Bài 2
. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y ax a
2 0
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đồ thị của hàm số y ax 2(a0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy làm trục đối xứng (O là đỉnh của parabol).
Nếu a0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Bước 1: Lập bảng các giá trị đặc biệt tương ứng giữa x và y của hàm số
2( 0) y=ax a¹ .
Bước 2: Biểu diễn các điểm đặc biệt trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị Parabol của hàm số đi qua các điểm đó.
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x( ) ( m2)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
1 3; A2 2
. ĐS: m8.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương trình
5 2 5
3 2
x y x y
.
ĐS: m7. c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x( ) ( m1)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm B
2; 6
. ĐS: m 52.b) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương trình
3 5
2 3
x y x y
.
ĐS: m1. c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Ví dụ 3. Cho hàm số
2
2 y ax
(a0) có đồ thị là parabol ( )P .
b) Với giá trị a vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 3 .
iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(3;18); 1 1; 2 2
;
1 1; 2 2
.
Ví dụ 4. Cho hàm số y(m22)x2 (m 2) có đồ thị là parabol ( )P .
a) Xác định m để ( )P đi qua điểm (A 2; 4). ĐS: m 2. b) Với giá trị m vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 3 .
iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(3;18); 1 1; 2 2
;
1 1; 2 2
.
Ví dụ 5. Cho hàm số 1 2
y8x
có đồ thị là parabol ( )P . a) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b) Trong các điểm 2;3 A 8
; 2;1
B 2; (0; 2)C , điểm nào thuộc P, điểm nào không thuộc ( )P ? Ví dụ 6. Cho hàm số y 7x2 có đồ thị là parabol ( )P .
a) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b) Trong các điểm (2; 28)A ; ( 1;7)B ; (0; 2)C , điểm nào thuộc P, điểm nào không thuộc ( )P ? Dạng 2: Tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng
Cho Parabol ( ) :P y=ax a2( ¹ 0) và đường thẳng d y: =mx n+ . Để tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (P) và d, ta làm như sau
Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: ax2=mx n+ . (*)
Bước 2: Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm (nếu có). Từ đó ta tìm được tọa độ giao điểm của (P) và d.
Chú ý: Số nghiệm của phương trình (*) đúng bằng số giao điểm của (P) và d, cụ thể
Nếu (*) vô nghiệm thì d không cắt (P).
Nếu (*) có nghiệm kép thì d tiếp xúc với (P).
Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Ví dụ 7. Cho parabol ( ) :P y2x2 và đường thẳng :d y x 3. a) Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d. ĐS:
(1; 2); 3 9; A B2 2.
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2x2 x 3. ĐS:
1 3 2 x x
.
Ví dụ 8. Cho parabol ( ) :P y 3x2 và đường thẳng :d y6x3. a) Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d. ĐS: ( 1; 3) . c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 3x26x 3 0. ĐS: x 1. Ví dụ 9. Cho hàm số y x 2 có đồ thị là parabol ( )P .
a) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình x2 m 2 0 theo m. Ví dụ 10. Cho hàm số y 2x2 có đồ thị là parabol ( )P .
a) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2x22m 1 0 theo m.
Ví dụ 11. Cho parabol
1 2
( ) :
P y4x
và đường thẳng d có phương trình y x m . Tìm m để:
a) d và ( )P có điểm chung duy nhất. ĐS: m1.
b) d và ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt. ĐS: m1.
c) d và ( )P không có điểm chung. ĐS: m1.
Ví dụ 12. Cho parabol ( ) :P y2x2 và đường thẳng d có phương trình y3x m . Tìm m để:
a) d và ( )P có điểm chung duy nhất. ĐS:
9 m 16
. m 9
c) d và ( )P không có điểm chung. ĐS:
9 m 16
. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho hàm số y f x( ) ( m21)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 2 A2
. ĐS: m 3.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương trình
3 2 3
2 1
x y x y
.
ĐS: m 2. c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 2. Cho hàm số
2( 0)
3
yax a
có đồ thị là parabol ( )P .
a) Xác định a để ( )P đi qua điểm (A 5;5). ĐS: a2. b) Với giá trị vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 4 .
iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(4;24); 3 3; 2 2
;
3 3; 2 2
.
Bài 3. Cho hàm số 1 2
y5x
có đồ thị là parabol ( )P . a) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b) Trong các điểm 1;2 A 5
; 2;6 B 5;
3 9; C2 20
, điểm nào thuộc ( )P , điểm nào không thuộc ( )P ?
Bài 4. Cho parabol
1 2
( ) :
P y 2x
và đường thẳng :d y2x2. a) Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d. ĐS: ( 2; 2) . Bài 5. Cho hàm số y3x2 có đồ thị là parabol ( )P .
a) Vẽ ( )P lên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 3x2 m 2 0 theo m.
Bài 6. Cho parabol
1 2
( ) :
P y2x
và đường thẳng d có phương trình y x m. Tìm m để:
a) d và ( )P có điểm chung duy nhất. ĐS:
1 m 2
.
b) d và ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt. ĐS:
1 m 2
.
c) d và ( )P không có điểm chung. ĐS:
1 m 2
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x( ) ( m2)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm
1 3; A2 2
.
b). Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương
trình
5 2 5
3 2
x y x y
.
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Lời giải.
a).
3 1 2
( 2) 2 6 8
2 m 2 m m .
b).
5 2 5 1 2
5 ( 2) ( 1) 7
3 2 5
x y x
m m
x y y
.
c). Với m8 và m7 thì y f x( ) 6 x2 và y g x ( ) 5 x2.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x( ) ( m1)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm B
2; 6
.b). Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương
trình
3 5
2 3
x y x y
.
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Lời giải.
a).
2 3 5
6 ( 1)2 1
2 2
m m m
.
b).
3 5 1 2
2 ( 1)( 1) 1
2 3 2
x y x
m m
x y y
.
c). Với 5 m2
và m1 thì
3 2
( ) 2
y f x x
và y g x ( ) 2 x2.
Ví dụ 3. Cho hàm số
2
2
y ax (a0) có đồ thị là parabol ( )P .
a). Xác định a để ( )P đi qua điểm A( 3;6). b). Với giá trị a vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 3. iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ.
Lời giải.
a). ( )P đi qua điểm A( 3;6) nên 6 2a
3 2 a 4. b). i) Với a4 ta có hàm số y2x2.
ii) Ta có y 2 32 18suyraB(3;18).
iii) y2x2;
2 2
1
2 2
| | | |
2 1
2 x x x
x y
x x x
;
1 y2
.
Ví dụ 4. Cho hàm số y(m22)x2 (m 2) có đồ thị là parabol ( )P . a). Xác định m để ( )P đi qua điểm A( 2; 4).
b). Với giá trị m vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 3. iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ.
Lời giải.
a). ( )P đi qua điểm A( 2; 4) nên 4 ( m22)( 2)2 m 2. b). i) Với m 2 ta có hàm số y2x2.
ii) Ta có y 2 32 18suyraB(3;18).
iii) y2x2;
2 2
1
2 2
| | | |
2 1
2 x x x
x y
x x x
; 1 y2
.
Ví dụ 5. Cho hàm số 1 2
y8x
có đồ thị là parabol ( )P . a). Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b). Trong các điểm 2;3 A 8
; 2;1 B 2
;C(0; 2) , điểm nào thuộc P, điểm nào không thuộc ( )P ?
Lời giải.
a).
b).
2;1
B 2 thuộc ( )P , 2;3 A 8
;C(0; 2) không thuộc ( )P .
Ví dụ 6. Cho hàm số y 7x2 có đồ thị là parabol ( )P . a). Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b). Trong các điểm A(2; 28) ;B( 1;7) ;C(0; 2) , điểm nào thuộc P, điểm nào không thuộc ( )P ?
Lời giải.
a).
b). A(2; 28) thuộc ( )P ,B( 1;7) ;C(0; 2) không thuộc ( )P .
Ví dụ 7. Cho parabol ( ) :P y2x2 và đường thẳng d y: x 3. a). Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d.
c). Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2x2 x 3. Lời giải.
a).
b).
2 2
1 3 9
2 3 2 3 0 3 (1; 2); ;
2 2 2 x
x x x x A B
x
.
c).
2 2
1
2 3 2 3 0 3
2 x
x x x x
x
.
Ví dụ 8. Cho parabol ( ) :P y 3x2 và đường thẳng d y: 6x3. a). Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d.
c). Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 3x26x 3 0. Lời giải.
a).
b). 3x2 6x 3 3x26x 3 0 x 1 y 3.
c). 3x26x 3 0 3(x1)2 0 x 1.
Ví dụ 9. Cho hàm số yx2 có đồ thị là parabol ( )P . a). Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình x2 m 2 0theo m.
Lời giải.
a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y m 2. Số nghiệm của phương trình
2 2 0
x m (1) là số giao điểm của đường thẳng d và ( )P . Từ đồ thị ta thấy:
+ Với m 2 0haym 2,d không cắt ( )P . Do đó phương trình (1) vô nghiệm.
+ Với m 2 0haym 2,d tiếp xúc ( )P . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép.
+ Với m 2 0haym 2,d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy:
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 vô nghiệm.
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 có nghiệm kép.
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 10. Cho hàm số y 2x2 có đồ thị là parabol ( )P . a). Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2x22m 1 0 theom.
Lời giải.
a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y 2m1. Số nghiệm của phương trình 2x22m 1 0 (1) là số giao điểm của đường thẳng d và ( )P . Từ đồ thị ta thấy:
+ Với 2m 1 0hay 1 m 2
,d không cắt ( )P . Do đó phương trình (1) vô nghiệm.
+ Với 2m 1 0hay 1 m2
,d tiếp xúc ( )P . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép.
+ Với 2m 1 0hay 1 m2
,d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy:
+ Với 1 m 2
phương trình 2x22m 1 0 vô nghiệm.
+ Với 1 m2
phương trình 2x22m 1 0 có nghiệm kép.
+ Với 1 m2
phương trình 2x22m 1 0 có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 11. Cho parabol
1 2
( ) :
P y4x
và đường thẳng d có phương trình y x m . Tìm m để:
a). d và ( )P có điểm chung duy nhất.
b). d và ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Lời giải.
Cách 1: Vẽ đồ thị ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Chú ý hình dạng của d là một đường thẳng song song với đường thẳng với trục Ox. Sử dụng thước di chuyển d trên đồ thị và nhận xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm
2 2 2
1 4 4 4 4 0.1
4x x m x x m x x m
a). Đường thẳng d và parabol ( )P có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép x24x4m0 có dạng hằng đẳng thức
1
m .
b). Đường thẳng d và parabol ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2 4 4 0 2 4 4 4 4 0 2 4 4 4 4 ( 2)2 4 4 .
x x m x x m x x m x m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 4 4 m 0 m 1.
c). Đường thẳng d và parabol ( )P không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm.(x2)2 4 4m 0 m 1.
Ví dụ 12. Cho parabol ( ) :P y2x2 và đường thẳng d có phương trình y3x m . Tìm m để:
a). d và ( )P có điểm chung duy nhất.
b). d và ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c). d và ( )P không có điểm chung.
Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x2 3x m 2x23x m 0.1
a). Đường thẳng d và parabol ( )P có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép 2x23x m 0 có dạng hằng đẳng thức
9 m 16
.
b). Đường thẳng d và parabol ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2 2 3 9 9 2 9 3 2 9
2 3 0 0 4 4 ( ) .
