• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử TN THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử TN THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THPT NGUYỄN VĂN CỪ

.

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2020 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm

---

Họ và tên: ……… SBD:………

Câu 1. Cho hàm số f x

 

g x

 

liên tục trên đoạn

 

1;3 sao cho

13f x dx

 

3

13g x dx

 

 5. Giá trị của

13g x

 

f x dx

 

A. 8. B. 2 . C. 2. D. 8.

Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác ABC vuông tại B,AC2 ;BC1;AA' 1 .Tính góc giữa đường thẳng AB' và

BCC B' '

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 1; 1 

và mặt phẳng

 

: 2x2y z  5 0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

 

A. 6. B. 2 . C. 3. D. 2.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M

2;3;1

và có vecto chỉ phương a

1; 2;2

? A.

2 3 2 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

1 2 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

. C.

1 2 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

. D.

2 3 2 1 2

x t

y t

z t

  

   

   

.

Câu 5. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26 13 0z  . Hỏi điểm nào sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức w 

1 i z

1 trên mặt phẳng Oxy ?

A. M

 

5;1 . B. Q

 1; 5

. C. N

 

1;5 . D. P

 5; 1

.

Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số ylog2x x

0

.

A. 1

y ln 2

  x . B. y 1

  x. C. 1

log 2

y  x . D. y ln 2

  x .

Câu 7. Cho 1 2 3

0

1 d

I

xx x. Nếu đặt t 1x3 thì ta được

A. 1 2

0

2 d

I  3

t t. B. 1 2

0

3 d

I  2

t t. C. 1 2

0

3 d

I  2

t t. D. 1 2

0

2 d I  3

t t.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z28x2y 1 0 . Tọa độ tâm của mặt cầu là

A.

4;1;0

. B.

4; 1;0

. C.

8; 2;0

. D.

8;2;0

.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33 1x trên đoạn

 

1;3 bằng

A. 6. B.1. C. 5. D. 37.

Câu 10. Tìm số nghiệm của phương trình lnxln 2 1 0

x 

.

A. 3. B.1. C. 0. D. 2 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1

1 2 3

x y z

d    

 . Một vectơ chỉ

phương của đường thẳng d là?

(2)

A. u

2;0;1

. B. u

1;2;3

. C. u

1; 2; 3 

. D. u

2;0; 1

.

Câu 12. Kết quả của phép tính

2 3 4i



i

A. 5 10i . B. 5 10i . C. 11 10i . D. 11 10i . Câu 13. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

A. 9. B.12. C. 3. D. 27.

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đó là

A. a3 3. B. 3 3

2

a . C. 3 3

6

a . D. 3 3

12 a . Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x3.

A.

f x x x

 

d  23x C. B.

f x x

 

d x22 3x C .

C.

 

d 2 3 2

f x xxx C

. D.

f x x x

 

d 23x C .

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho A

1;1; 1 ; 2;3;2

 

B

. Vectơ AB

có tọa độ là

A.

1;2;3

. B.

1;2;0

. C.

  1; 2; 3

. D.

3;4;1

.

Câu 17. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x36x29 1x . B. y x36x29 1x .

C. y  x3 6x29 1x . D. y x35x28 1x .

Câu 18. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 1:

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

;1

.

Câu 19. Đội văn nghệ của một nhà trường có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Số cách chọn một đôi song ca nam nữ biểu diễn văn nghệ là

A. 25!. B. C C101. 15. C. A252 . D. C252 .

(3)

Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại BAC 2a, BC a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 3a2. B.a2. C. 4a2. D. 2a2.

Câu 21. Cho hai số phức z1 1 2 ;i z2  2 3i. Khi đó số phức w3z z1 2 z z1 2 có phần ảo bằng

A. 10. B. 10. C. 9. D. 9.

Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2x21 8 là

A.

 

2 . B.

2;2

. C.

 

2 . D.

2;2

.

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; . Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

y f x , trục Ox, các đường thẳng x a ; x b và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục Ox, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b

 

2

a

V  

f x  dx. B. b

 

a

V

f x dx. C. b

 

2

a

V 

f x  dx.D. b

 

a

d V 

f x x. Câu 24. Cho log 53a, khi đó log3 3

25 bằng

A. 1 2a . B. 1

2a. C. 1

2

a. D. 1

2

a. Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 26. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u12 và công bội q3. Khi đó, giá trị của u4 bằng

A. 126. B. 45. C. 162. D. 54.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P có phương trình 2x3 1 0z  . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P

A. n2

2; 3;1

. B. n1

2;3;1

. C. n3

2;0; 3

. D. n4

2; 3;0

. Câu 28. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2

1 y x

x

 

 là

A. y 2. B. x1. C. x 1. D. y3. Câu 29. Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f x2( ) 1 0  là

(4)

A.5. B.6. C.3. D.6.

Câu 30. Một hình trụ có hai đáy lần lượt là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là

A.a3. B. 1 3

4a . C. 1 3

2a . D. 1 3

3a .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu

   

S1 , S2 lần lượt có phương trình là

2 2 2 2 2 2 22 0

xyzxyz  , x2y2z26x4y2z 5 0. Xét các mặt phẳng

 

P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M a b c

; ;

là điểm mà tất cả các mặt phẳng

 

P đi qua. Tính tổng S a b c   .

A. 9

S  2. B. 5

S 2. C. 5

S  2. D. 9

S  2.

Câu 32. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BCCD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S CMN. .

A. 93

12

Ra . B. 29

8

Ra . C. 5 3

12

Ra . D. 37

6 Ra . Câu 33. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

22

đồng biến trên khoảng nào

A.

2;

. B.

 

0;2 . C.

2;0

. D.

 ; 2

. Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 10

2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng (0;2) ?

A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 35. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết f

 

1 1 và 2

 

0

sin .cos . sin dx x f x x 1

.

Khi đó 2 2

 

0

sin .cos . ' sin dx x f x x

bằng

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho A

2;1;0 ,

 

B 2; 1;2

. Phương trình mặt cầu

 

S có đường kính AB

A.

 

S x: 2y2 

z 1

2  24. B.

 

S x: 2y2 

z 1

26. C.

 

S x: 2y2 

z 1

224. D.

 

S x: 2y2 

z 1

2 6. Câu 37. Đồ thị hàm số 2 2

1 x x x

y x

 

  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .

(5)

Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích bằng 1. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A  tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C B  tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ  bằng

A. 1. B. 1

2. C. 2

3. D. 1

3.

Câu 39. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh thành một hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng kề nhau.

A. 1

22. B. 7

99. C. 5

81. D. 3

71.

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm E

2; 4;3

và vuông góc với đường thẳng MN với M

3;2;5

N

1; 1;2

A. 2x3y3 1 0z  . B. 2 3xy3 1 0z  . C. 2x3y3 1 0z  . D. 2x3y3 1 0z  .

Câu 41. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2020sin2x2020cos2x cos 2x trên đoạn

 

0; .

A. T 4 . B. 3

T 4 . C.

T  . D.

T 2 .

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:

   

2

3 9

log 1 log 9 1 m

x x   x .

A. m 

1;0

. B. m  

1;

. C. m 

2;0

. D. m 

1;0

.

Câu 43. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f x

  

2f x f x

   

.  15x412 ,x x  và f

 

0  f

 

0 1 . Giá trị f2

 

1 bằng

A. 9. B.16. C. 8. D. 10.

Câu 44. Gọi

 

C là đồ thị hàm số 7 1 y x

x

 

 , 先 là các điểm thuộc

 

C có hoành độ lần lượt là 0 và 3.

M là điểm thay đổi trên

 

C sao cho 0xM 3. Tìm giá trị 1ớn nhất của diện tích tam giác ABM.

A. 6. B. 3 5. C. 3. D. 5.

Câu 45. Vi rút cúm gây ra bệnh viêm phổi cấp ngày thứ t với số lượng là F t

 

con, nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 40000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết F t

 

10002 1t

và ban đầu bệnh nhân có 2000. Sau14 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi rút trong cơ thể (làm tròn đến hàng đơn vị) và bệnh nhân có cứu chữa được không?

A.21684 con vi rút và cứu được. B.24999 con vi rút và cứu được.

C.47170 con vi rút và không cứu được. D.54340 con vi rút và không cứu được.

Câu 46. Cho x y, là số thực dương, x y; 1 thỏa mãn log2xlog2 y 1 log2

x22y

. Giá trị nhỏ nhất của P x 2y bằng

A. 9. B. 2 3 2 . C. 3 2 3 . D. 2 2 3 .

Câu 47. Cho hình chópS ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SCAB. Khoảng cách từ M đến đường thẳng CN bằng

A. 30 10

a . B. 10

10

a . C. 3

2

a . D. 2 5

5 a . Câu 48. Cho hàm số y bx c,

a 0, , ,a b c

x a

   

  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(6)

A. a0,b0,c ab 0. B. a0,b0,c ab 0. C. a0,b0,c ab 0. D. a0,b0,c ab 0.

Câu 49. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các parabol y  x2 2 và y x22x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2 2

1

(2 2 4)

S x x dx

  . B. 2 2

1

( 2 2 4)

S x x dx

   .

C. 2 2

1

(2 2 4)

S x x dx

  . D. 2 2

1

( 2 2 4)

S x x dx

   . Câu 50. Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y f x

 

.

Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của tham số m để hàm số yf x

 1

m có 5 điểm cực trị. Phần tử lớn nhất của tập hợp S

A.7. B.6. C.4. D.5.

----HẾT---

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C B A D A D B C B C C D B D A B C B D A D C A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A A B D A A B D B D C A C C B C C B D A B B D

HƯ NG D N GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho hàm số f x

 

g x

 

liên tục trên đoạn

 

1;3 sao cho

13 f x dx

 

3

13g x dx

 

 5. Giá trị của

13g x

 

f x dx

 

A.8. B. 2 . C. 2. D. 8.

Lời giải Chọn D

Ta có

13g x

 

f x dx

 

13g x dx

 

13 f x dx

 

    5 3 8.

Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác ABC vuông tại B,AC2;BC1;AA' 1 .Tính góc giữa đường thẳng AB' và

BCC B' '

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn C

Do ABC A B C.    là lăng trụ đứng nên BB

ABC

BBAB. Mặt khác tam giác ABC vuông tại B nên AB BC

Ta có: AB BC

' '

AB BCC B BB AB

   

  

 nên BB' là hình chiếu của AB' trên mặt phẳng

BCC B' ' .

Do đó

AB BCC B',

' '

 AB B B', ' AB B' .

Trong tam giác AB B' vuông tại B ta có:

2 2 2 12 2

tan ' 3.

' ' 1

' 60 .

AB AC BC

AB B BB BB

AB B

 

   

 

Vậy

AB BCC B',

' '

 AB B B', ' AB B' 60 .

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 1; 1 

và mặt phẳng

 

: 2x2y z  5 0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

 

(8)

A. 6. B. 2 . C. 3. D. 2. Lời giải

Chọn B

;

  

2.1 2. 1

   

2 2 21 5 2

2 2 1

d A      

  .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M

2;3;1

và có vecto chỉ phương a

1; 2;2

? A.

2 3 2 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

1 2 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

. C.

1 2 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

. D.

2 3 2 1 2

x t

y t

z t

  

   

   

. Lời giải

Chọn A

Phương trình đường thẳng d qua điểm M

2;3;1

và có vecto chỉ phương a

1; 2;2

2 3 2 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 5. Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26 13 0z  . Hỏi điểm nào sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức w 

1 i z

1 trên mặt phẳng Oxy?

A. M

 

5;1 . B. Q

 1; 5

. C. N

 

1;5 . D. P

 5; 1

. Lời giải

Chọn D

Xét phương trình z26 13 0z  có:  6 4.1.132   16 0. Suy ra phương trình có hai nghiệm phức là z1   3 2 ;i z2   3 2i. Do đó w 

1 i z

1 

1 i



 3 2i

  5 i .

Suy ra điểm biểu diễn hình học của số phức w 

1 i z

1 trên mặt phẳng OxyP

 5; 1

. Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số ylog2x x

0

.

A. 1

y ln 2

  x . B. y 1

  x.C. 1 log 2

y  x . D. y ln 2

  x . Lời giải

Chọn A

Đạo hàm của hàm số ylog2x x

0

log2

1 y x ln 2

x

   .

Câu 7. Cho 1 2 3

0

1 d

I

xx x. Nếu đặt t 1x3 thì ta được

A. 1 2

0

2 d

I  3

t t. B. 1 2

0

3 d

I  2

t t. C. 1 2

0

3 d

I  2

t t. D. 1 2

0

2 d I  3

t t. Lời giải

Chọn D

Đặt t 1x3   t2 1 x32 dt t 3 dx x2 2 d 2d 3t t x x

   .

Đổi cận: x  0 t 1

1 0

x  t

(9)

1 2

0

2 d I 3 t t

 

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z28x2y 1 0 . Tọa độ tâm của mặt cầu là

A.

4;1;0

. B.

4; 1;0

. C.

8; 2;0

. D.

8;2;0

. Lời giải

Chọn B

Tọa độ tâm của mặt cầu là

4; 1;0

.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33 1x trên đoạn

 

1;3 bằng

A. 6. B.1. C. 5. D. 37.

Lời giải Chọn C

 

3 3 1

f xxx . Hàm số liên tục và xác định trên

 

1;3 .

 

3 2 3 0,

f x  x    x .

 

1 1 3 1 5

f     .

 

3 27 3.3 1 37

f     .

Vậy min 1;3 f x

 

f

 

1 5 tại x1

Câu 10. Tìm số nghiệm của phương trình lnxln 2 1 0

x 

.

A. 3. B.1.C. 0. D. 2 .

Lời giải Chọn B

 

lnxln 2 1 0x  ln 2 1 0

 

1 2 x x x

 



  

2 1 1

1 2 x x x

 



  

2 2 1 0 1

2 x x x

   

 

 

1 1 2 1 2 x x x

  



 

  1 

x

  .

Vậy phương trình đã có duy nhất một nghiệm.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1

1 2 3

x y z

d    

 . Một vectơ chỉ

phương của đường thẳng d là?

A. u

2;0;1

. B. u

1;2;3

. C. u

1; 2; 3 

. D. u

2;0; 1

. Lời giải

Chọn C

Đường thẳng : 2 1

1 2 3

x y z

d    

 có vectơ chỉ phương u 

1;2;3

   

1; 2; 3

. Câu 12. Kết quả của phép tính

2 3 4 i



i

A. 5 10i . B. 5 10i . C. 11 10i . D. 11 10i . Lời giải

Chọn C

Ta có

2 3 4 i



i

11 10i .

Câu 13. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

(10)

A. 9. B.12. C. 3. D. 27. Lời giải

Chọn D

Thể tích của khối lập phương co cạnh bằng 3 là:V 3 273  .

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đó là

A. a3 3. B. 3 3

2

a . C. 3 3

6

a . D. 3 3

12 a . Lời giải

Chọn B

Ta có: 2 3

ABC a 4

S  B , h2a.

Vậy thể tích của hình lăng trụ đứng đã cho là: 2 3 2 3 3

4 2

a a

V Bh   a . Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x3.

A.

f x x x

 

d  23x C. B.

f x x

 

d x22 3x C .

C.

f x x

 

dx223x C. D.

f x x x

 

d 23x C .

Lời giải Chọn D

Ta có:

f x x

 

d 

 

2x3 d

x

2 dx x

3dx x23x C Từ đây ta suy ra

f x x x

 

d  23x C.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho A

1;1; 1 ; 2;3;2

 

B

. Vectơ AB

có tọa độ là

A.

1;2;3

. B.

1;2;0

. C.

  1; 2; 3

. D.

3;4;1

. Lời giải

Chọn A

(11)

1;2;3

AB

 .

Câu 17. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x36x29 1x . B. y x36x29 1x . C. y  x3 6x29 1x . D. y x35x28 1x .

Lời giải Chọn B

Ta có đường cong trên là đồ thị hàm bậc ba y ax bx cx d32  có hệ số a0.

Đồ thị đi qua

0; 1   

d 1, hàm số có hai điểm cực trị x1,x3 nên chọn phương án B

do hàm số có 2 1

3 12 9 0

3 y x x x

x

 

        .

Câu 18. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 1:

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

;1

.

Lời giải Chọn C

Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng

1;0 ; 1;

 



, hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1 ; 0;1

  

nên ta chọn phương án C.

Câu 19. Đội văn nghệ của một nhà trường có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Số cách chọn một đôi song ca nam nữ biểu diễn văn nghệ là

A. 25!. B. C C101. 15. C. A252 . D. C252 . Lời giải

Chọn B

Ta có C1 cách chọn bạn nam. Ứng với mỗi cách chọn bạn nam có C1 cách chọn bạn nữ.

(12)

Vậy số cách chọn đôi nam nữ là C C101. 51.

Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại BAC 2a, BC a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 3a2. B.a2. C. 4a2. D. 2a2. Lời giải

Chọn D

Hình nón tròn xoay có bán kính r BC a  , độ dài đường sinh l AC 2a. Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq rl . .2a a2a2.

Câu 21. Cho hai số phức z1 1 2 ;i z2  2 3i. Khi đó số phức w3z z1 2 z z1 2 có phần ảo bằng

A. 10. B. 10. C. 9. D. 9.

Lời giải Chọn A

Ta có: w3z z1 2 z z1 23 1 2

i

 

 2 3i

 

 1 2 2 3i



i

 9 10i . Số phức w3z z1 2 z z1 2 có phần ảo bằng10.

Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2x21 8 là

A.

 

2 . B.

2;2

. C.

 

2 . D.

2;2

.

Lời giải Chọn D

2 1 2 2

2x  8 x   1 3 x    4 x 2.

Tập nghiệm của phương trình 2x21 8 là

2;2

.

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; . Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

y f x , trục Ox , các đường thẳng x a ; x b và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục Ox, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b

 

2

a

V  

f x  dx. B. b

 

a

V

f x dx. C. b

 

2

a

V 

f x  dx.D. b

 

a

d V 

f x x. Lời giải

Chọn C

Câu 24. Cho log 53a, khi đó log3 3 25 bằng

A. 1 2a . B. 1

2a. C. 1

2

a. D. 1

2

a. Lời giải

Chọn A

Ta có: log3 3 log 3 log 25 log 3 log 53 3 3 3 2 log 3 2log 5 1 23 3

25        a.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(13)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 3. C. 2 . D. 1.

Lời giải Chọn A

Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x1 và giá trị cực tiểu f

 

1  2.

Câu 26. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u12 và công bội q3. Khi đó, giá trị của u4 bằng

A.126. B.45. C.162. D.54.

Lời giải Chọn D

Ta có u4u q1. 3 2.3 543  .

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P có phương trình 2x3 1 0z  . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P

A. n2

2; 3;1

. B. n1

2;3;1

. C. n3

2;0; 3

. D. n4

2; 3;0

. Lời giải

Chọn C

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là: n3

2;0; 3

. Câu 28. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2

1 y x

x

 

 là

A. y 2. B. x1. C. x 1. D. y3. Lời giải

Chọn A

Ta có: lim lim 3 2 2 1

x x

y x

x

 

   

 ; lim lim 3 2 2 1

x x

y x

x

 

   

 .

Vậy y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 29. Cho hàm số y f x ( )có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f x2( ) 1 0  là

A.5. B.6. C.3. D.6.

Lời giải Chọn A

Phương trình đã cho đưa về ( ) 1 ( ) 1 f x f x

 

  

Đồ thị hàm số cắt hai đường thẳng y1;y 1tương ứng tại ba và 2 điểm.

Như vậy ta thu được 5 giao điểm, tức phương trình có 5 nghiệm.

(14)

Câu 30. Một hình trụ có hai đáy lần lượt là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là

A.a3. B. 1 3

4a . C. 1 3

2a . D. 1 3

3a . Lời giải

Chọn B

Khối trụ đã cho có chiều cao và bán kính lần lượt là ; 2 1 3

2 4

h a r   a Vr h a .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu

   

S1 , S2 lần lượt có phương trình là

2 2 2 2 2 2 22 0

xyzxyz  , x2y2z26x4y2z 5 0. Xét các mặt phẳng

 

P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M a b c

; ;

là điểm mà tất cả các mặt phẳng

 

P đi qua. Tính tổng S a b c   .

A. 9

S  2. B. 5

S 2. C. 5

S  2. D. 9

S  2. Lời giải

Chọn D

Mặt cầu

 

S1 có tâm I1

1;1;1

và bán kính R15. Mặt cầu

 

S2 có tâm I2

3; 2; 1 

và bán kính R1 3.

Do I I1 2  17R R12 nên hai mặt cầu

   

S1 , S2 cắt nhau. Do vậy, mặt phẳng

 

P tiếp xúc ngoài cả hai mặt cầu.

Giả sử

 

P tiếp xúc với

   

S1 , S2 lần lượt tại H H1, 2M I I1 2

 

P . Theo định lý Thalet, ta có 2 2 2

1 1 1

3 5 MI I H

MII H2 3 1

 

1 MI 5MI

 

.

