TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN Tổ Lý – Hóa – Sinh - Tin – CN
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2020-2021
- Nội dung ôn tập kiểm tra lý thuyết: Từ Chương I đến Chương VI SGK.
A. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng:
A. Hình vẽ B. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu C. Ký hiệu D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất Câu 2: Tr n bản ẽ kĩ thuật thư ng d ng hình c t để
A Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạ o . Cả C đ đ Câu 3: Hình c t là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Trên mặt phẳng cắt B. ưới mặt phẳng cắt C. T ước mặt phẳng cắt D. Sau mặt phẳng cắt Câu 4: Hình tr được tạo thành khi:
A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
B. Quay nửa hình tròn một vòng quanh mộ đường kính cố định
C. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định D. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 5: Hình nón được tạo thành khi:
A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
B. Quay nửa hình tròn một vòng quanh mộ đường kính cố định
C. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định D. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
. Thép . Đồng C. Nhôm D. Bạc Câu 7 Các đồ d ng được làm từ chất dẻo nhiệt r n là:
. Áo mưa ca hựa, vỏ ổ cắm điện.
B. Vỏ quạ điệ hước nhựa áo mưa.
C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạ điện.
D. Can nhựa, rổ áo mưa.
Câu 8 Các đồ d ng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
. Áo mưa ca hựa, dép.
B. Vỏ quạ điệ hước nhựa áo mưa C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạ điện.
D. Can nhựa, rổ áo mưa
Câu 9 “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ Câu 10: Tính chất nào sao đây là tính hóa học của vật liệu cơ khí A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫ điện
. Tí h đ c í h hà khả ă ia cô cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chố ă mò D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 11: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫ điện
. Tí h đ c í h hà khả ă ia cô cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chố ă mò D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 12: D ng c kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lế dũa C. Tua vít, kìm
B. Tua vít, êtô D. Kìm, êtô
Câu 13: Để đảm bảo an toàn khi cưa kim loại thì:
A. Lưỡi cưa phải lắp că .
B. Khi cưa vật gầ đứt, cầ cưa ha h dứt khoát.
C. Khi mạ cưa ơi cần thổi bớ để dễ cưa vật.
D. Khô dù cưa không có tay nắm.
Câu 14: Nhóm chi tiết máy có công d ng chung gồm:
. Kh xe đạp lô đai ốc C. lô đai ốc lò xo á h ă B. Kim khâ á h ă lò xo D. Trục khuỷ kim khâ kh xe đạp Câu 15: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép không có chuyể độ ươ đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyể độ ươ đối với nhau C. Các chi tiết ghép chuyể độ ă khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay ượt với nhau.
Câu 16: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:
A. Mối hép động C. Mối hép háo được
B. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép cố định
Câu 17: Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là:
A. i = nbd : nd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2 B. i = nd : nbd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
C. i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = Z1: Z2
D. i = nd : nbd = n2 : n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1
Câu 18 Tỉ số truyền động ăn khớp là A. i = 2 2
1 1
n Z
n Z B. i = 2 1
1 2
n Z
n Z C. i = 1 2
2 1
n Z
n Z D. i = 1 1
2 2
n Z n Z
Câu 19 Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?
A. Rút phích khỏi ổ điệ khi ay đa ướ .
. R phích điệ ước khi di ch yể đồ dù điệ .
C. Kiểm a cách điệ hữ đồ dù điệ để lâ khô sử dụ . . N ắ ồ điệ ước khi sửa chữa điệ .
Câu 20 Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?
A. Thả di ầ đườ dây điệ .
B. Tắm mưa dưới đườ dây điệ cao áp.
C. Khô xây hà ầ sá đườ dây điệ cao áp.
D. Chơi đùa và èo l cộ điệ cao áp.
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: y phâ iệ sự khác ha cơ ả iữa kim loại và phi kim loại iữa kim loại đe và kim loại mà
Câu 2: y cô dụ c a các dụ cụ ia cô : a cưa dũa đục?
Câu 3: Chi iế máy được lắp hép với ha hư hế ào N đặc điểm c a loại mối hép
Câu 4: Tại sao máy và hiế ị cầ phải y và iế đổi ch yể độ
Câu 5: Cho bộ truy độ đai sa : á h dẫ 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 10 cm.
a) Tính tỉ số truy n i c a bộ truy độ đai
) y xác định tốc độ quay c a bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút.
Câu 6: Đĩa xích c a xe đạp có ă đĩa líp có ă . a) Tính tỉ số truy n i c a bộ truy động?
) y cho iế đĩa xích và đĩa líp chi iế ào ay ha h hơ
Câu 7: Điệ ă có vai ò o sả x ấ và đời số y lấy ví dụ ia đ h và địa phươ em.
Câu 8: Tai nạ điệ hường xảy ra do các nguyên nhân nào? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc a oà điện gì?