? Học sinh cần phải làm gì để thực hiện quy định về
phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất
độc hại?
TIẾT 23 BÀI 16.
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44 THẢO LUẬN NHÓM
THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1.
Theo em, trong số:
1. người chủ xe máy
2. người được giao giữ xe 3. người mượn xe
ai là người có quyền
a) Gi gìn b o qu n xeữ ả ả b) S d ng xe đ điử ụ ể
c) Bán, t ng, cho ngặ ười khác.
A B
a. Giữ gìn, bảo quản xe. 1. Quyền chiếm hữu.
b. Sử dụng xe để đi. 2. Quyền sử dụng.
c. Bán tặng, cho người khác mượn.
3. Quyền định đoạt
a - ..., b - ..., c - ...
THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 2.
Em hãy chọn các quyền ở cột A tương ứng với các quyền ở cột B
sao cho phù hợp .
TH O LU N NHÓMẢ Ậ Nhóm 3.
“Khi đào móng làm nhà, ông An tìm thấy m t chiếc ộ bình c . Có ngổ ười nói đấy là c v t l ch s rất có giá ổ ậ ị ử tr ph i đem n p cho s Văn hóa - Thông tin ho c ị ả ộ ở ặ Vi n b o tàng. Có ngệ ả ườ ạ ải l i b o: Bình c do ông An ổ tìm thấy nến nó thu c vế, ông An, ông có quyế,n bán ộ hay cho ai thì tùy”.
Theo em, ông An có quyền bán bình cổ không? Vì sao?
A B 1. Người chủ
chiếc xe máy. a. Giữ gìn, bảo quản xe.
2. Người được
giao giữ xe. b. Sử dụng xe để đi.
3. Người
mượn xe. c. Bán tặng, cho người khác mượn.
1 – a, b, c. 2 - a 3 – a, b
B C
a. Giữ gìn, bảo quản
xe. 1. Quyền chiếm hữu.
b. Sử dụng xe để đi. 2. Quyền sử dụng.
c. Bán tặng, cho người
khác mượn. 3. Quyền định đoạt
Nhóm 2. Em hãy chọn các quyền ở cột B tương ứng với các quyền ở cột C sao cho phù hợp.
a - 1 b - 2 c - 3
A B C
1. Người chủ
chiếc xe máy. a. Giữ gìn, bảo
quản xe. 1. Quyền
chiếm hữu.
2. Người được
giao giữ xe. b. Sử dụng xe để
đi. 2. Quyền sử
dụng.
3. Người mượn
xe. c. Bán tặng, cho
người khác mượn. 3. Quyền định đoạt
Như vậy, chỉ có người chủ xe máy mới có quyền sở hữu
chiếc xe đó và họ có quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và
quyền định đoạt.
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Nhóm 3.
“Khi đào móng làm nhà, ông An tìm thấy m t chiếc ộ bình c . Có ngổ ười nói đấy là c v t l ch s rất có giá ổ ậ ị ử tr ph i đem n p cho s Văn hóa - Thông tin ho c ị ả ộ ở ặ Vi n b o tàng. Có ngệ ả ườ ạ ải l i b o: Bình c do ông An ổ tìm thấy nến nó thu c vế, ông An, ông có quyế,n bán ộ hay cho ai thì tùy”.
Theo em, ông An có quyền bán bình cổ không? Vì sao?
- Không thu c về) ông An.ộ Bình c thu c về) Nhà nổ ộ ước - Ch s h u m i có quyề)n ủ ở ữ ớ đó là c quan văn hóa, vi n ơ ệ b o tàng. ả
Vì sao chiề2c bình c thu c ổ ộ quyề)n s h u c a Nhà nở ữ ủ ước?
TRÍCH LUẬT DI SẢN VĂN HÓA SỬA ĐỔI
Chương 4. QUẢN LÝ DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA
Điều 18. Tiếp nhận, quản lý di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia do thăm dò, khai quật hoặc do tổ chức, cá nhân phát hiện, giao nộp
1. M i di v t, c v t, b o v t quô2c gia trong lòng đấ2t thu c đấ2t liề)n, h i ọ ậ ổ ậ ả ậ ở ộ ả đ o, vùng n i th y, lãnh h i, vùng đ c quyề)n kinh tề2 và thề)m l c đ a theo ả ở ộ ủ ả ặ ụ ị quy đ nh t i Điề)u 6 Lu t di s n văn hóa, khi phát hi n ho c tìm thấ2y đề)u ị ạ ậ ả ệ ặ thu c s h u nhà nộ ở ữ ước theo quy đ nh c a pháp lu t về) dấn s .ị ủ ậ ự
2. Giám đô2c S Văn hóa, Th thao và Du l ch có trách nhi m t ch c vi c tiề2p ở ể ị ệ ổ ứ ệ nh n các di v t, c v t, b o v t quô2c gia đ t m nh p vào kho b o qu n c a ậ ậ ổ ậ ả ậ ể ạ ậ ả ả ủ b o tàng cấ2p t nh n i phát hi n di v t, c v t, b o v t quô2c gia theo quy đ nh ả ỉ ơ ệ ậ ổ ậ ả ậ ị t i kho n 20 Điề)u 1 Lu t s a đ i, b sung m t sô2 điề)u c a Lu t di s n văn ạ ả ậ ử ổ ổ ộ ủ ậ ả hóa.
3. T ch c, cá nhấn giao n p di v t, c v t, b o v t quô2c gia đổ ứ ộ ậ ổ ậ ả ậ ược khen thưởng và được nh n m t kho n tiề)n thậ ộ ả ưởng theo quy đ nh t i Điề)u 33 Ngh ị ạ ị đ nh này.ị
HÀ N I, ngày 21/09/2010Ộ
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44 II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
Quyề)n s h u tài s n là gì? ở ữ ả Quyề)n s h u bao gô)m ở ữ
nh ng quyề)n nào?ữ 1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là
quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng -Quyền định đoạt
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Theo em, trong ba quyề)n đó thì quyề)n nào là quan tr ng ọ nhấ2t? Vì sao?
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu - Quyền sử dụng
* Quyền định đoạt
Quyề)n đ nh đo t là quan ị ạ tr ng nhấ2t vì ch có ọ ỉ
ch s h u m i cóủ ở ữ ớ quyề)n đ nh đo t và ị ạ khi có quyề)n đ nh đo t ị ạ
h có th giao quyề)nọ ể chiề2m h u và s d ng ữ ử ụ
cho người khác.
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Em hãy k tền nh ng tài s n ể ữ ả (có giá tr ) đang là s h u ị ở ữ c a gia đình em?ủ
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng -Quyền định đoạt
Tiền lương, tiền công, tiền trúng xổ số, tiền kiếm được từ lao động hợp pháp...gọi chung là thu nhập hợp pháp.
Thu nhập hợp pháp
Nhà ở, đất đai
Của để dành
Tư liệu sinh hoạt
Tư liệu sản xuất
Tiền vốn, kho, xưởng, mặt bằng, thiết bị máy
móc…đầu tư kinh doanh
TRÍCH HIẾN PHÁP 1992
Điều 58: Công dấn có quyề)n s h u về) thu nh p h p pháp, ở ữ ậ ợ
c a c i đ dành, nhà , t li u sinh ho t, t li u s n xuấ2t, vô2n ủ ả ể ở ư ệ ạ ư ệ ả
và tài s n khác trong doanh nghi p ho c trong các t ch c ả ệ ặ ổ ứ
kinh tề2 khác; đô2i v i đấ2t đ ớ ượ c Nhà n ướ c giao s d ng thì ử ụ
theo quy đ nh t i Điề)u 17 và Điề)u 18. ị ạ
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Nh ng tài s n nào Nhà ữ ả nước qui đ nh ph i đăng kí ị ả quyề)n s h u? Vì sao ph i ở ữ ả đăng kí?
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng
-Quyền định đoạt
2. Các lo i tài s n thu c s h u công dấn .ạ ả ộ ở ữ - Thu nh p h p phápậ ợ
- S h u nhà , đấ2t đaiở ữ ở - C a c i đ dànhủ ả ể
- T li u s n xuấ2t, t li u sinh ho tư ệ ả ư ệ ạ
- Vô2n và các tài s n trong các danh nghi pả ệ
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Nh ng tài s n có giá tr ữ ả ị Nhà nước qui đ nh ph i ị ả đăng kí quyề)n s h u ở ữ
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
Vì: đó là điề)u ki n, ệ là c s pháp lí ơ ở đ nhà nể ước b o v ả ệ tài s n cho công dấnả
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
B n thấn em có nh ng ả ữ quyề)n s h u tài s n nào?ở ữ ả
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng -Quyền định đoạt
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Đô2i v i tài s n c a ngớ ả ủ ười khác, công dấn ph i có ả nghĩa v nh thề2 nào?ụ ư
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng
-Quyền định đoạt
2. Các lo i tài s n thu c s h u công dấn .ạ ả ộ ở ữ - Thu nh p h p phápậ ợ
- S h u nhà ở ữ ở - C a c i đ dànhủ ả ể
- T li u s n xuấ2t, t li u sinh ho tư ệ ả ư ệ ạ
- Vô2n và các tài s n trong các danh nghi pả ệ
3. Công dân có nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
- Không được xấm ph m tài s n ạ ả c a cá nhấn, c a t p th , nhà ủ ủ ậ ể nước.
- Nh t c a r i tr l iặ ủ ơ ả ạ
- Khi vay n ph i tr đúng h n, và ợ ả ả ẹ đ .ủ
- Khi mượn ph i gi gìn c n th n, ả ữ ẩ ậ s d ng xong ph i tr , nề2u h ử ụ ả ả ư h ng ph i s a ch a và bô)i ỏ ả ử ữ thường.
TRÍCH BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005
Điề)u 169: B o v quyề)n s h u ả ệ ở ữ
1. Quyề)n s h u c a cá nhấn, pháp nhấn và ch th khác ở ữ ủ ủ ể đ ượ c pháp lu t công nh n và b o v . ậ ậ ả ệ
2. Không ai có th b h n chề2, b t ể ị ạ ị ướ c đo t trái pháp lu t ạ ậ quyề)n s h u đô2i v i tài s n c a mình. ở ữ ớ ả ủ
3. Ch s h u có quyề)n t b o v , ngăn c n bấ2t kỳ ng ủ ở ữ ự ả ệ ả ườ i nào
có hành vi xấm ph m quyề)n s h u c a mình, truy tìm, đòi ạ ở ữ ủ
l i tài s n b ng ạ ả ị ườ i khác chiề2m h u, s d ng, đ nh đo t không ữ ử ụ ị ạ
có căn c pháp lu t. ứ ậ
TRÍCH BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005
Điều 165: Nguyền tă2c th c hi n quyề)n s h u: ự ệ ở ữ
Ch s h u đ ủ ở ữ ượ c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình ự ệ ọ ủ
đô2i v i tài s n nh ng không đ ớ ả ư ượ c gấy thi t h i ho c làm nh ệ ạ ặ ả
h ưở ng đề2n l i ích c a Nhà n ợ ủ ướ c, l i ích công c ng, quyề)n, l i ợ ộ ợ
ích h p pháp c a ng ợ ủ ườ i khác.
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44
Tôn tr ng tài s n c a ọ ả ủ người khác th hi n ph m ể ệ ẩ chấ2t gì?
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân( chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. Quyền sở hữu tài sản bao gồm:
- Quyền chiếm hữu -Quyền sử dụng
-Quyền định đoạt
2. Các lo i tài s n thu c s h u công dấn .ạ ả ộ ở ữ - Thu nh p h p phápậ ợ
- S h u nhà ở ữ ở - C a c i đ dànhủ ả ể
- T li u s n xuấ2t, t li u sinh ho tư ệ ả ư ệ ạ
- Vô2n và các tài s n trong các danh nghi pả ệ
3. Công dân có nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
- Không được xấm ph m tài s n ạ ả c a cá nhấn, c a t p th , nhà ủ ủ ậ ể nước.
- Nh t c a r i tr l iặ ủ ơ ả ạ
- Khi vay n ph i tr đúng h n, và ợ ả ả ẹ đ .ủ
- Khi mượn ph i gi gìn c n th n, ả ữ ẩ ậ s d ng xong ph i tr , nề2u h ử ụ ả ả ư h ng ph i s a ch a và bô)i ỏ ả ử ữ thường.
BÀI 16. QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: SGK trang 44 II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1.Quyền sở hữu tài sản của công dân:
2. Các lo i tài s n thu c s h u công dấn .ạ ả ộ ở ữ 3. Công dấn có nghĩa v tôn tr ng tài s n c a ụ ọ ả ủ người khác.
III. LUYỆN TẬP: BT 3SGK trang 46
Do có vi c gấ2p, ch Hoa đem chiề2c xe đ p ệ ị ạ c a mình ra c a hàng cấ)m đô) đ vay tiề)n. ủ ử ể Đề2n h n, ch mang tiề)n đề2n tr đ lấ2y l i xe ẹ ị ả ể ạ nh ng chiề2c xe c a ch đã b Hà- con trai ư ủ ị ị ông ch c a hàng - đem s d ng làm gãy ủ ử ử ụ khung. Theo em:
a)Hà có được quyề)n s d ng ử ụ chiề2c xe đó không? Vì sao?
b)Ông ch c a hàng có nh ng ủ ử ữ quyề)n gì đô2i v i chiề2c xe c a ch ớ ủ ị Hoa
c)Ch Hoa có quyề)n đòi bô)i ị thường chiề2c b h ng không? Ai ị ỏ seT ph i bô)i thả ường?
Do có vi c gấ2p, ch Hoa đem chiề2c xe máy c a mình ra c a hàng cấ)m ệ ị ủ ử đô) đ vay tiề)n. Đề2n h n, chể ẹ ị mang tiề)n đề2n tr đ lấ2y l i xe nh ng chiề2c ả ể ạ ư xe c a ch đã b Hà- con trai ông ch c a hàng - đem s d ng làm gãy ủ ị ị ủ ử ử ụ khung. Theo em:
a)Hà có được quyề)n s d ng chiề2c xe đó không? Vì sao?ử ụ
b)Ông ch c a hàng có nh ng quyề)n gì đô2i v i chiề2c xe c a ch Hoaủ ử ữ ớ ủ ị c)Ch Hoa có quyề)n đòi bô)i thị ường chiề2c b h ng không? Ai seT ph i bô)i ị ỏ ả thường?
Bài tập 3 SGK trang 46
a)Hà có đ ượ c quyề)n s d ng chiề2c xe đó không? Vì sao? ử ụ
b)Ông ch c a hàng có nh ng quyề)n gì đô2i v i chiề2c xe c a ch Hoa ủ ử ữ ớ ủ ị c)Ch Hoa có quyề)n đòi bô)i th ị ườ ng chiề2c b h ng không? Ai seT ph i ị ỏ ả bô)i th ườ ng?
a) Hà không đ ượ c quyề)n s d ng chiề2c xe đó. B i vì nó không ử ụ ở thu c quyề)n s h u c a Hà. ộ ở ữ ủ
b) Ông ch c a hàng ch có quyề)n s h u chiề2c xe khi ch Hoa ủ ử ỉ ở ữ ị không tr tiề)n theo quy đ nh đã cam kề2t. ả ị
c) Ch Hoa có quyề)n đòi bô)i th ị ườ ng chiề2c xe b h ng vì chính ị ỏ ông ch c a hàng là ng ủ ử ườ i tr c tiề2p bô)i th ự ườ ng vì đã xấm ph m quyề)n s h u chiề2c xe c a ch Hoa ạ ở ữ ủ ị
TR L IẢ Ờ
a/ - H c n i dung bài h c. Xem l i các t li u: + Hiề2n pháp 1992 ọ ộ ọ ạ ư ệ điề)u 59; + BLHS điề)u 175
- Làm bài t p 2, 5 vào phiề2u h c t pậ ọ ậ
b/ Chu n b bài 17: Nghĩa v tôn tr ng, b o v tài s n Nhà nẩ ị ụ ọ ả ệ ả ước và l i ích công c ng.ợ ộ
- Đ c phấ)n đ t vấ2n đề) xem các cấu h i g i ýọ ặ ỏ ợ
- Xem t li u tham kh o: HP 1992 điề)u 17, 78; BLHS điề)u 144ư ệ ả