• Không có kết quả nào được tìm thấy

2 Hướng dẫn giải: Đáp án D Các yếu tố: 1, 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2 Hướng dẫn giải: Đáp án D Các yếu tố: 1, 4"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 8: Amoniac và muối amoni Câu 1: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí) ⎯⎯⎯ 2NH3 ; H = -92kJ/mol Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2. (2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ? A. 3

B. 4 C. 5 D. 2

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Các yếu tố: 1, 4.

+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)

+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch) + (3): H = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)

+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)

+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học

Câu 2: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

(2)

2NH3 + 2CrO3 to

⎯⎯→N2 + 3H2O + Cr2O3

→ 1 phân tử NH3 phản ứng với 1 phân tử CrO3.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y hiđro là:

A. 14,76.

B. 18,23.

C. 7,38.

D. 13,48.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C N2 + 3H2

t , Po

xt

⎯⎯⎯→

⎯⎯⎯ 2NH3

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho hỗn hợp N2 và H2 ta có: 2

2

N H

n 2

n = 3

=> H2 thiếu, hiệu suất phản ứng tính theo H2. Chọn 2

2

N H

n 2 mol

n 3mol

 =

 =



H2

n = 3.40% = 1,2 mol

→nN2 = 0,4 mol và

NH3

n sinh ra = 0,8 mol.

Y X

n =n −0,8= + −2 3 0,8=4,2mol Bảo toàn khối lượng:

Y X

Y

X Y

M n 5.6,2.2

M 14,76

n 4,2

→ M = → = =

→ Tỉ khối của Y với H2 là 7,38.

Câu 4: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

A. NO.

B. N2O.

C. HNO3. D. NH4Cl.

Hướng dẫn giải:

(3)

Đáp án D

2 1 5 3

2 3 4

NO, N O,H NO , N H Cl

+ + +

Câu 5: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1:4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:

A. 16,04%.

B. 17,04%.

C. 18,04%.

D. 19,04%.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Dễ thấy hiệu suất tính theo N2

Giả sử X 2

2

N :1mol H :4 mol



 →

N2

n phản ứng = 1.40% = 0,4 mol

t ,Po

2 2 xt 3

Banđầu : 1 4 0 mol

Phảnứng : 0,4 1,2 0,8 mol Sauphảnứng : 0,6 2,8 0,8 mol

N + 3H ⎯⎯⎯⎯→ 2NH

→ →

NH3

%V 0,8 .100% 19,04%

0,6 2,8 0,8

→ = =

+ +

Câu 6: Chất nào sau đây cĩ thể làm khơ khí NH3 cĩ lẫn hơi nước ? A. P2O5.

B. H2SO4 đặc.

C. CuO bột.

D. NaOH rắn.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Chất dùng làm khơ khí NH3 cĩ lẫn hơi nước phải là chất cĩ đặc tính hút nước và khơng phản ứng với NH3.

→ Dùng NaOH rắn để làm khơ khí.

Câu 7: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

(4)

A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3.

C. NH4HCO3. D. NH4Cl.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Người ta dùng muối NH4HCO3 làm bột nở trong thực phẩm.

Câu 8: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng . D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

- Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH+4 +H O2 ⎯⎯⎯⎯→NH +H O3 3 +

- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Câu 9: Cho các thí nghiệm sau : (1). NH4NO2

to

⎯⎯→

(2). KMnO4 to

⎯⎯→

(3). NH3 + O2 to

⎯⎯→

(4). NH4Cl ⎯⎯→to (5). (NH4)2CO3

to

⎯⎯→

(6). AgNO3 to

⎯⎯→

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là : A. 6

B. 5 C. 4 D. 3

(5)

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).

(1). NH NO4 2 ⎯⎯→t0 N2  +2H O2

(2). 2KMnO4⎯⎯→t0 K MnO2 4 +MnO2 +O2  (3). 4NH3 +3O2⎯⎯→t0 2N2  +6H O2

(4). NH Cl4 ⎯⎯→t0 NH3 +HCl

(5).

