoàn thành nốt bài tập viết.
- HS viết bài.
-HS nghe
* IV. Rút kinh nghiệm:
...
...
...