• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Thăng Long - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Thăng Long - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS THĂNG LONG

---

THCS.TOANMATH.com

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2 18 1 50 32

A 5 

b) 2 3 3 2 3 3 1

2 3

3 1 3

B    

c) Csin 54 cot 54 sin 36 Bài 2: Giải các phương trình sau:

a) 5 x 5 9x45 4x20 12 0 b) x26x  9 4 6

c) x2 1 x 1 0

Bài 3: Với x0 và x4 cho hai biểu thức:

2 3 A x

x

 

 và 3 4

2 2 4

x x

B x x x

   

   a) tính giá trị của biểu thức A khi x25.

b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm x để A B. 1.

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại AC 30 a) Biết BC10 cm. Giải tam giác vuông ABC

b) Trên tia BA lấy điểm I sao cho BI 2BC. Chứng minh rằng tam giác BAC đồng dạng với BIC. Từ đó chứng minh rằng 12 12 12

CACBCI . c) Lấy M là trung điểm của BI. Chứng minh 2CA CM. CB CI. Bài 5: Một người đứng trên một đỉnh tháp cao 300 m

nhìn xuống hai đầu cầu A và B với góc tạo với phương ngang lần lượt là 28và 20. Hãy tính:

a) Khoảng cách từ chân cầu A đến chân tháp ? b) Chiều dài cây cầu AB? ( Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai )

Bài 6: Cho 2 x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 

2

 

2

  

1 1 1

2 3 2 3

Mxxx x

 

 

HẾT

x 20°28°

300m C

H A B

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. a) 2 18 1 50 32

A 5 

2 9.2 1 25.2 16.2

A 5 

2.3 2 1.5 2 4 2

A 5 

6 2 2 4 2

A  

9 2 A

b) 2 3 3 2 3 3 1

2 3

3 1 3

B    

2 3 3 2 3 3

3 1 3 2 3

B  

  

 

     

   

 

2 3. 2 3 2 3 1 . 3 2 3 3. 3 1

2 3. 3 1 2 3 1 . 3 2 3. 3 1

B    

  

  

 

2. 3 3 3 6 2 3

4 3 6 3 3 3

6 2 3 6 2 3 6 2 3

B       

  

4 3 6 6 3 6 12 4 3 3 3 3

6 2 3

B       

 3 3

6 2 3

B  

 

  

  

3 3 6 2 3

6 2 3 6 2 3

B   

  

 

2

6 3 18 6 6 3 36 2 3 B    

 

12 36 12 B

 1 B2

c) Csin 54 cot 54 sin 36 PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ---

THCS.TOANMATH.com

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(3)

cos 54

sin 54 . sin 36 sin 54

C   

 cos 54 sin 36

C  

sin 36 sin 36

C  

0 C

Câu 2. a) 5 x 5 9x45 4x20 12 0 x5

5 x 5 3 x 5 2 x 5 12

       4 x 5 12

  

5 3

x  5 9

  x 4

 x (nhận) Vậy S 4

b) x26x  9 4 6

x 3

2 2

   3 2

  x

3 2

3 2

x x

  

    5 1 x x

 

  

Vậy S 1;5

c) x2 1 x 1 0x1

2 1 1

x x

   

2 1 1

x x

   

2 0

x x

  

10

x x 

x1(nhận) hoặc x0(loại) Vậy S 1

Câu 3. a) Với x25, ta được: 25 2 7 25 3 8

A  

 .

b) 3 4

2 2 4

x x

B x x x

   

  

Với x0 và x4, ta được:

3 4

2 2 4

x x

B x x x

   

  

(4)

 

    

     

2 3 2 4

2 2 2 2 2 2

x x x x

x x x x x x

  

  

     

 

  

5 2 5

2 2 2

x x x x

  

   .

c) Vì A B. 1 nên

2 5 5 2

. 1 1 0 0

3 2 3 3

x x

x x x x

 

     

   

 

 

2 0

3 0 0 2

4

2 0

3 0 x

x x x

x x x

x vo li

  

     

  

        

Kết hợp điều kiện x0 và x4, ta có 0 x 4. Câu 4.

a) Tam giác ABCvuông tại A có :

  90

B  C   B 90 C 90 30  60 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc ta có :

sin

ABBC C 10 sin 30 10.1

 2 5 (cm) sin

ACBC B10 sin 60 3

10. 2 5 3 (cm)

Vậy tam giác ABC có A 90 ; C 30 ; B 60 ; AB5 cm ; AC5 3 cm ; 10

BC cm

b) Xét BAC và BIC có :

  ABCIBC

1 2 AB BC BCBI

I M A B

C

(5)

Do đó ABC# CBI ( c – g – c ) Suy ra ICBCAB  90

Xét CBIvuông tại CCA là đường cao. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao ta có

2 2 2

1 1 1

CACBCI

c) Xét CBIvuông tại CCA là đường cao. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao ta có

. .

CI BCCA BI  1

Mặt khác CBI vuông tại CCM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BI nên 2

BICM  2

Từ  1  2 ta có CI BC. CA CM.2 hay 2CA CM. CI BC. Câu 5.

a) Ta có : Cx//HB

  28 xCA HAC

   

Xét CHA vuông tại H:

tan CH

HACHA

0

300 546, 22 tan 28

tan HA CH

  HAC   m

Vậy, khoảng cách từ chân cầu A đến chân tháp xấp xỉ 546,22 m b) Xét CHB vuông tại H:

tan CH

HBCHB

300 824, 24 tan 20

tan HB CH

  HBC  

 m

824, 24 546, 22 278, 02 AB HB HA

      m

Vậy, chiều dài cây cầu AB xấp xỉ 278,02 m Câu 6. Với 2 x 3 ta có:

(

12

) (

2 3 1

) (

2 2 3

)(

1

)

M x x x x

= + +

− −

− −

x 20°28°

300m C

H A B

(6)

(

x 2 3

)(

2 x

) (

x 2 3

)(

1 x

)

≥ +

− − − −

(

x 2 3

)(

3 x

)

= − −

2 3

 

2 5 6 1

2, 5

2 1

4 4

x    x x x   x

Nên

  

3 3

1 12 2 3

4

x x  

 

Dấu “=” xảy ra khi :

   

 

1 1

2 3

2, 5 0

x x

x

 

  

  



2 3

2, 5

x x

x

   

  

2, 5

 x (nhận) Khi đó Mmin 12.

Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 12 khi x2, 5

__________ THCS.TOANMATH.com __________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I.. c) Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?.. d) Tính số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải.. Kẻ AH vuông góc với OC, kẻ BK vuông góc với

Khi th ả một quả cầu bằng đá rơi theo phương thẳng đứng từ đỉnh tháp (bỏ qua lực cản không khí, gió), người ta đo được điểm rơi cách chân tháp 3,92 m.. Tính khoảng

(điều phải

Câu 1: (2điểm) Thực hiện các

( h ệ thức lượng trong tam giác vuông) nên

Tính chiều cao c ủa tháp... HƯỚNG DẪN GIẢI

(điều phải chứng minh). c) Tìm giá tr ị lớn nhất của diện tích tứ giác

[r]