(

NH4

)

2CO 3 ⎯⎯→t0 CO2 +2NH3 +H O2

(6). 3 to 2 1 2

AgNO Ag NO O

⎯⎯→ + +2

Câu 10: Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

A. CO2

B. CO C. HCl D. Cl2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phân urê là (NH2)CO.

Điều chế:

CO2 + 2NH3

t , Po

⎯⎯⎯→ (NH2)2CO + H2O

Câu 11: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 1

(6)

B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3 Hướng dẫn giải:

Đáp án A

+ NH3 là chất khí tan rất nhiều trong nước nên ta loại cách 3.

+ NH3 nhẹ hơn không khí → Khi thu khí phải úp ống nghiệm.

→ Sử dụng cách 1 để thu khí NH3.

Câu 12: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 30%.

B. 20%.

C. 17,14%.

D. 34,28%.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B N2 + 3H2

t , Po

xt

⎯⎯⎯→

⎯⎯⎯ 2NH3

Nhận thấy: VN2 VH2

1  3 → Hiệu suất tính theo N2. Gọi VN2phản ứng = a lít

→ VH2phản ứng = 3a lít và

NH3

V =2alít

→ (4− +a) (14 3a)− +2a=16, 4

→ a = 0,8 lít

H 0,8.100% 20%

→ = 4 =

Câu 13: Muối NH4HCO3 thuộc loại A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.

D. muối kép.

Hướng dẫn giải:

(7)

Đáp án C

Muối NH4HCO3 thuộc loại muối axit vì gốc HCO3vẫn có khả năng phân li ion H+ Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to

⎯⎯→N2 + 2H2O B. NH4NO3

to

⎯⎯→NH3 + HNO3

C. NH4Cl⎯⎯→NHto 3 + HCl D. NH4HCO3

to

⎯⎯→NH3 + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án B NH4NO3

to

⎯⎯→ N2O + 2H2O

Câu 15: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl B. H2SO4

C. CaO D. HNO3

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Nguyên tắc chung cần ghi nhớ:

- Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.

- Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước) - Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khí khác.

Nhận thấy, các axit HCl, H2SO4, HNO3 đều có phản ứng với NH3 ⇒ loại các đáp án A, B, D

Câu 16: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

A. CuCl2

B. KNO3

C. NaCl D. AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

- Các muối NaCl, KNO3 không phản ứng với NH3

- CuCl2 và AlCl3 tạo kết tủa với NH3:

(8)

CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Tuy nhiên, khi dùng NH3 dư thì hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 tạo phức tan [Cu(NH3)4](OH)2.

→ Chỉ có AlCl3 tạo kết tủa với NH3 dư.

Câu 17: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. NH NO4 3 ⎯⎯→t0 NH3 +HNO3

B. 2Fe NO

(

3

)

2 ⎯⎯→t0 2FeO+4NO2 +O2 C. Cu NO

(

3

)

2⎯⎯→t0 Cu+2NO2 +O2 D. NH NO4 2⎯⎯→t0 N2 +2H O2

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

A sai vì NH4NO3 to

⎯⎯→ N2O + 2H2O B sai vì 4Fe(NO3)2

to

⎯⎯→ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

C sai vì 2Cu(NO3)2 to

⎯⎯→ 2CuO + 4NO2 + O2

D đúng.

Câu 18: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch A. NaOH.

B. BaCl2. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2. Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

A.

- NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.

B.

- NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.

(9)

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.

D.

- NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

- (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

→ nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 19: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Câu 20: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D NH4NO2

t0

⎯⎯→ N2 + 2H2O

2 4 2

N NH NO

n n 16 0,25mol

= = 64 =

N2

n 0, 25.22, 4 5,6

→ = = lít

Câu 21: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2. B. MgCl2. C. FeSO4. D. NaOH.

(10)

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có các phản ứng:

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O (NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl

(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.

Câu 22: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900

oC, thấy có 90% NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:

A. 2,75 mol.

B. 3,50 mol.

C. 1,00 mol.

D. 2,50 mol.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

4NH3 + 5O2 ⎯⎯⎯900 CPt → 4NO + 6H2O

NH3

n phản ứng = 2.0,9 = 1,8 mol.

→ nO2phản ứng = 1,8.5

2, 25mol 4 =

→ nO2 = 5 – 2,25 = 2,75 mol

Câu 23: Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

NH3 chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.

→ NH3 chỉ phản ứng với FeO, CuO và PbO 2NH3 + 3FeO ⎯⎯→ 3Fe + Nto 2 + 3H2O

(11)

2NH3 +3CuO ⎯⎯→to 3Cu + N2 + 3H2O 2NH3 +3PbO ⎯⎯→ 3Pb + Nto 2 + 3H2O

Câu 24: Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:

A. Cl2. B. O2. C. HCl.

D. CuO.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 25: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là A. 22,4 lít.

B. 13,44 lít.

C. 8,96 lít.

D. 1,12 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

2 4

NaNO NH Cl

n =0,6 mol;n =0, 4 mol

NaNO2 + NH4Cl ⎯⎯→to N2 + NaCl + 2H2O

→ nN2 =nNH Cl4 =0, 4 mol

→ VN2 =0, 4.22, 4=8,96lít

Câu 26: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A.NH4HSO3.

B. Na2SO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3. Hướng dẫn giải:

(12)

Đáp án A

- X+ NaOH sinh ra khí có mùi khai → cation là NH4+.

- Dung dịch X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 → gốc axit không thể là

2 2 2

4 3 3

SO ,CO ,SO .

- Dung dịch X + HCl sinh ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → anion là HSO3.

→ X là NH4HSO3.

Câu 27: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 người đem nén và làm lạnh hỗn hợp khí thì chỉ có NH3 hóa lỏng và tách ra.

Câu 28: Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp electron tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn có 1 cặp electron tự do → gây nên tính bazơ của NH3.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.

B. 6,60 gam.

C. 5,35 gam.

(13)

D. 6,35 gam.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

4 3 2

2 2

4 4

NH OH NH H O

Ba SO BaSO

+

+

+ →  +

+ → 

3 4

2 4

NH NH

SO

n 0,1mol n 0,1mol

n 9,32 0,04mol n 0,04mol

233

+

= → =

= = → =

Bảo toàn điện tích ta có:

2

4 4

Cl NH SO

n =n + −2n =0,02mol Bảo toàn khối lượng muối ta có:

mmuối = mcation + manion

→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam

Câu 30: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 10,08.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O

→ Khí thu được gồm H2 và NH3

4 2 4

Na ( NH ) SO

n =0,1mol;n =0, 2 mol

→ nNaOH = 0,1 mol < 0,2

→ nNH3 =0,1mol→VNH3 =2, 24lít

2 2

Na

H H

n n 0,05mol V 1,12

= 2 = → = lít

→ V = 2,24 + 1,12 = 3,36 lít.

(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích sau khi đem trộn bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn (giả sử trộn lẫn không làm thay đổi thể tích).. Tính giá trị

Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng (coi nước bay hơi trong quá trình đun nóng không đáng kể).. Tính nồng độ KCl

Dùng phương án A, nước vôi trong là tốt nhất, vì nước vôi trong có phản ứng với tất cả các chất khí thải tạo thành chất kết tủa hay dung dịch. Dùng phương pháp hóa học

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành một trong các loại chất sau: chất khí,

Bài 4.2 trang 6 Sách bài tập Hóa học 11: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều

Viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng nhận biết đó..

Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn bỏi dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Phần dung dịch cô cạn được 32,5

Câu 30: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là.. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch