• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 14 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 14 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN THPT QUỐC GIA 2020 – ĐỀ 12 – ĐÁP ÁN

Câu 1. Cho hs y f x

 

có bbt. Mệnh đề nào đúng?

A. Hsnb

1; 3

. B. Hsđb

;1

. C. Hsđb

  1;

.D. Hsnb

1;1

. Câu 2. Pt đường tcn của đồ thị hàm số 3 4

2 1 y x

x

 

  là:

A. 3

2 0

 

x . B. y 2 0. C. 3 0

y 2 . D. x 2 0. Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số f (x) log x 2, (với x 0 ) A. f '(x) 2.

 x B. 2

f '(x) 1 . x ln10

C. f '(x) 2 .

x ln10

 D. 2

f '(x) 1 . 5ln x

Câu 4. Tính

2 x 1 3

x 2x 1 lim 2x 2

 

 bằng A. 0 . B. .C. . D. 1 2.

Câu 5: Cho số phức z 

1 i

 

2 1 2i .

Số phức z có phần ảo là A. 2 B. 4 C. 2 D. 2i Câu 6. Hs y f x

 

liên tục trên và có bbt. Khẳng định đúng?

A. Hs đạt cđ tại x2. B. Hs đạt cực tiểu tại x 1. C. Hs đạt cực đại tại x0. D. Hs có ba điểm cực trị.

Câu 7. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào đúng?

A. ln

 

ab ln .lna b. B. ln ln ln a a

bb. C. lna lnb lna

b  .D. ln

 

ab lnalnb. Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x33x2 2. B. y  x3 3x22. C. y x42x22. D. y  x4 2x22. Câu 9. Cho lt đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hv cạnh bằng 4. Vlt

A. 64 . B. 20 . C. 100 . D. 80 .

Câu 10: Mp (P) có pt 3x z 1 0.   Một VTPT (P) có tọa độ là

A.

3;0; 1

B.

3; 1;1

C.

3; 1;0

D.

3;1;1

Câu 11: Cho khối nón có bk đáy r2, chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón là:

A. 4 3

B. 2 3

3

C. 4 3 D. 4 3

3

Câu 12. Cho hs y=f x( ) có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu của

( )

y= f x¢ như sau. Hỏi hs g x( )=f x

(

2- 2x

)

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 13. Cho hs y f x  có f x   x1 2 2 x x  3. Mệnh đề đúng? A. Hsđb  3;  và 2;. B. Hsnb3 2; .

C. Hsnb 3 1;  và 2;.D. Hsđb 3 2; .

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x sin 2x là A. 2 1

x cos2x C

2  B. 2 1

x cos2x C

2  C. x22cos2x C D. x22cos2x C

Câu 15: Cho hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 .

  

Độ dài đoạn AB bằng A. 2B. 6 C. 2 D. 6 Câu 16. Với a > 0, b > 0 và a1. log a b bằng A. a

 

2 2 log b a B. 2 log b a

C. 1 2log b a D. 2log ba

Câu 17. Cho hs y x3 x 1 có đồ thị

 

C . Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục tung là:

A. y2x1. B. y  x 1. C. y2x2. D. y  x 1. Câu 18: Cho mp

 

P : 2x3y6z19 0 và điểm A

2;4;3

, khoảng cách từ A đến

 

P bằng

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 19: cho hai điểm M

6;2; 5 ,

 

N 4;0;7

. Viết ptmc đường kính MN? A. x1 2 y1 2 z1262. B. x5 2 y1 2 z6262.C. x1 2 y1 2 z12 62. D. x5 2 y1 2 z6262.

x y

O

(2)

Câu 20. Số đường TC của đồ thị hàm số

 

16 2

16 y x

x x

 

 là A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21. Cho x2019!. Tính

2019 2019 2019 2019

2 3 2018 2019

1 1 1 1

log log ... log log

    

A x x x x.

A. 1

2019

A . B. 1

 2018

A . C. A2019. D. A2018.

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bpt 4x 2x 1 A. S

1;

B. S 

;1

C. S

 

0;1 D. S  

;

Câu 23: Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hs y x 2 và y x 2.  Diện tích của hình (H) bằng A. 7

6 B. 5

2 C. 3

2 D. 9

2

Câu 24: Cho

 

: 2x y z   1 0. Viết pt

 

song song mặt phẳng

 

và đi gốc tọa độ O.

A.

 

: 2x y z   1 0. B.

 

:x y z  0. C.

 

: 2x y z  0. D.

 

: 2x y z  0. Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn: z

1 2 i

z i. 15i. Tìm môđun của số phức z?

A. z 5 B. z 4 C. z 2 5 D. z 2 3

Câu 26. Cho hs y f x

 

xđ, liên tục trên  và có bbt. Tìm m để pt f x

 

  m 1 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A.

3;1

. B.

3;1

. C.

4;0

. D. 1 m 5.

Câu 27: Tt khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x e ,x y0, x0, x1 xung quanh trục Ox

A.

1 2 2 0

e dx

V

x x B. 1

0

e dx

V 

x x C. 1 2 2

0

e dx

V 

x x D. 1 2

0

e dx V 

x x Câu 28: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x 0.

A. T 2. B. T 3. C. 13

T .

 4 D. 1

T .

 4 Câu 29: Tìm m để hàm số y mx 3

m21

x22x3 đạt cực tiểu tạix1.

A. 3

m 2 B. 3

m 2 C. m0 D. m 1 Câu 30. Tìm m để biểu thức Blog2019

x22mx4

xác định  x  .

A.   2 m 2. B. m2. C. m 2. D. 2 2 m m

 

  

 .

Câu 31. Tìm m để pt x36x29x  3 m 0 có ba nghiệm thực phân biệt trong đó hai nghiệm lớn hơn 2. A.    3 m 1. B. 1 m 3. C.   1 m 1. D.   3 m 1.

Câu 32. Đội văn nghệ của Đoàn trường có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 nhóm nhảy khác nhau sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

A. 1267463. B. 1164776. C. 1107600. D. 246352.

Câu 33. Cho hc đều .S ABCD có chiều cao bằng 6 2

a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp .S ABCD theo a. A. 3 6

6

a . B. 3 3 6

a . C. 3 6 12

a . D. 3 6 2

a .

Câu 34. GTLN của hs y 2mx 1 m x

 

 trên

 

2;3 là 1

3 . Tìm m A. 0 . B. 5.C. 2.D. 1.

Câu 35. Lt ABC A B C.    có đáy là tgv tại A,

AB a,AC a 2  

. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30.và

' ' .

  

A A A B A C Tt của khối lăng trụ đã cho là A.

3 2

8

a . B. 3 3 4

a . C. 3 2 4

a . D. 3 3 12 a .

(3)

Câu 36. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thuộc (-21; 21) để hs y  x3 3x2mx4 nb trên

 0;  

,

khi đó tổng các phần tử của S bằng A. 210. B. 210. C. 0. D.

1

.

Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm

 

và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Dtxq của hình trụ là

 

A. 35 cm

2

B. 70 cm

2

C. 120 cm

2

D. 60 cm

2

Câu 38: Biết 2

0 2 ln(x x1)dx a b ln

,với a b N, *,b là số nguyên tố.Tính 6a7b. A. 33 B. 25 C. 42 D. 39

Câu 39: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của pt z22z 5 0. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức

1

7 4i z

 trê mặt phẳng phức? A. P

3; 2

B. N

1; 2

C. Q

3; 2

D. M

 

1; 2

Câu 40: Cho mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2x4y6z m  3 0. Tìm số thực m để

 

: 2x y 2z 8 0 cắt

 

S

theo một đường tròn có chu vi bằng 8. A. m 3 B. m 4 C. m 1 D. m 2 Câu 41: Một hình trụ có bk đáy bằng R và chiều cao 3

2

R. Mp( ) song song với trục của trụ và cách trục một khoảng

2

R . Dt thiết diện cắt bới ( ) và trụ là: A. 2 2 3 3

R B. 3 2 3 2

R C. 3 2 2 2

R D. 2 2 2 3 R Câu 42: Cho hs bậc bốn y f x( ). Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực đại của hàm số y f

x22x2

là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 43: Cho bpt m.3x1

3m2 4

 

7

 

x 4 7

x0 . Tìm m để bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x 

;0

.

A. 2 2 3 m 3

B. 2 2 3

m 3 C. 2 2 3

m 3 D. 2 2 3

m  3

Câu 44. Cho hình thang ABCD có   A B 90 , AB BC a, AD 2a0    . Tính tt khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD

A.

7 a3

12

 B.

7 2 a3

12

C.

7 2 a3

6

 D.

7 a3

6

 Sử dụng các công thức tính thể tích sau:

+) Thể tích khối nón bán kính đáy r, đường cao h là 1 2

V r h

 3

+) Thể tích khối nón cụt bán kính hai đáy r , r , đường cao h là 1 2 V 13 h r

12r22r r1 2

Cách giải Gọi A’, B’ lần lượt các điểm đối xứng A, B qua CD. H là trung điểm của BB’, ta dễ dàng chứng minh được C là trung điểm của AA’.

Gọi V là tt khối nón có chiều cao CD, bán kính đáy AC.1

V là tt khối nón cụt có chiều cao CH, bk đáy nhỏ BH, bán kính đáy lớn AC.2

V là thể tích khối nón có chiều cao CH, bán kính đáy BH.3

Kẻ CKAD suy ra ABCK là hình vuông CK KD a  Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông CKD ta có:

2 2 2 2

CD CK KD  a a a 2

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:

2 2 2 2

AC AB BC  a a a 2

Tam giác vuông CKD vuông câm tại K KDC 45 0  BCH 45 0 BCHvuông cân tại H.

3 1O 1

y

x

(4)

 

 

2 3 2

1

2 2

2 2 2

2

2 3

2 3

BC a

BH CH

2 2

1 1 2 2 a

V AC .CD a 2 a 2

3 3 3

1 1 a a a 7 2 a

V CH BH AC BH.AC . 2a .a 2

3 3 2 2 2 12

1 1 a a 2a

V BH .CH . .

3 3 2 2 12

   

      

  

         

 

     

Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh trục CD là:

3 2 2 3

1 2 3

2 2 a 7 2 a 2 a 7 2 a

V V V V

3 12 12 6

   

       Chọn C.

Câu 45. Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng:

A. P A

 

5

7 B. P A

 

1

3 C. P A

 

1

56 D. P A

 

10

21 Cách giải: Điền 9 số vào 9 ô vuôngn

 

 9!

Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”

A: “Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ”

Do chỉ có 4 số chẵn nên chỉ có thể xảy ra trường hợp có 1 hàng hoặc 1 cột không có số lẻ.

TH1: Hàng thứ nhất không có số lẻ

Chọn 3 số chẵn trong 4 số chẵn điền vào hàng đầu tiên có A34 24 cách 6 số còn lại điền vào 6 ô còn lại có 6! Cách có 24.6! cách

Tương tự cho 2 hàng còn lại và 3 cột còn lại n A

 

6.24.6!

Vậy P A

 

6.24.6! 29!  7 P A

 

57 Chọn A

Câu 46. Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN A. a 5

MN 2 B. 5a

MN 2 C. a 7

M 2 D. 7a

MN 2 Cách giải Gọi P là trung điểm của AB.

Ta có:

MP là đường trung bình của tam giác ABDMP / /BD và 1

MN BD 2a

2  NP là đường trung bình của tam giác ABCNP / / AC và 1 3a

NP AC

2 2

 

Lại có ACBDMPNP MNP vuông tại P.

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:

2

2 2 2 9a 5a

MN MP NP 4a

4 2

     Chọn B.

Câu 47. Cho hc S.ABCD có đáy ABCD là hv cạnh a. Tam giasc SAB đều và nằm trong một mp vg với

(5)

đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK). A. 2

2 B. 2

4 C. 7

4 D. 14 4

+) Gọi I AC HK  , chứng minh AI

SHK

, từ đó xác định góc giữa SA và (SHK).

Cách giải SAB đều SHABSH

ABCD

Gọi I AC HK  ; Do ABCD là hình vuông ACBD

Mà HK // BD (H là đường trung bình của tam giác ABD) ; ACHKAIBD

Ta có: AI HK

 

AI

SHK

SI

AI SH SH ABCD

    

  

 là hình chiếu của SA lên (SHK).

 

SA; SHK

 

SA;SI

ISA.

     

Gọi O AC BD  , áp dụng định lí Ta – lét ta có: AI AH 1 1 1 a 2

AI OA AC

OA  AB  2 2 4  4

Tam giác SIA vuông tại

a 2

AI 4 2

I sin ISA

SA a 4

     Vậy sin

SA; SHK

  

2

  4 Chọn B.

Câu 48. Cho lt tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và AB' BC ' . Tinh V của khối lăng trụ đã cho A.

a2 6

V 4 B.

