• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 25 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 25 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Mã đề thi: 006

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

Tên môn: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... Mã số: ...

Câu 1: Biết

2

3

cos xdx a b 3,

  với aN, b là số hữu tỉ. Tính :

A. T 1. B. T 2. C. T 3. D. T 4.

Câu 2: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. 3 - i B. - i C. - 2 D. 3 + i

Câu 3: Cho hai số phức z1 = 4-3i và z2 = 7+3i. Tìm số phức z = z1 – z2.

A. z = -3 B. z = -3-6i C. z = 3+6i D. z = -1-10i

Câu 4: Đội thanh niên xung kích của trường THPT Quang Trung có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng.

Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 khối.

A. 6.

11 B. 5.

11 C. 21.

22 D. 15.

22 Câu 5: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;0;1)và B(2;0;3)có phương trình tham số:

A.



t z

t y

t x

1 3

3 1

B.



t z

t y

t x

1 3

3 1

C.



t z

t y

t x

1 3 1 1

D.



t z

t y

t x

1 3 1

Câu 6: Cho số phức z a bi a b R  ( ,) thoả mãn (1i z) 2z 4 2 .i Tính P a b  .

A. P0. B. P1. C. P2. D. P 1.

Câu 7: Tìm

x cos 2xdx.

A. x.sin 2x cos2x C.  B. 1x.sin 2x 1cos2x C.

2 4 

C. 1x.sin 2x 1cos2x C.

2 2  D. 1x.sin 2x 1cos2x C.

2 4 

Câu 8: Đồ thị của hàm số y = 1

1 2

x

x có các tiệm cận đứng và ngang là:

A. x 1;y2 B. x1;y 2 C. x2;y 1 D. x 1;y 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x2x 1 3x3x 1

A. 3

4

x log 3.

 2 B. x 1. C. 3

2

x log 3.

 4 D. 3

4

x log 2.

 3 Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 8. B. 2 C. 4. D. 6.

Câu 11: Tính

1 3x 0

I

e .dx.
(2)

A.

e3 1

I .

3

  B. I e3 1.

 2 C. I e 1.  D. I e 3 1.

Câu 12: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất r =0,5% /tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu.

A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai.

A. Hàm số y2x33x21 có hai điểm cực trị

B. Hàm số 1

y x 1

 x

 có hai cực trị.

C. Hàm số yx3 x 2 không có cực trị.

D. Hàm số yx4 2x23 có ba điểm cực trị. .

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), (0; 2;0)B  và C(0;0;1). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

A. 1.

1 2 3

xy  z

B. 1.

2 1 3 x   y z

C. 1.

3 2 1

xy  z

D. 1.

3 1 2

x y z

Câu 15: Biểu thức log 2sin2 log cos2

12 12

 

   

   

    có giá trị bằng:

A. -1. B. -2. C. 1. D. log2 3 1.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I 1;0( ;2), bán kính R = 3 là:

A.

x 1

2y2 

z 2

2 9 B.

x 1

2y2 

z 2

2 3

C.

x 1

2y2 

z 2

2 3 D.

x 1

2y2 

z 2

2 9

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 2 f x 1

  

3 0

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số

 

3 f x x

x

 trên đoạn

2;3

bằng

A. 2. B. 2. C. 1.

2 D. 3.

Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. y 2x2x4 B. y4x48x21 C. yx42x2 3 D. y x42x23 Câu 20: Tích phân

2

0

1 dx 2x 1

bằng:

A. 4ln 5 B. 2ln 5 C. ln 5 D. 1ln 5

2

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log x23

m 2 log x 3m 1 0

3    có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x .x1 2 27.

A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 2.

Câu 22: Trong kgOxyz, cho A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P): x+y+z+1=0, (Q): x-y+z-2=0. Đường thẳng d qua A, song song với (P) và (Q), có phương trình là :

A. 



t z

y

t x

3 2

1

B. 



t z

y x

2 3

2 1

C. 



t z y

t x

3 2 1

D. 



t z

y

t x

2 3

2 2 1

(3)

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 6x + (3-m)2x – m = 0 có nghiệm thuộc (0;1)?

A. (3;4) B. (2;4) C. [2;4] D. [3;4]

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA

ABCD ,

SA a 3. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

A. a 3

2 . B. a 3

4 . C. 3a.

4 D. 2a 3

3 .

Câu 25: Hàm số y x32ax24bx 2018 a, b



đạt cực trị tại x 1. Khi đó hiệu a b là

A. -1. B. 3.

4 C. 4.

3 D. 3.

4 Câu 26: Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng?

A. logablogac b c B.

logablogac b c C.

logablogac b c D. Cả 3 câu kia sai.

Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. ylog 3 x. B. ylog0.2

x1 .

C. y   3 x.

  D.

4

log . y x

Câu 28: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. S 4a2. B. S 8a2. C. S24a2. D. S 16a2. Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x 0. B. x 1. C. x 1. D. x 3.

Câu 30: Thể tích của khối cầu có bán kính R là A. V 3 R3

 4 B. V 1 R3

 3 C. V 4 R  3 D. V 4 R3

 3 Câu 31: Gọi m là giá trị để hàm số x m2

y x 8

 

 có giá trị nhỏ nhất trên

 

0;3 bằng -2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3 m 5.  B. m2 16. C. m 5. D. m 5.

Câu 32: Cho số phức z thoả mãn |z+3| = 5 và |z-2i| = |z-2-2i|. Tính |z|

A. 10 B. 10. C. 17 D. 17 .

Câu 33: Cho cấp số cộng u2 = 3; u3= 5 ; công sai d là

A. 2 B. 3 C. -2 D. 4

Câu 34: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là:

A. V 3r h2 . B. V r h2 . C. 1 2

V 3 rh . D. 1 2 V 3r h. Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt?

A. 900 B. 720 C. 103 D. 648

Câu 36: Trong kgOxyz, cho A(4 ;6 ;2), B(2 ;-2 ;0) và (P): x+y+z=0. Xét đường thẳng d thay đổi nằm trong (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu của A lên

A. 1 D. 3 B. 2

C. 6

D. Biết rằng khi d thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định (C). Tính bán kính của (C).

(4)

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;4) và đường thẳng

1

: 2 ( )

1 2

x t

d y t t R

z t

  

   

  

. Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên đường thẳng d là:

A. H(3;4;5). B. H(0;1; 1) . C. H(2;3;3). D. H( 1;1; 1) . Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 5

1 3 1

x y z

d    

  và mặt phẳng ( ) :3P x3y2z 6 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

d

song song với ( )P . B. d vuông góc với ( )P . C. d cắt và không vuông góc với ( )P . D. d nằm trong ( )P .

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f 2

 

 2; 2

 

0

f x dx 1.

Tính tích phân 4

 

0

I

f ' x dx.

A. I=-18. B. I 10. C. I 0. D. I 5.

Câu 40: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a b c, , . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:

A. a2  b2 c2. B. 12 a2b2c2. C. 2(a2 b2 c2). D. 2 2 2. 3

abc

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a.  Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. 3a. B. a 6. C. a 6

2 . D. a 2

2 .

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :P x2y2z 8 0?

A. (x1)2(y2)2 (z 1)2 5. B. (x1)2(y2)2 (z 1)2 25. C. (x1)2(y2)2 (z 1)2 5. D. (x1)2(y2)2 (z 1)2 25.

Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 ,  0 AB’

hợp với đáy (ABCD) một góc 30 .0 Thể tích của khối hộp là A.

3a3

2 . B.

a3

2. C.

a3

6. D. a3 2

6 .

Câu 44: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ; y 2  x quanh trục Ox.

A. V 7 . 10

  B. V .

10

  C. V 9 .

10

  D. V 3 .

10

 

Câu 45: Trong kgOxyz, cho hai điểm A(3;-2;6), B(0;1;0) và mặt cầu (S): (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 = 25.

Mặt phẳng (P): ax+by+cz-2 = 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a+b+c.

A. T = 5 B. T = 3 C. T = 2 D. T = 4

Câu 46: Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm f ‘(x) thỏa mãn

       

f ' x  1 x x 2 .g x 2018 trong đó g x

 

  0, x. Hàm số y f 1 x

2018x 2019

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

1;

. B.

 

0;3 . C.

;3 .

D.

3;

.
(5)

Câu 47: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1  và đồ thị hàm số y 2x 4. x 1

 

 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:

A. 5.

2 B. 2. C. 1. D. - 1.

Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình 5x2x 25 là:

A.

2;

. B.

1; 2 .

C. . D.

 ;1

 

2;

.

Câu 49: Phương trình log x log x 122

 

1 có tập nghiệm là:

A.

 

1 . B.

1;3 .

C.

 

2 . D.

 

1;3 .

Câu 50: Hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng:

x  1 3 

'

y + 0  +

y



2

1



A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x3.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để là một chiếc lu đựng nước, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng cách nhau 6 m và cùng vuông góc với đường kính AB, tạo thành thiết diện ở hai đáy là hình tròn

A. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Gọi M là trung điểm cạnh AB.. Khi đó ab bằng..

Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì

Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng d là.. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất

Câu 50:Người ta muốn bồn chứa nước dạng khối hộp chử nhật .Biết chiều dài 5m, rộng 1m , cao 2m chỉ xây hai vách (hình vẽ) Biết mỗi viên gạch có chiều

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới

Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để được 6 viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của