• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Cương Ôn Tập Toán 11 Giữa Học Kỳ 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Cương Ôn Tập Toán 11 Giữa Học Kỳ 1"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11

( Năm học 2021 – 2022 ) I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số ysinx có chu kỳ 2 . B. Hàm số ycosx có chu kỳ 2 . C. Hàm số ycotx có chu kỳ 2 . D. Hàm số ytanx có chu kỳ . Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3sin 2x5 lần lượt là:

A. 8 à 2v . B. 2 à 8v . C. 5 à 2v . D. 5 à 3v . Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:

A. x 2 k

  B. x k C. x 8 k 2

  D. x 4 k

 

Câu 4: Hàm số ysinx có đồ thị đối xứng qua đâu:

A. Qua gốc tọa độ. B. Qua đường thẳng yx . C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành.

Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:

A. x 2 k

  B. x k 2 C. x  k2 D. x 2 k2

 

Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx 3 cosx 2 là:

A.

2 ; 5 2

4 4

x   k x k

B.

2 ; 2 2

3 3

x  k x k

C.

2 ; 3 2

4 4

x   k x k

D.

2 ; 5 2

12 12

x  k x k

Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 4x 3 1 0

 

là:

A. ; 7

8 2 24 2

x  k x k B. x k ;x  k2 C. x k2 ;x 2 k2

 

D. x k2 ;x k 2

 

Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt 3 sinx cos x0 là:

A. x 6 k

  B. x 3 k

  

C. x 3 k

  D. x 6 k

Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:

A. x 4 k

  B. x 2 k

 

C.

5 7

6 ; 6

x k x k

D. x 4 k ;x 2 k

   

Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:

A. x 4 k

  B. x 4 k

  

C. x 4 k2

  D. x 4 k2

  

thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

thuvienhoclieu.com

Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = 1

2 , ( với k Z ) A. x =

2 4

k B. x = 2

6 k ; x = 2

6 5 k

C. x = k

4 D. x = 2

3 2 k

Câu 12 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với k Z ) A. x = k

6 B. x =

5 10

1 k

C. x = k

3 D. x =

3 9 2 k

Câu 13 : Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có 5 cách thực hiện, hành động thứ hai có 7 cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện là :

A. 12. B. 35. C. 6. D. 10.

Câu 14. Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).

A. Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.

B. Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp.

C. Pn = n!.

D. 0! = 0.

Câu 15: Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).

A. Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của A được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.

B. Một hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó.

C.

D.

Câu 16: Phát biểu nào đúng? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).

A. Số tổ hợp chập k (1≤ k≤ n) của n phần tử là .

B. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.

C. Tập hợp A có 3 phần tử. Số tổ hợp chập 2 của 3 phần tử đã cho là 6.

D. .

Câu 17. Trong mặt phẳng, cho 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có thể lập được mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho là :

A. C53. B 20. C 5. D. A53

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A 1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. P3;1 B. Q 3; 1 C. N3; 1D. M 3;1 Câu 19 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi

A. IB2IA B. IA 2IB C. IA2IB D. IB 2IA

Câu 20 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:

A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.

B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.

thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

thuvienhoclieu.com

D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó

Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB biến:

A. D thành C. B. C thành D C. B thành A D. A thành C Câu 22 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi và chỉ khi

A. IM  k IM'

B. IM'k IM C. IM' 1IM

k

  D. -IM'k IM

Câu 23 : Cho AB2AC. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. VA,2( )C B B. VA, 2( )B C C. VA,2( )B C D. VA, 2 ( )C B

Câu 24: Khẳng định nào SAI:

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay QO, thì OM OM'; . D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng

A. Phép vị tự là một phép dời hình.

B. Phép quay là một phép dời hình . C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.

Câu 26: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:

A. 900 B. -3600 C. 1800 D. -7200.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A2; 5 . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 , khi đó tọa điểm điểm A’ là :

A.  3;1 B. 1; 7C. 1;7D. 3; 3

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay Q( , 180 )O 0 biến đường thẳng AD thành đường thẳng:

A. CD B. BC C. BA D. AC

II. Phần tự luận

Câu 1 : Giải phương trình : 3cos5x + sin5x = 2cos3x

Câu 2: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa:

a) Có 4 chữ số khác nhau.

b) Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểmA(1; 2) , đường thẳng :d x2y 5 0 đường tròn( ) : (C x2)2(y1)29 và vectơ (1;3)v

.

a) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;3)v .

b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;3)v . c) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua V( ,2)O .

thuvienhoclieu.com Trang 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.. Mỗi

Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó. - Nhận xét: Hai hoán vị của n phần tử khác nhau ở thứ tự sắp

Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào... BÀI TẬP CỦNG

c) Chỉnh hợp chập n của n phần tử chính là hoán vị của n phần tử. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó.. Từ tập A có

Khi sắp xếp n phần tử này vào n vị trí theo một thứ tự thì ta được một hoán vị các phần tử của tập A (gọi tắt là một hoán vị của A)... Khi lấy ra k phần tử của A và

cho thấy các thời điểm phun GA 3 khác nhau trong thí nghiệm có ảnh hưởng tương tự nhau tới số lượng quả trên cây của cam Sành.. Các nồng độ phun GA 3 có ảnh

Kí hiệu: Là số các chỉnh hợp chập k của n

chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các