7a3

V 8 C. V a 3 6 D.

a3 6 V 8 Cách giải:

Gọi M là trung điểm của A’B’ ta có

 

C'M A 'B'

C 'M ABB'A ' C'M AB'

C'M AA '

 

   

 

 

BC ' AB'

AB' BC 'M AB' BM

C'M AB'

 

   

 

Gọi K AB' CM  Áp dụng định lí Ta-lét ta có:

B'K MB' 1 1 AB'

B'K AK B'K

AK  AB  2 2   3

Đặt AA ' BB' CC ' DD ' h   

Ta có: 2 a4 2 2 a2 h2

BM h ; AB' a h B'K

4 3

      

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuong BB’M ta có:

   

 

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 4 4 2 2 2 2 4 2 2 4 2 2 2

1 a a a

B'K.BM BB'.B'M a h . h h. 2 a h . h 3ah a h 4h a 9a h

3 4 2 4

4a h a 4h a h 9a h a 4a h 4h 0 a 2h 0 a 2h h a

2

            

               

Tam giác ABC đều cạnh a

2 2 2

ABC ABC.A'B'C' ABC

a 3 a a 3 a 6

S V AA '.S .

2 2 2 4

      Chọn A.

Câu 49. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

x  1 2 3 4 

(6)

f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 + f’(x)



3

1

2

0



Hàm số y

f x

  

33. f x

   

2 nb trên khoảng nào ? A.

 

3;4 B.

;1

C.

 

2;3 D.

 

1; 2 Cách giải: Ta có:y ' 3f x f ' x 2

   

6f x f ' x

   

3f x f ' x f x

     

 2

Với x 2,5 y ' 2,5

 

3f 2,5 f ' 2,5 f 2,5

     

 2

Ta có:

   

   

 

f 2,5 0 1 f 2,5 2

f 2,5 2 0 y ' 2,5 0 f ' 2,5 0

    

 

     

 

 



Loại các đáp án A, B và DChọn C.

Câu 50. Số có giá trị nguyên của m thuộc đoạn

2019; 2

để pt

x 1 log 4x 1

 3

 

log 2x 15

2x m có

đúng hai nghiệm thực là A. 2021 B. 1 C. 2 D. 2022

Cách giải: ĐKXĐ: 1 x 4

             

     

3 5 3 5

3 5

x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x m x 1 log 4x 1 log 2x 1 2 x 1 2 m

x 1 log 4x 1 log 2x 1 2 2 m

                

         Xét x 1   x 1 0

Ta có

 

     

3 3

3 5 3 5

5 5

4x 1 5 log 4x 1 log 5

log 4x 1 log 2x 1 log 5 log 3 2 2x 1 3 log 2x 1 log 3

    

       

     

3

 

5

 

log 4x 1 log 2x 1 2 0 VT 0

     

 

Xét hàm số f x

  

 x 1 log 4x 1

 3

 

log 2x 15

 

2 ta có:

ĐKXĐ: 1

x 4

 

3

 

5

    

4

 

2

f ' x log 4x 1 log 2x 1 2 x 1 0 x 1

4x 1 ln 3 2x 1 ln 5

 

              Hsđb trên

1;

Xét 1 4 x 1

   PT:  

1 x 2 log 4x 1

  3

 

log 2x 15

 2 m Xét hàm số f x

  

 1 x 2 log 4x 1

  3

 

log 2x 15

 ta có:

 

3

 

5

       

4 2 1

f ' x 2 log 4x 1 log 2x 1 1 x 0 x ;1

4x 1 ln3 2x 1 ln 5 4

   

                Hàm số nghịch biến trên 1 4;1

 

 

 

Từ đó ta có BBT của hs

   

3

 

5

 

f x  x 1 log 4x 1   log 2x 1 2 như sau:

 Để pt có hai nghiệm phân biệt thì 2 m 0  m 2 Kết hợp điều kiện đề bài m

m [ 2019; 2)

 

   

 có 2021 giá

trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD... Hình nón có đỉnh S, đáy là đường

Để là một chiếc lu đựng nước, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng cách nhau 6 m và cùng vuông góc với đường kính AB, tạo thành thiết diện ở hai đáy là hình tròn

Câu 50:Người ta muốn bồn chứa nước dạng khối hộp chử nhật .Biết chiều dài 5m, rộng 1m , cao 2m chỉ xây hai vách (hình vẽ) Biết mỗi viên gạch có chiều

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Câu 34: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.. Thể tích của khối

Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để được 6 viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của

Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau?. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn