• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 26 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 26 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG ĐỀ THI THỬ LẦN 1 (Đề thi có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh :... Số báo danh : ...

Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có BB'a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và

AC  a 2

. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.

V  a

3. B. 3

6

V  a

. C. 3

3

V  a

. D. 3

2 V  a

.

Câu 2. Cho hàm số

y x 

4

 2m x

2 2

 m

2 có đồ thị C . Để đồ thị C có ba điểm cực trị A, B, C sao cho 4 điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị của tham số m là:

A. 2

m 2 B.

m  2

C.

m   2

D. m 2

  2

Câu 3. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Có bao nhiêu cách xếp như vậy?

A. 151521 B. 217728 C. 145152 D. 108864

Câu 4. Cho hàm số

y  f x  

có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

  1;1 

. B.

  ;0 

C.

  1;0 

. D.

   ; 2 

.

Câu 5. Trong không gian

Oxyz

, cho hai điểm

A  2;1; 1  

,

B  2;3;3 

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A.

 3; 4;1 

. B.

 3;5;1 

. C.

 2;2;1 

. D.

 0; 2; 4 

.

Câu 6. Trong không gian

Oxyz

, mặt phẳng

 Oxy 

có phương trình là

A.

y  0

. B. x0. C. z0. D.

x y z    0

. Câu 7. Cho 1

 

0

d 2

f x x 

1

 

0

d 5 g x x

, khi đó 1

   

0

2 d

f xg x x

 

 

bằng

A. 1. B. 8. C. 8. D.

12

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;0;1) và đường thẳng

1 2

: 1 2 1

x y z

d    

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là

A. (1;0;2) B. (2;4;4) C. (0;-2;1) D. (-1;4;0) Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số

f x ( )  e

x

 2 x

A.

1

2

e 2

x

 x  C

. B.

e

x

  x C

. C.

e

x

 x

2

 C

. D.

e

x

  2 C

.

Câu 10. Phương trình log x log x 322

2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 11. Kí hiệu

z z

1

,

2 là hai nghiệm phức của phương trình

z

2

   3z 5 0

. Giá trị của

z

1

 z

2 bằng

A. 5i B. 3i C. 5 D. 3

Câu 12. Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như hình bên Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.

2

. B.

1

.

C. 5. D. 0.

1/4 - Mã đề 147

Mã đề thi 147

(2)

M 1

-2

x y

O

Câu 13. Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau:

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình

f x ( )  m

có đúng 4 nghiệm thực

A.

m  1

. B.

   2 m 2

. C.

   2 m 1

D.   2 m 1. Câu 14. Cho

 

un là cấp số nhân có

u

1

  8

và công bội

1

q  2

. Số hạng

u

4 bằng A.

1

 2

B.

15

 2

C. -1 D. 4

Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z 1

d : .

1 1 1

    

 Một véc tơ chỉ phương

u

của đường thẳng d là

A. u

2; 2;2

B. u

1; 1; 1 

C. u

1;1;1

D. u

2;1; 1

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O có cạnh a, SO là đường cao và SO=a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB bằng

A.

5 7

a

B.

2 5 5

a

C.

2 5 7

a

D.

5 5

a

Câu 17. Đặt log5 = a, khi đó

1 log 64

bằng

A. 6(a - 1) B. 4 - 3a C. 2 + 5a D. 1 - 6a

Câu 18. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 bằng

A. 8 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 19. Số phức

z a bi a b R   ( ,  )

thỏa mãn điều kiện

2

1 0

z z i

iz i z

   

. Gía trị của biểu thức P2a3b bằng

A. 5 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 20. Biễu diễn số phức

z a bi a b R   ,( ,  )

là điểm M trên hình vẽ bên. Khẳng định đúng là

A. phần thực bằng -2. B. phần ảo bằng i.

C. phần ảo bằng -2. D. phần thực bằng 1.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I

1; 2; 1

và cắt mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 1 0 theo một đường tròn bán kính bằng

8

có phương trình là:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

29 B.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 3

C.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 9 D.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 3

Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số

1

3 2 2

( 4) 3

y  3 x  mx  m  x 

đạt cực đại tạix3.

A. m 1 B. m 7 C. m1 D. m5

Câu 23. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng

a

. Thể tích của khối nón đã cho bằng A.

3

3

 a

. B.

3 3

3

a . C.

2

3

3

 a

. D.

3 3

2

a .

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho các điểm

A (2;0;0), (0;3;0), (0;0; 4) B C 

. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.

Đường thẳng OH có một véc tơ chỉ phương

u

 ( ; ; ) a b c

. Tổng S a b c   bằng

A. S 7 B. S1 C. S 4 D. S 10

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị tự nhiên của tham số m để bất phương trình:

x21

 

x1

x3

x2x

2

2m

x21

 

x 1

0, x R.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

2/4 - Mã đề 147

(3)

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai đường thẳng A’B và B’C bằng.

A. 90. B. 60. C. 30. D. 45.

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số

f x    2 .ln x x

A.

2 2

ln

2

x x  x  C

. B.

2

ln

3

2

x  x  C

. C.

x

2

ln x x C  

. D. 2

ln

2

2 x x  x  C

.

