• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Nguyễn Công Trứ - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Nguyễn Công Trứ - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ

---

THCS.TOANMATH.com

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2 8 2 18 50

A= −3 +

b) 3 3 2

3 3 1

B= + −

c) cot 30 .sin 652 tan 60 .sin 252 2 cos 39 sin 51

C= ° ° + ° ° − °

° Bài 2: (3 điểm) Cho hai biểu thức 1

3 A x

x

= +

− và 3 1 2

9 3 3

B x

x x x

= − + −

− + − với x0;x9 a) Tính giá trị của biểu thức A với 1

x=4 b) Rút gọn biểu thức B

c) Cho P=B A: . Tìm x để 5 P=2 d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên.

Bài 3: (1,5 điểm) Giải phương trình:

a) 9x−5 x = −6 4 x b) x2+ + = +x 5 x 1

Bài 4: (0,5 điểm) Tại một thời điểm trong ngày, một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,5m . Tính chiều cao của cây biết tia nắng mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc 50°. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC vuông tạiA, đường cao AD. Biết AB=6cm, BC=10cm.

a) Tính AC, góc B và góc C.

b) Kẻ DE vuông góc với ABEDF vuông góc với ACF . Tính độ dài EF. c) Chứng minh AB CF3. =AC BE3. .

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: a) 2 8 2 18 50

A= −3 + 2.2 2 2.3 2 5 2

A= −3 +

4 2 2 2 5 2

A= − +

7 2 A= .

b) 3 3 2

3 3 1

B= + −

( ) ( )

( )( )

3 3 1 2 3 1

3 3 1 3 1

B

+ +

= −

− +

( )

2 3 1

3 1 2

B

= + − +

( )

3 1 3 1

B= + − + 0

B=

c) cot 30 .sin 652 tan 60 .sin 252 2 cos 39 sin 51

C= ° ° + ° ° − °

°

2 2 2 cos 39

cot 30 .sin 65 cot 30 . 65 os 39

C= ° ° + °c ° − cos °

°

(

2 2

)

cot 30 . sin 65 os 65 2

C= ° ° +c ° −

cot 30 .1 2 C= ° −

3 2 C= − Bài 2: a) 1

x=4 (thoả mãn điều kiện)

1 1

1 1

4 2 3

1 5

1 3 3

4 2 A

+ + −

⇒ = = =

− − Vậy 1

x=4 thì 3 A=−5

b) Ta có: 3 1 2

9 3 3

B x

x x x

= − + −

− + − với x0;x9

(

x 3x

)(

3x 3

)

x1 3 x2 3

= + +

+ −

+ −

( )( ) ( )( ) ( )

( )( )

2 3

3 3

3 3 3 3 3 3

x x x

x x x x x x

− − +

= + +

+ − + − + −

(3)

(

3 3

)(

3 2 3

)

6

x x x

x x

− + − + +

= + −

(

x x3+

)(

3 xx 3

)

= + −

( )

( )( )

3

3 3

x x

x x

= +

+ −

3 x x

= − Vậy

3 B x

= x

− với x0;x9

c) Ta có:P=B A: 1

:

3 3

x x

x x

= +

− −

. 3

3 1

x x

x x

= −

− + 1

x

= x +

Để 5

P= 2 5

1 2 x

x = +

5 0

1 2 x

x − = +

2 5 5

1 0

x x

x

− −

⇔ =

+

3 5

1 0 x x

− −

⇔ =

+

3 x 5 0

⇒ − − = 5

x −3

⇔ =

x≥0, ∀ ≥x 0; x95 0 3

− < ⇒không có x thỏa mãn 5 P=2

d) Với x0;x9 0 0

1

x P

x ≥ ⇒ ≥

⇒ +

( )

1

Ta có 1

1 1 0 1

1 1

P x P

x x

− = − = − < ⇒ <

+ +

( )

2

Từ

( )

1

( )

2 ⇒ ≤ <0 P 1 P∈ ⇒ = P 0 0 0 0 1

x x x

x = ⇔ = ⇔ =

+ (thoả

mãn)

Vậy x=0 thì P nhận giá trị nguyên.

Bài 3: a) 9x5 x = −6 4 x

( )

*

Điều kiện xác định: x≥0

( )

* 3 x5 x = −6 4 x

3 x 5 x 4 x 6

⇔ − + =

2 x 6

⇔ =

3

x = 9

⇔ =x (thoả mãn) Vậy x=9

(4)

b) x2+ + = +x 5 x 1

( )

2

2

1

5 1

x

x x x

 ≥ −

⇔  + + = +

2 2

1

5 2 1

x

x x x x

 ≥ −

⇔  + + = + +

( )

1 4

4

x x

x

 ≥ −

⇔ = ⇔ = thoả mãn Vậy x=4

Bài 4:

Ta cĩ hình minh họa, trong đĩ:

AB: là chiều cao của cây

AC: độ dài bĩng cây, AC =4,5m

ABC là gĩc hợp bởi tia nắng mặt trời với phương thẳng đứng,ABC = °50 .

Xét ABC vuơng tại A, áp dụng hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng ta cĩ:

4, 5

( )

. tanB 3.8

tanB tan 50

mAC

AC=ABAB= = ≈

° Bài 5:

a) XétABCvuơng tạiA, theo định lý Pytago ta cĩ:

500

A B

C

F

E D

C B

A

(5)

2 2 2 2 2 2

BC = AB +ACAC =BCAB

2 2 2

10 6 64

AC = − =

( )

8

AC= cm .

Ta có: sin 8 4 53

10 5

B AC B

= BC = = ⇒ ≈ °.

ABC vuông tại A nên C= ° − = ° − ° = °90 B 90 53 37 . b) Xét ABC vuông tại A, đường cao AD, ta có:

. .

AB AC=AD BC(hệ thức lượng trong tam giác vuông) . 6.8

( )

10 4,8 AB AC

AD BC

⇔ = = = cm .

Xét tứ giác AEDFEAF=AED=AFD= °90 , suy ra AEDF là hình chữ nhật.

EF AD

⇒ = (hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau) Mà AD=4,8cm

4,8

EF = cm.

c) Ta có AB CF3. =AC BE3. AB 3 BE

AC CF

 

⇔  =

4

AB BE AB. AC CF AC

 

⇔  =

2 2 2

. . AB BE AB AC CF AC

 

⇔  =

  .

( )

1

Xét các tam giác vuông ABC, ADB, ACD ta có:

2 .

AB =BD BC; AC2 =CD BC. ; BE BA. =BD2; CF CA CD. = 2. Khi đó

( )

1 . 2 22

.

BD BC BD CD BC CD

 

⇔  =

2 2

BD BD

CD CD

   

⇔  =  (luôn đúng).

VậyAB CF3. =AC BE3. .

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau khi bay được quãng đường 9km thì máy bay đã bay lên được độ cao là bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?.

Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy lệch đi một góc 42A. Hỏi con thuyền phải đi bao nhiêu mét mới sang

Khi th ả một quả cầu bằng đá rơi theo phương thẳng đứng từ đỉnh tháp (bỏ qua lực cản không khí, gió), người ta đo được điểm rơi cách chân tháp 3,92 m.. Tính khoảng

(điều phải

Câu 1: (2điểm) Thực hiện các

( h ệ thức lượng trong tam giác vuông) nên

Tính chiều cao c ủa tháp... HƯỚNG DẪN GIẢI

(điều phải chứng minh). c) Tìm giá tr ị lớn nhất của diện tích tứ giác