Gọi M a b c

; ;

, khi đó từ

 

1 ta có

 

 

 

3 35 1 6

3 13

2 1

5 2

4

1 3 1

5

a a a

b b b

c c c

   

  

 

      

 

 

 

    



.

Suy ra, các mặt phẳng

 

P đều đi qua điểm 6; 13; 4

M  2   và 9 a b c   2.

Câu 32. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BCCD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S CMN. .

A. 93

12

Ra . B. 29

8

Ra . C. 5 3

12

Ra . D. 37

6 Ra .

(15)

Lời giải Chọn A

Gọi E là trung điểm MNE là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN và 2

2 4 4

MN BD a

r CE    là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN .

Ta có 2 2 2 2 5 2

2 4 8

HM HN MN a

HE     .

2 2 2

2 2 2 3 5 11

2 8 8

a a a

SE SH HE  

      .

Khi đó, ta có

2 2 2

2 2 2 2

2

118 8 93

2 2 3 8 12

2 a a

SE CE a a

R CE

SH a

 

  

    

      

 

    

 

Câu 33. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

22

đồng biến trên khoảng nào

A.

2;

. B.

 

0;2 . C.

2;0

. D.

 ; 2

. Lời giải

Chọn A

Ta có yf x

22

2xf x

22

Khi đó

 

2

2 2

2

0 0

0 2 2

0 2

2 0 2 2

2 0 2

x x

x x

y x

f x x

x x

 

  

      

                

(16)

Ta có bảng xét dấu của y f x

22

Vậy hàm số đồng biến trên

 2; 2

0; 2

2;

.

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 10 2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng (0;2) ?

A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn B

Hàm số 10

2 y mx

x m

 

 xác định

2 x m

   . Ta có

 

2 2

20 2 y m

x m

  

 .

Hàm số 10

2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng (0;2) khi

 

2 20 0 20 20

0;2 0

4 2

m m m m

m

  

   

  

 

    

 

( 20; 4] [0; 20) m

     . Vì m    m

4;0;1;2;3;4

. Vậy có 6 giá trị m thỏa ycbt.

Câu 35. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết f

 

1 1 2

 

0

sin .cos . sin dx x f x x 1

.

Khi đó 2 2

 

0

sin .cos . ' sin dx x f x x

bằng

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 1.

Lời giải Chọn D

Đặt tsinxd cos .dtx x.

Khi đó 2

 

1

 

0 0

1 sin .cos . sin dx x f x x t f t t. d

.

 

1

     

1

   

2 2 2 2 1

0 0 0 0

sin .cos . ' sin dx x f x x t f t t. ' d t f t. 2 .t f t t fd 1 2 1

      

  

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho A

2;1;0 ,

 

B 2; 1;2

. Phương trình mặt cầu

 

S có đường kính AB

A.

 

S x: 2y2 

z 1

2  24. B.

 

S x: 2y2 

z 1

26. C.

 

S x: 2y2 

z 1

224. D.

 

S x: 2y2 

z 1

2 6.

Lời giải Chọn B

Gọi I là trung điểm của ABI

0;0;1

IA 6.

Mặt cầu

 

S có đường kính AB nhận I

0;0;1

làm tâm, bán kính IA 6 có phương trình là:

 

S x: 2y2 

z 1

26.
(17)

Câu 37. Đồ thị hàm số 2 2 1 x x x

y x

 

  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn D

2 2

1 x x x

y x

 

 

Tập xác định: D 

;0

 

2; 

.

2 2

lim lim

1

x x

x x x

y x

 

 

 

2 2

1 1 1

lim 1 lim 1 1 0

x x

x x

x x

x x

 

     

  

 

0 y

  là1 TCN của đồ thị hàm số.

2 2

lim lim

1

x x

x x x

y x

 

 

 

2 2

1 1 1

lim 1 lim 1 1 2

x x

x x

x x

x x

 

   

  

 

2 y

  là1 TCN của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN.

Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích bằng 1. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A  tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C B  tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ  bằng

A. 1. B. 1

2. C. 2

3. D. 1

3. Lời giải

Chọn C

Đặt thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    là V  V 1. Ta có: VA MPB NQ VP MNB A.  VP QNB.

 

1 .

Lại có: . . 1 . 1 2 1 1 2

 

2 2 3 3 3

P MNB A C MNB A C AA B B

V  V  V     VV  .

(18)

Mặt khác: d P BB C C

,

 

 

2d A BB C C

,

 

 

SQNBSCNB14SBB C C  .

Nên: . 1 . 1 1

 

3

2 3 3

P QNB A BB C C

V V  V  .

Từ

 

1 ,

 

2 và

 

3 suy ra . . 2

A MPB NQ P MNB A P QNB 3 V V  V  .

Câu 39. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh thành một hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng kề nhau.

A. 1

22. B. 7

99. C. 5

81. D. 3

71. Lời giải

Chọn A

Số phần tử không gian mẫu là  11!.

Để xếp các bạn nữ không kề nhau, ta thực hiện các bước

Bước 1: Xếp các bạn nam có 6! cách. Các bạn nam tạo thành 7 khoảng trống.

Bước 2: Xếp 5 bạn nữ vào 7 khoảng trống có A75 cách.

Số phần tử của biến cố 6!A75. Xác suất của biến cố 6! 75 1

11! 22 A  .

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm E

2; 4;3

và vuông góc với đường thẳng MN với M

3;2;5

N

1; 1;2

A. 2x3y3 1 0z  . B. 2 3xy3 1 0z  . C. 2x3y3 1 0z  . D. 2x3y3 1 0z  .

Lời giải Chọn C

Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

Pn NM  

2;3;3

.

Phương trình mặt phẳng

  

P : 2 x 2 3

 

y4 3

 

z  3 0

2x3y3 1 0z  .

Câu 41. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2020sin2x2020cos2x cos 2x trên đoạn

 

0; .

A. T 4 . B. 3

T 4 . C.

T  . D.

T 2 . Lời giải

Chọn C

Phương trình 2020sin2xsin2 x2020cos2xcos2 x Xét hàm số f t

 

2020tt với t 

1;1

 

2020 ln 2020 1 0t

f t    với mọi t 

1;1

Hàm số đồng biến trên

1;1

Phương trình sin2 xcos2 x

1 cos2 1 cos2 cos2 0

2 2 4 2

x x x xk

 

      

Phương trình có nghiệm  4 4;3

 

0;
(19)

Vậy 3

4 4

T    

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:

   

2

3 9

log 1 log 9 1 m

x x   x .

A. m 

1;0

. B. m  

1;

. C. m 

2;0

. D. m 

1;0

. Lời giải

Chọn B

Phương trình xlog3

x  1 1

mlog3

x1

 

3

1 log 1

m x x

  

 với 1

0 x x

  

  .

Xét hàm số

 

3

 

1

log 1

f x x

  x

 với 1

0 x x

  

 

   

23

 

1 1 0

1 ln 3.log 1

f x   x x

  với mọi 1

0 x x

  

  BBT

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 2 nghiệm thì m  

1;

Câu 43. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f x

  

2f x f x

   

.  15x412 ,x x  và f

 

0 f

 

0 1 .

Giá trị f2

 

1 bằng

A. 9. B.16. C. 8. D. 10.

Lời giải Chọn C

+) Lấy nguyên hàm hai vế ta được

f x

  

2 f x f x

   

. dx

15x4 12 dx x

      

 

 

f x f x

   

. dx

 

15x412 dx x

.

   

. 3 5 6 2

f x f xx x C

    .

+) Theo đề bài, ta có f

   

0 .f 0   C C 1.

         

1

1 1 1 6

5 2 3

0 0 0 0

. d 3 6 1 d d 2 7

2 2

f x f x x  xxxf x f x  xxx 

 

  

.

Suy ra

       

2 1

2 2 2

0

7 1 0 7 1 8

2 2

f x f f f

 

     

 

  .

Câu 44. Gọi

 

C là đồ thị hàm số 7 1 y x

x

 

 , 先 là các điểm thuộc

 

C có hoành độ lần lượt là 0 và

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng.. Thể tích khối

Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích làA. Gọi (H) là tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn

Tính theo a độ dài đường sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD.. Khi đó diện tích xung quanh và thể

Xét mặt phẳng đi qua cạnh đáy của thiết diện vuông góc với hình tròn đáy của hình nón cắt hình nón

Cho hình thang ABCD quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích là:.. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

Câu 9: Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được A?. khối nón