Câu 28. Ông A gửi số tiền tiết kiệm 58000000 đồng với lãi suất a%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền vốn và tính lãi suất cho tháng tiếp theo. Với cách tính như vậy sau 8 tháng ông A rút về với số tiền 61329000 đồng. Gía trị của a là

A. 0,8 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình

4x2 15x 13

1 3x 4

2 2

  

  

A.

3

S ;

2

 

   

B.

S R \ 3 2

    

 

. C. S   D. S=R

Câu 30. Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A bằng

A.

P

7 B.

C

72 C. 27 D.

A

72

Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón

  N

có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh

S

xq của

  N

.

A.

S

xq

 6 3  a

2 B.

S

xq

 3 3  a

2 C.

S

xq

 6  a

2 D.

S

xq

 12  a

2

Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc nữa khoảng

  3;5 

để hàm số

y x 

3

 3x

2

 (2 m  1) x  2019

đồng biến trên khoảng

 2;  

.

A. 5 B. 8

C. 6 D. 4

Câu 33. Cho hàm số

y  f x ( )

có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

3 ( ) f x  x

2

 2x 2  m

nghiệm đúng với mọi

x   ( 1;3)

. A.  1 m 3. B. m 3.

C. m 10. D. m2.

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn

 1 2  i 

2

. z z    4 i 20

. Tính môđun của z.

A. 4 B. 25 C. 3 D. 5 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

A (3;1; 3), (0; 2;3)  B 

và mặt cầu

  S : ( x  1)

2

 y

2

  ( z 3)

2

 1.

Xét điểm M luôn thay đổi thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của biểu thức MA22MB2 bằng

A. 102 B. 78 C. 52 D. 84 Câu 36. Đạo hàm của hàm sốy log (x e ) 2x

A.

x x

1 e x e

B.

 

x x

1 e x e ln 2

C.

1 e

x

ln 2

D.

 x e ln 2  1

x

Câu 37. Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau

Khẳng định sai là

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=5.

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh

3, 3

a BC a 

, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc

60

0. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A.

3

5

5

a

B. 3

6

6

a

C. 3

3

3

a

D.

3

3

2

2 a

Câu 39. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng

3/4 - Mã đề 147

(4)

x

y’  -2 1 3 

0 0

+ - - +

A.

0,16

B.

0,34

C.

0,32

D.

0, 4

Câu 40. Tìm hai số thực

a

b thỏa mãn

2 a    b i i    (1 2 ).(2 i) i 

với

i

là đơn vị ảo.

A. a4, b3i. B. a3, b4. C.

5

a  2

, b3. D. a4, b3.

Câu 41. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đường

y  3 x x 

2 và trục hoành bằng

A.

9 2

B.

41

7

C.

85

10

D.

81

10

Câu 42. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;-1;5) đến mặt phẳng

( ) Q x :

+

2 y

+

2 z

- =

3 0

bằng A. 7

3. B.

8

3. C. 3. D. 4

3. Câu 43. Hàm số

y  f x ( )

có bảng xét dấu

y '

như hình vẽ bên. Mệnh đề đúng là

A. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

C. Hàm số có 2 điểm cực đại.

D. Hàm số có 3 điểm cực trị .

Câu 44. Với

a

, b là hai số thực dương tuỳ ý, ln

a b3 2

bằng

A.

3  ln ln 

2 a  b

. B.

3ln a  2ln b

. C.

1 1

ln ln

3 a  2 b

. D.

3log a  2 log b

. Câu 45. Tổng tất cả các nghiệm phương trình log (36 33x 4 ) 1 x  bằng:

A. 4

9 B. -3 C. 0 D.

1 9 Câu 46. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

1

1 y x

x

 

. B.

3

3 1

y x   x 

.

C.

2 1

1 y x

x

 

. D.

4 2

1

y x   x 

. Câu 47. Cho

2

2 1

ln 5 ln 3 (2 1)

xdx a b c

x   

 

với a, b, c là các số hữu tỉ.

Giá trị của 4a-2b-15c bằng

A. 2019 B. 1

C. 2 D. 2018

Câu 48. Cho hàm số

y  f x  

liên tục trên nữa khoảng

  1;3 

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi

M

m

lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

  1;3 

. Giá trị của M 2m bằng ?

A.

0

. B. 7.

C. 2. D. 1.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

x

2

 y

2

 z

2

 2 x  4 y  2 z   3 0

có bán kính bằng

A.

3

B. 9 C. 3 D.

3 3

Câu 50. Diện tích của mặt cầu bán kính r a bằng A.

2

3

 a

. B. 2

2  a

. C.

4

2

3

 a

. D. 2

4  a

. --- HẾT ---

4/4 - Mã đề 147

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì

Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng d là.. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất

Câu 50:Người ta muốn bồn chứa nước dạng khối hộp chử nhật .Biết chiều dài 5m, rộng 1m , cao 2m chỉ xây hai vách (hình vẽ) Biết mỗi viên gạch có chiều

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới

Câu 34: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.. Thể tích của khối

Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để được 6 viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của

Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau?. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn