NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG HÀ NỘI NĂM HỌC:2020-2021
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1. Cho đường thẳng , xét đường thẳng l cắt đường thẳng tại O tạo thành góc
0 90
. Khi l quay quanh ta đượcA. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?
A.
4 2
3R
. B. 2R3. C. 4R3. D.
4 3
3R . Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7x 1 0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y=x4- 2x2- 7 là
A. x0 1. B. x0 1. C. x0 0. D. x0 3. Câu 5. Giá trị x để biểu thức
(
x2- 1)
-5 có nghĩa làA. x \
1 . B. x
; 1
1;
. C. x
1;1
. D. x
;1
1;
. Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2020(
x+ =2)
log2020x2 làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 7. Khối cầu
S1 có thể tích bằng 108m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu
S2 . Thể tích của khối cầu
S2 bằngA. 12m3. B. 4m3. C. 36m3. D. 8m3.
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2 , thể tích bằng 18. Bán kính đáy của khối trụ bằng
A. 3 3. B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 9. Cho a b c, , 0 và a b, 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. alogab b. B. log 1 0a .
C. logbb1. D. loga
b c
logablogac. Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. y x3 3x. B. y x3 3x2. C. y x33x2. D. yx33x1. Câu 11. Đạo hàm của hàm số y7x là.
A. y 7 .ln 7x . B. y 7x1. C.
7 ln 7 y x
. D. y x.7x1. Câu 12. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình sauKhẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
1;0
. B. Hàm số nghịch biến trên
1;
.C. Hàm số đồng biến trên
2;3 . D. Hàm số đồng biến trên
; 1
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x2 x 4 34 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3. Thể tích của khối nón bằng
A.
2 3
3a
. B.
4 3
3a
. C. a3. D. 3a3.
Câu 15. Cho a0,a1. Khi đó loga3a có giá trị bằng
A. 3 . B. 3 . C.
1
3. D.
1
3 .
Câu 16. Biết rằng hàm số f x
x33x29x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;5 tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?A. x0 3. B. x0 5 . C. x0 1 D. x0 0
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB a . Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
12 a
. B.
3
4 a
. C.
3 3
4 a
. D.
3 3
12 a
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số 2 log 1
y x
là
A. D . B. D \ 0
. C. D
0;
.D. D
0;
. Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 y 1
x
trên doạn
1;2 bằng NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
8
3 . B.
2
3 . C.
4
3 . D. 2 .
Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số 1 2 1 y x
x
bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y
x1
25 làA. D . B. D
1 . C. D
1;
. D. D
0;
.Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ; , :
m
n m n
a m n a a
. B. a \ 0 ;
m n, :amn nam .C. a :a0 1. D. a \ 0 ,
n :a n 1na
. Câu 23. Cho a0,a1, giá trị của
7 5
log1 a
a
bằng A.
5
7
. B.
5
7 . C.
7
5
. D.
7 5 . Câu 24. Đồ thị hàm số yx44x23 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A.
2 1 3 y x
x
. B. yx37x19. C. y2x34x25. D. y x 42x2.
Câu 26. Cho khối hộp ABCD A B C D. có thể tích bằng a3 3, AB BC CA a . Độ dài đường cao của khối hộp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 4a. D. a.
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số y a y b y c x, x, x như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
O x
y
1
y a x y b x y c x
A. 0 c 1 b a. B. 0 a 1 c b. C. 0 a 1 b c. D. 0 c 1 a b. Câu 28. Cho phương trình 22 2 1
2
log x3log xlog x2 *
. Nếu đặt tlog2x thì phương trình
*trở thành phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây?
A. t2 t 1 0. B. 2t2 t 1 0. C. t2 t 1 0. D. 2t2 t 1 0. Câu 29. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A.
2 2. B. 02021. C. 3 .4 D. 5 .10Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x24 bằng
A. 4 . B. 2 5. C. 2 2 . D. 2 .
Câu 31. Cho hàm số
3
y x 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
1;1 .D. Đồ thị hàm số có tiệm cậng ngang và tiệm cận đứng.
Câu 32. Cho hàm số
1 2 y x
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên ¡ .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên ¡ .
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l h22r2 . B. h r2l2 . C. l r2h2 . D. l r2h2 . Câu 34. Cho hàm số 2
1 1 y x
x
. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. Cắt mặt cầu
S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cmta được thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu
S bằngA. 25cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm.
Câu 36. Biết phương trình
5 24
x2 2x 2 49 10 24 có hai nghiệm x x x1; 2
1x2
. Khi đó giá trị của x1x2 bằngA. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB6,AD4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
1 2
2 3 S S
. B.
1 2
3 2 S S
. C.
1 2
3 5 S S
. D.
1 2
5 3 S S
.
Câu 38. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
trên đoạn3; 2 2
có tổng bằng
A. 3 . B. 2. C. 4 . D. 3.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết AB a BC , 2a và
, 3SO ABCD SO 2a
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng
AMN
cắtSC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng A.
5 3
12 V a
. B.
3
3 V a
. C.
7 3
12 V a
. D.
3
2 V a
.
Câu 40. Cho hàm số y mx 4
m1
x2 1 m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị làA. 0 m 1. B. 0 m 1. C.
0 1 m m
. D.
0 1 m m
. Câu 41. Cho hàm số
logb1 y x
đồng biến trên khoảng
0;
và hàm sốloga 2 y x
nghịch biến trên khoảng
0;
. Khẳng định nào sau đây đúng?.A. 1 b a. B. 0 b 1 a. C. 0 b a 1. D. 0 a 1 b Câu 42. Lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác cân tại A AB, 2,BAC 120 , góc giữa
A C và
ABC
bằng 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .C ABB A bằng.A. 28. B. 7 . C. 6 . D. 24 . Câu 43. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 9x2
x23 .3
x2 2x2 2 0 bằngA. log 23 . B. log 23
. C. 0 . D. log 43 .
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng r 3. Trên hai đường tròn đáy của hình trụ lần lượt lấy hai điểm M N, sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục OO bằng 30o. Khoảng cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là
A.
3 4 d r
. B. d r 3. C.
3 2 d r
. D.
3 3 d r
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức f x
log 5
x22x3
x22x 1 m
xác định với mọi x
2;
A.
; 2
. B.
; 1
. C.
; 3
. D.
; 2
.Câu 46. Cho hàm số y ax 1
a b c, , ,b 0
bx c
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a b c 2. B. a b c 0 C. a b c 0. D. abc 2.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng a. Mặt phẳng
P đi qua đỉnh S và cách tâm đáy một khoảng bằng 5a
,
P cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và B. Độ dài dây cung ABbằngA. 3a. B.
4 5 a
. C.
3 2 a
. D.
2 5 a Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
2 2 3 2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
logn 2022 2 log 2022 3 log 2022 logn 2022 2017 1008 logn 2022
n n n n
Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2020; 2023) . B. (2015; 2018) . C. (2017;2019) . D. (2018; 2020) . Câu 49. Cho khối chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại B, AC 2, AB1. Tam giác SAC nhọn.
Gọi I là trung điểm AC, biết SI (ABC) và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng
25 4
. Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI và SBCI . Khi đó tổng S1S2 bằng
A.
22 3
. B.
40 3
. C.
112 3
. D.
35 6
.
Câu 50. Cho phương trình log2
mx35mx2 6x
log2m
3 x1
, với m là tham số. Số các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m 1 làA. 2. B. vô số. C. 0. D. 1.
----HẾT---
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D D C A C B D D B A C B C C A D B D C C D A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B B A A C B D B C A D D B A D C A C A B B D
Câu 1. Cho đường thẳng , xét đường thẳng l cắt đường thẳng tại O tạo thành góc
0 90
. Khi l quay quanh ta đượcA. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Lời giải Chọn A
Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?
A.
4 2
3R
. B. 2R3. C. 4R3. D.
4 3
3R . Lời giải
Chọn D
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7x 1 0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải Chọn D
7x 1 0 x 0.
Số nghiệm của phương trình là 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y=x4- 2x2- 7 là
A. x0 1. B. x0 1. C. x0 0. D. x0 3. Lời giải
Chọn C
Ta có y¢=4x3- 4x 0 0
1 y x
x é =ê
¢= Û ê =±ë . Bảng xét dấu y¢
Từ bảng xét dấu y¢ta thấy hàm số có điểm cực đại là x0 =0.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 5. Giá trị x để biểu thức
(
x2- 1)
-5 có nghĩa làA. x \
1 . B. x
; 1
1;
. C. x
1;1
. D. x
;1
1;
. Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x2- ¹1 0Û x¹ ±1.
Vậy điều kiện xác định của hàm số là x \
1 . Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2020(
x+ =2)
log2020x2 làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
Lời giải Chọn C
Điều kiện:
2 0 x x ì >- ïïíï ¹ ïî .
( )
22020 2020
log x+ =2 log x 2 2
x x
Û + =
( ) ( )
2 1
x tm
x tm
é =ê Û êêë =-
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 7. Khối cầu
S1 có thể tích bằng 108m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu
S2 . Thể tích của khối cầu
S2bằng
A. 12m3. B. 4m3. C. 36m3. D. 8m3.
Lời giải Chọn B
Ta có 1
3 3 3
1 1 2
4 3 3
108 3
S 3
V r r r
. Từ đó suy ra 2
3 3
2
4 4 3
3 3 4
VS r m
.
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2 , thể tích bằng 18. Bán kính đáy của khối trụ bằng
A. 3 3. B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải Chọn D
Ta có V h r 2 18 r2 9 r 3.
Câu 9. Cho a b c, , 0 và a b, 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. alogab b. B. log 1 0a .
C. logbb1. D. loga
b c
logablogac . Lời giảiChọn D
Ta có công thức đúng là logabclogbalogc.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. y x3 3x. B. y x3 3x2. C. y x33x2. D. yx33x1. Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc ba với hệ số a0, nên loại phương án C, D.
Khi x0 thì y2 nên loại phương án A, chọn phương án B.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y7x là.
A. y 7 .ln 7x . B. y 7x1. C.
7 ln 7 y x
. D. y x.7x1. Lời giải
Chọn A
7x 7 .ln 7x y y .
Câu 12. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình sauKhẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
1;0
. B. Hàm số nghịch biến trên
1;
. C. Hàm số đồng biến trên
2;3 . D. Hàm số đồng biến trên
; 1
Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên
2;3 nên phương án C sai.Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x2 x 4 34 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0.
Lời giải Chọn B
Ta có
2 4 4 2 2 0
3 3 4 4 0
2
x x x
x x x x
x
. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3. Thể tích của khối nón bằng
A.
2 3
3a
. B.
4 3
3a
. C. a3. D. 3a3.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Lời giải Chọn C
Thể tích khối nón là V 13R h2. 13
a 3 2aa3. Câu 15. Cho a0,a1. Khi đó loga3a có giá trị bằng
A. 3 . B. 3. C.
1
3. D.
1
3 . Lời giải
Chọn C
Ta có 3
1 1
log log
3 a 3
a a a
.
Câu 16. Biết rằng hàm số f x
x33x29x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;5 tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?A. x0 3. B. x0 5 . C. x0 1 D. x0 0 Lời giải
Chọn A
Ta có f x
x33x29x là hàm liên tục trên
0;5và
2 1
0;53 6 9; 0
3 0;5 f x x x f x x
x
0 0;
5 5;
3 27.f f f
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 27 đạt được tại x0 3.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB a . Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
12 a
. B.
3
4 a
. C.
3 3
4 a
. D.
3 3
12 a
. Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy
2 3
ABC 4 S a
. Chiều cao h a Vậy thể tích khối chóp bằng
1 3 3
. .
3 ABC 12
V h S a
Câu 18. Tập xác định của hàm số 2 log 1
y x
là
A. D . B. D \ 0
. C.D
0;
. D.D
0;
. Lời giải
Chọn C
Ta có
1 0 x 0
x
. Vậy D
0;
. Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 y 1
x
trên doạn
1;2 bằng NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
8
3 . B.
2
3 . C.
4
3 . D. 2 .
Lời giải Chọn D
Ta có hàm số liên tục trên đoạn
1;2 và
24 0
y 1
x
trên
1;2 . Vậy
1;2
maxyy 1 2 . Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số
1 2 1 y x
x
bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có lim 1
2
x
y
. Suy ra đường thẳng
1 y 2
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1 1
2 2
lim , lim
x x
y y
. Suy ra đường thẳng
1 x 2
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tổng hai đường tiệm cận.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y
x1
25 làA. D . B. D
1 . C. D
1;
. D. D
0;
.Lời giải Chọn C
Ta có hàm số yx với không nguyên xác định khi x0. Hàm số y
x1
25 xác định khi x 1 0 x 1.Vậy xác định của hàm số D
1;
.Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ; , :
m
n m n
a m n a a
. B. a \ 0 ;
m n, :amn nam .C. a :a0 1. D. a \ 0 ,
n :a n 1na
. Lời giải
Chọn D
Câu 23. Cho a0,a1, giá trị của
7 5
log1 a
a
bằng A.
5
7
. B.
5
7 . C.
7
5
. D.
7 5 . Lời giải
Chọn A
1
5
7 5 7
1
log log 5
7
a a
a a .
Câu 24. Đồ thị hàm số yx44x23 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải Chọn B
Tập xác định D . lim ; lim
x y x y
.
4 3 8 y x x,
0 0
2 y x
x
. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hình B.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A.
2 1 3 y x
x
. B. yx37x19. C. y2x34x25. D.yx42x2. Lời giải
Chọn B
Hàm số yx37x19 có y 3x2 7 0 x , suy ra hàm số đồng biến trên .
Câu 26. Cho khối hộp ABCD A B C D. có thể tích bằng a3 3, AB BC CA a . Độ dài đường cao của khối hộp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 4a. D. a.
Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tam giác ABC đều cạnh a, suy ra
2 3 2 3
2 2.
4 2
ABCD ABC
a a
S S
. Gọi h độ dài đường cao của khối hộp. Thể tích khối hộp là
. 2
ABCD
ABCD
V S h h V a
S
. Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số y a y b y c x, x, x như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
O x
y
1
y a x y b x y c x
A. 0 c 1 b a. B. 0 a 1 c b. C. 0 a 1 b c. D. 0 c 1 a b. Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y c x nghịch biến, suy ra 0 c 1.
Đồ thị hàm số y a x và y b x đồng biến, suy ra a1 và b1.
Với x1 ta thấy a b . Suy ra 0 c 1 b a. Do đó đáp án đúng là A.
Câu 28. Cho phương trình 22 2 1
2
log x3log xlog x2 *
. Nếu đặt tlog2 x thì phương trình
*trở thành phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây?
A. t2 t 1 0. B. 2t2 t 1 0. C. t2 t 1 0. D. 2t2 t 1 0. Lời giải
Chọn B
Ta có:
* 4log22x3log2xlog2x 2 0 2 log22 xlog2x 1 0 . Nếu đặt t log2x thì phương trình
* trở thành phương trình: 2t2 t 1 0. Câu 29. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?A.
2 2. B. 02021. C. 3 .4 D. 5 .10Lời giải Chọn B
Biểu thức không có nghĩa là 02021 do a (với nguyên âm) xác định khi a0. Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x24 bằng
A. 4 . B. 2 5. C. 2 2 . D. 2 .
Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Chọn B
Tập xác định: D . Ta có:
2 0 4
3 6 ; 0
2 0
x y
y x x y
x y .
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A
0; 4 ,B 2;0 .Khi đó: AB 22
4 2 2 5.Câu 31. Cho hàm số
3
y x 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
1;1 .D. Đồ thị hàm số có tiệm cậng ngang và tiệm cận đứng.
Lời giải Chọn A
Câu 32. Cho hàm số
1 2 y x
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên ¡ .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên ¡ .
Lời giải Chọn A
Tập xác định: D¡ \ 2
.Ta có
1 1
2 2
x x
y x x
21 0
y 2
x
, x D
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l h22r2 . B. h r2l2 . C. l r2h2 . D. l r2h2 . Lời giải
Chọn C
Câu 34. Cho hàm số 2 1
1 y x
x
. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải Chọn B
Ta có
2
2
1 1
lim 1 lim 1
1 1 1
x x
x x
x
x
;
2
2
1 1
lim 1 lim 1
1 1 1
x x
x x
x
x
, suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y1;y 1.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 35. Cắt mặt cầu
S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cmta được thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu
S bằngA. 25cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm.
Lời giải Chọn D
Ta có bán kính mặt cầu
S bằng r d2R2 4232 5.Câu 36. Biết phương trình
5 24
x2 2x 2 49 10 24 có hai nghiệm x x x1; 2
1 x2
. Khi đó giá trị của x1x2 bằng
A. 2 . B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có
5 24
x2 2x 2
25 2.5. 24 24
5 24
x2 2x 2
5 24
2
5 24
x2 2x 2
5 24
2 x2 2x 2 2 x2 2x 0 xx02
Vậy x1x2 0 2 2.
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB6,AD4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S S1, 2. Chọn khẳng định đúng.
A.
1 2
2 3 S S
. B.
1 2
3 2 S S
. C.
1 2
3 5 S S
. D.
1 2
5 3 S S
. Lời giải
Chọn C
Ta có: AD4,AB6. Vậy
1
2 2
2
2 . . 2 .4.6 3
2 . . 2 2 .4.6 2 4 5
S AD AB
S AD AB AD
.
Câu 38. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
trên đoạn3; 2 2
có tổng bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.3 . B. 2. C. 4 . D. 3.
Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm y f x
ta vẽ được đồ thị hàm y f x
như sau:Dựa vào đồ thị hàm y f x
ta có max32;2 y3, min32;2 y0.Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết AB a BC , 2a và
, 3SO ABCD SO 2a
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng
AMN
cắtSC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng A.
5 3
12 V a
. B.
3
3 V a
. C.
7 3
12 V a
. D.
3
2 V a
. Lời giải
Chọn D
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Ta có:
3 .
1 . .
S ABCD 3
V AB BC SO a .
. . . .
1 1 1 1 3
. . .
2 2 2 2 4
SABEN SAEN SAEB SAEN SAEB
S ABCD S ACD S ACD S ACB
V V V V V SE SE SE
V V V V SC SC SC
.
.
3. .
SABEN 4 S ABCD
V SE V
SC
.
Chọn hệ trục tọa độ với B
0;0;0 ,
A 1;0;0 ,
C 0;2;0 ,
D 1;2;0 ,
M
0;1;0
3 3 3 1 1 3
; ; , ;1;0 , ;1;
4 2 4 2 2 2
N O S
. Khi đó, ta có:
Phương trình mặt phẳng
AMN
: 3x3y5z 3 0.Phương trình đường thẳng
1 2
: 2
3 2
x t
SC y t
z t
1 5 1; ;6 3 2
E SC AMN
2 3 SE
SC . Vậy
3 3
.
3 3 2 1
. . . .
4 4 3 2
SABEN S ABCD
V SE V a a
SC
.
Câu 40. Cho hàm số y mx 4
m1
x2 1 m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị làA. 0 m 1. B. 0 m 1. C.
0 1 m m
. D.
0 1 m m
. Lời giải
Chọn D
+) TH1: Nếu m0 thì hàm số trở thành y x2 1 là parabol nên có một điểm cực đại. Suy ra m0 thỏa mãn.
+) TH2: Nếu m0thì hàm số là hàm bậc bốn trùng phương.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Ta có:
3 2
2
0
' 4 2 1 2 2 1 0 1
2 * x
y mx m x x mx m m
x m
.
Để đồ thị hàm số có một điểm cực trị thì phương trình
* phải vô nghiệm học có nghiệm kép 0x
1 0
0 1
2 m m
m m
.
Kết hợp hai trường hợp trên ta được
0 1 m m
. Câu 41. Cho hàm số
logb 1 y x
đồng biến trên khoảng
0;
và hàm sốloga 2 y x
nghịch biến trên khoảng
0;
. Khẳng định nào sau đây đúng?.A. 1 b a. B. 0 b 1 a. C. 0 b a 1. D. 0 a 1 b Lời giải
Chọn B
Do hàm số
logb 1 logb
y x
x
đồng biến trên khoảng
0;
nên hàm số ylogb x sẽ nghịch biến trên khoảng
0;
, suy ra 0 b 1.Do hàm số
loga 2 log 2 loga a
y x
x
nghịch biến trên khoảng
0;
nên hàm số yloga x sẽ đồng biến trên khoảng
0;
, suy ra a1.Vậy 0 b 1 a.
Câu 42. Lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác cân tại A AB, 2,BAC120 , góc giữa A C và
ABC
bằng 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .C ABB A bằng.A.28. B. 7 . C. 6 . D. 24 . Lời giải
Chọn A
K J M
O
' C
' B
' A
C
B
A
d2
d1
I
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC O, là tâm hình chữ nhật ABCD
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Gọi d1 là đường thẳng đi qua O và vuông góc với
ABCD
; d2 là đường thẳng đi qua K và vuông góc với
ABC
.Ta có: d1d2 I nên I là tâm mặt cầu.
Mà
A C ABC ,
A CA 60 .Trong tam giác A CA vuông tại
2 3 1 3.
A AA IK OJ 2AA
2 2
1.2.2.sin120 3; 2 2 2.2.cos120 2 3.
SABC BC
. . 2.2.2 3
4 ABC 4 3 2
AB AC BC
AK S
2 2 7 .
IA AK KI R
Suy ra: S 4R2 28 .
Câu 43. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 9x2
x23 .3
x2 2x2 2 0 bằngA. log 23 . B. log 23 . C. 0 . D. log 43 . Lời giải
Chọn D
Đặt t3x2
t1
, phương trình trở thành t2
x23
t2x2 2 0
1Ta xem
1 là phương trình bậc 2 ẩn tTa có
x23
2 4 2
x22
x46x2 9 8x2 8 x42x2 1
x21
2.Suy ra