2 16 16 16 4 16
x x m x x m x x m x m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
9 9
16 0 16
m m .
c). Đường thẳng d và parabol ( )P không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm.
3 2 9 9
( ) 0 .
4 16 16
x m m
Bài 1.Cho hàm số y f x( ) ( m21)x2 (m là tham số). Tìm m để:
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 2 A2
.
b). Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ; )x y0 0 với ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương
trình
3 2 3
2 1
x y x y
.
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Lời giải.
a).
2
2 1 2
2 ( 1) 1 8 3
m 2 m m
.
b).
2 2
3 2 3 1
3 ( 1) ( 1) 2
2 1 3
x y x
m m
x y y
.
c). Với m 2 và m 3 thì y f x( ) 3 x2 và y g x ( ) 8 x2.
Bài 2.Cho hàm số
2( 0)
3
ya x a
có đồ thị là parabol ( )P .
b). Với giá trị vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên ( )P có hoành độ bằng 4. iii) Tìm các điểm trên ( )P cách đều hai trục tọa độ.
Lời giải.
a). ( )P đi qua điểm A( 5;5) nên 5 2a
5 2 a 2.
b). i) Với a2 ta có đồ thị hàm số 2 2
y3x .
ii) Ta có 2 2
4 18 y 3
suyraB(4;24).
iii) 2 2
y 3x
;
2
2
2 3
3 2
| | | |
2 3
3 2
x x x
x y
x x x
;
3 y2
.
Bài 3.Cho hàm số 1 2
y5x
có đồ thị là parabol ( )P . a). Vẽ ( )P trên mặt phẳng tọa độ.
b). Trong các điểm 1;2 A 5
; 2;6 B 5;
3 9; C2 20
, điểm nào thuộc ( )P , điểm nào không thuộc ( )P ?
Lời giải.
a).
b).
3 9; C2 20
thuộc ( )P , 1;2 A 5
; 2;6 B 5
không thuộc ( )P .
Bài 4.Cho parabol
1 2
( ) :
P y 2x
và đường thẳng d y: 2x2. a). Vẽ ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của ( )P và d. Lời giải.
a).
b). Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( )P
2 2 2
1 2 2 4 4 0 4 4 0 2 2
2 x x x x x x x y
. Bài 5.Cho hàm số y3x2 có đồ thị là parabol ( )P .
a). Vẽ ( )P lên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 3x2 m 2 0 theom.
Lời giải.
a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y m 2. Số nghiệm của phương trình 3x2 m 2 0 (1) là số giao điểm của đường thẳng d và ( )P . Từ đồ thị ta thấy:
+ Với m 2 0haym 2,d không cắt ( )P . Do đó phương trình (1) vô nghiệm.
+ Với m 2 0haym 2,d tiếp xúc ( )P . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép.
+ Với m 2 0haym 2,d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy:
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 vô nghiệm.
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 có nghiệm kép.
+ Với m 2 phương trình x2 m 2 0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 6.Cho parabol
1 2
( ) :
P y 2x
và đường thẳng d có phương trình y x m. Tìm m để:
a). d và ( )P có điểm chung duy nhất.
b). d và ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c). d và ( )P không có điểm chung.
Lời giải.
Cách 1: Vẽ đồ thị ( )P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Chú ý hình dạng của d là một đường thẳng song song với đường thẳng với trục Ox. Sử dụng thước di chuyển d trên đồ thị và nhận xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm
2 2 2
1 2 2 2 2 0.1
2x x m x x m x x m
a). Đường thẳng d và parabol ( )P có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép x22x2m0 có dạng hằng đẳng thức
1 m 2
.
b). Đường thẳng d và parabol ( )P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2 2 2 0 2 2 1 2 1 0 2 2 1 2 1 ( 1)2 2 1.
x x m x x m x x m x m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
2 1 0 1
m m 2 .
c). Đường thẳng d và parabol ( )P không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm.
2 1
( 1) 2 1 0 .
x m m 2
--- HẾT ---