ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019 – ĐỀ 30 , ĐÁP ÁN Câu 1. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.
1;
. B.
1;
. C.
1;1
. D.
;1
. Câu 2. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:x 2 1 3
'
y 0 + 0 0 +
y 2 4
1
Khẳng định nào sau đây sai?A. min 1;3 f x
1 B. max f x
4 C. min f x
2 D. max2;3 f x
4Câu 3. Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b; và có f x'
0; x
a b; , khẳng định nào sau đây sai?A. min a b; f x
f a
B. f x
đồng biến trên
a b;
C. max a b; f x
f b
D. f a
f b
Câu 4: Cho (P) có pt: 2x4z 5 0. Một VTPT của (P) là:A. n
1;0; 2
B.n
2; 4; 5
C.n
0;2; 4
D. n
1; 2;0
Câu 5: Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn
5i z
7 17i A. 2 B. 3 C. 3 D. 2Câu 6. Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b; . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục Ox, các đường thẳng x a x b ; và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng? A. b
2a
V
f x dx B. b
a
V
f x dx C. b
2a
V
f x dx D. b
a
V
f x dx Câu 7. Cho tam giác ABC có A
1;0; 2 ,
B 2;3; 1 ,
C 0; 3;6
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.A. G
1;1;0
B. G
3;0;1
C. G
3;0; 1
D. G
1;0;1
Câu 8. Tìm điểm cực đại của hàm số y x 42x22019 A. x1B. x0C. x 1 D. x 2019Câu 9. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước ;2 ;3a a a có thể tích bằng: A. 2a3 B. 6a3 C. 12a3 D. 3a3 Câu 10: Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z 3 4i? A. 2iB. 2i C. 1 2i D. 1 2i Câu 11. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm sốố
nào?
A. y x 33x1. B. y x3 3x21. C. y x 33x23x1.D. y x3 3x21. Câu 12 . Hs nào sau đây đb trên tập ?A. y x 4B. ytanxC. y x 3D. ylog2x Câu 13 . Hàm số y 2018x x 2 nb trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
1010;2018
B.
2018;
C.
0;1009
D.
1;2018
Câu 14 . Biết
a1
2
a1
2, khẳng định đúng? A. a1 B. 1 a 2 C. 0 a 1 D. a2Câu 15. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân
un có công bội u12 và q3 A. 8B. 5 C. 6 D. 7 Câu 16. Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2- 2x- 4y- 6z+ =5 0. Tính diện tích của mặt cầu (S).A. 36p. B. 18p. C. 9p. D. 12p.
Câu 17 . Tìm TXĐ của hs ylog
x2 x 2
A.
;2
B.
1;
C.
; 1
2;
D.
1;1
Câu 18: Tính y’ của hs y2019x. A. y'x.2019x1 B. y' 2019 x1 C. ' 2019 .ln 2019y x D.
' 2019x y
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm
31
2 1
F x dx
x
A. F x
4 2
x11
2 C B. F x
6 2
x11
2 Cx y
Å
O Å
1 Å
1 Å
2
C.
31
4 2 1
F x C
x
D.
31
6 2 1
F x C
x
Câu 20 Viết ptđt d đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0 A. d: x 1 y z 2
2 3 6
B. d: x 1 y z 2
2 3 6
C. d: x 1 y z 2
2 3 6
D. d: x 1 y z 2
2 3 6
Câu 21: Tìm số nghiệm của phương trình lnxln 2
x 1
0 A. 2 B. 4 C. 1 D. 0Câu 22 Ông A gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85 một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
A.19 quý. B.15 quý. C. 4 năm. D. 5 năm .
Câu 23: Cho
P : 2x2y z 7 0 và điểm A
1;1; 2
. Điểm H a b
; ; 1
là hình chiếu vg của A trên (P). Tổnga b bằng A. 3 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 24: Cho 3 2
0
sin cos
I x xdx
, khẳng định nào sau đây đúng?A. 1
0 I 3 B. 1 1
3 I 2 C. 1 2
2 I 3 D. 2
3 I 1 Câu 25. Pt mặt cầu tâm I(0; 3;3)- và tiếp xúc với đường thẳng 1 2 2
1 3 4
x- =y+ =z- tại A(1; 2;2)- ?
A. x2+(y+3)2+ -(z 3)2=3. B. x2+(y- 3)2+(z+3)2=3. C. x2+(y- 3)2+(z+3)2=1. D. x2+(y+3)2+(z- 3)2=1. Câu 26: Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như hình bên.
Trong các giá trị , , ,a b c d có bao nhiêu giá trị âm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 27: Cho hàm số y ex e x, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nb trên B. Hs đạt cực tiểu tại x 1 C. Hs đạt cđ tại x 1D. Hàm số đồng biến trên Câu 28. Tính tích phân ln 2
4
0
1 ln 2
x a
I e dx c
b , với a, b, c là các số nguyên và a/b tối giản.Tính T = a + b + c:T = 20. B. T = 6. C. T = 22. D. T = 18.
Câu 29: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển
3x2
8 A. 1944C83 B. 1944C83 C. 864C83 D. 864C83Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. 3 3
2
V a B. 3 3 3
4
V a C. 3 3
4
V a D. 3 3 3 2 V a
Câu 31. Cho mặt cầu ( )S có pt: x2+y2+z2- 4x+8y- 2az+6a=0. Tìm a để mặt cầu ( )S có đường kính bằng 12. A.a= - 2 hoặc a=8. B. a=8. C. a=2 hoặc a=4 D. a=2 hoặc a= - 8. Câu 32: Tìm số phức z, biết z z 3 4i A. 7
6 4
z i B. z3 C. 7 6 4
z i D. z 3 4i Câu 33: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón. A. Sxq 2a2 B. Sxq2 2a2 C. Sxq2a2 D. Sxqa2
Câu 34: Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4x9.2x1 8 0. Tính giá trị Plog2 a log2 b
A. P3 B. P1 C. P4 D. P2
Câu 35 : Gọi z z1, 2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 z 1 0. Tính giá trị biểu thức A z12 z22 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 36: Cho hàm số 21
2 2
y x x
có đồ thị
C . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị
C .A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 37: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng d: 1 2
1 2 1
x y z là :
A. (0; -2; 1) B. (2; 2; 3) C. (-1; -4; 0) D. (1; 0; 2)
Câu 38. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z 1 i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 3 2i
Câu 39. Gọi (H) là hpgh bởi đths y x24, trục Ox, đt x3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành. A. 7
V 3 (đvtt) B. 5
V 3 (đvtt) C. V 2 (đvtt) D. V 3 (đvtt) Xét phương trình hoành độ giao điểm y x2 4 0 x 2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:
3 2 3 3 3 3 3
2 2
2
2 2
3 2 7
4 4 4 4.3 4.2
3 3 3 3
V x dx x dx x x
Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x ln , trục Ox và đường thẳng x e A.
2 3
4
Se B.
2 1
2
S e C.
2 1
2
S e D.
2 1
4 S e
Câu 41: Cho đt d :x y 1 z 2
1 2 3
và mp
P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm, thuộc d và d(M, (P)) bằng 2.A. M 2; 3; 1
.B.M 1; 3; 5
. C. M 2; 5; 8
. D. M 1; 5; 7
.Câu 42: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,2 P 0,25 B. 0,3 P 0,35 C. 0,25 P 0,3 D. 0,35 P 0,4 Phương pháp: Chia thành các trường hợp:
+ Trong hai quả bóng bốc được có ít nhất một quả có số chia hết cho 10.
+ Trong hai quả bốc được có một quả có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và một quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.
Đếm số khả năng có lợi cho biến cố và tính xác suất.
Cách giải:
Xét phép thử T: “Bốc ngẫu nhiên 2 trong 50 quả bóng”.
Số phần tử khong gian mẫu n
C502Gọi A là biến cố: “Tích hai số ghi trên hai bóng chia hết cho 10:.
+) TH1: Trong hai quả bốc được có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10.
Số cách chọn để trong hai quả không có quả nào có số chia hết cho 10 là C452
Số cách chọn để trong hai quả có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10 là C502 C452 235
+) TH2: Trong hai quả bốc được có 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 5 và 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.
Số cách chọn để có được hai số trên (không phân biệt thứ tự) là C C15. 201 100
235 100 335n A Vậy
502335 67 245 0,27 P A n A
n C
Chọn: C
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan
A. 6
tan 3 B. 6
tan 2 C. 2
tan 3 D. 3
tan 2 Pp: Góc giữa hai mp bằng góc giữa hai đt lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng ấy.
Cách giải:Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có:
SO ABCD SC P
góc giữa
ABCD
và
P là góc giữa SC và SO hay góc CSO.Hình vuông ABCD cạnh 2a nên 1 1
.2 2 2
2 2
OC AC a a Tam giác SOC vuông tại O nên
2 2 2 2 2 6
5 2 3 tan tan
3 3 OC a
SO SC OC a a a CSO
SO a
Chọn: A
Câu 44: Cho hc S.ABCD có SA vg với đáy và đáy ABCD là hcn. Biết AB4 ,a AD3 ,a SB5a. Tính d(C, (SBD)) A. 12 41
41
a B. 41
12
a C. 12 61 61
a D. 61 12
a
Gọi O là giao điểm của AC và BD.; Dễ thấy AC
SBD
O và OA OCNên d C SBD
,
d A SBD
,
h Tam giác vuông SAB có SA SB2AB2 3a Xét tứ diện vuông A.SBD có 12 1 2 12 12h AD AB AS
2 2
2 2 2 2
1 1 1 41 144 12 12 41
9 16 9 144 41 41 41
a a a
h h
a a a a
Vậy
,
12 4141
d C SBD a Chọn: A
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm 4 2
2 4
1 1 1 2019 0
3 1 0
x m x x m
mx m x
. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Cách giải:ĐK: x1 Xét phương trình mx23m x4 1 0 m x
2 3
x41Vì x4 1 0; x 1 m x
2 3
0 m 0+ Với m0 ta có hệ phương trình
4 4
4 4
1 0 1
1 0 1
1 0
x tm
x x
x ktm
x
+ Với m0 thì bất phuơng trình 4 x2 1 m
x 1 x 1
2019m0 vô nghiệm vì
2
4 x 1 m x 1 x 1 2019m 0; x 1 ; Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn đề bài là m0 Chọn: A
Câu 46: Cho đt 1 2
: 1 2 1
x y z
d
và
P : 2x y 2z 2 0. (Q) là mp d và tạo với mp(P) một góc nhỏ nhất.Gọi n Q
a b; ;1
là một vtptcủa (Q). Đẳng thức nào đúng? A. a b 1 B. a b 2 C. a b 1 D. a b 0 Phương pháp: Góc giữa hai mặt phẳng
P ; Q là thì
cos cos ; .
.
P Q
P Q
P Q
n n n n
n n
Để lớn nhất thì cos lớn nhất từ đó ta dùng hàm số để tìm GTLN.
Cách giải:Đường thẳng 1 2
: 1 2 1
x y z
d
có 1 VTCP u
1;2;1
Mặt phẳng
P : 2x y 2z 2 0 có 1 VTPT là nP
2; 1; 2
Vì
Q chứa đường thẳng d nên n Q u n u Q. 0 a. 1
b.2 1 0 a 2b1 Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng
P ; Q , ta có:
2 2 2
2 2. 2 2
cos cos ;
. 1. 2 1 2
P Q
P Q
P Q
n n a b
n n
n n a b
Thay a2b1 ta được
2
2 2 2 2 2
2 2 1 2 3
cos 2 1 1.3 3. 5 4 2 5 4 2 5 4 2
b b b b b
b b
b b b b
b b
Để lớn nhất thì cos lớn nhất, suy ra 2 2
5 4 2
b
b b lớn nhất hay
2
5 2 4 2
b
b b lớn nhất.
Ta tìm b để hàm số
5 2 42 2 f b bb b
lớn nhất.
Ta có
2 2 2
2 2
2 2
2 5 4 2 10 4 . 4 4 1
' ' 0
5 4 2 5 4 2 0
b b b b b b b b
f b f b
b b b b b
BBT của hàm số f b
b 1 0
'
f b + 0 0 +
f b 1 5
1
3 0
1 5 Từ BBT ta thấy f b
lớn nhất bằng 13 khi b 1 a 1 a b 2 Chọn: B
Câu 47. Cho hàm số y f x
liên tục, có đạo hàm trên
1;0
. Biết f x'
3x22x e
f x , x
1;0
. Tính giá trị biểu thức A f
0 f
1 A. A 1 B. A1 C. A0 D. 1Ae Phương pháp: Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với ef x .
- Lấy tích phân hai vế cận từ -1 đến 0 và tính A.
Cách giải:Ta có: f x'
3x22x e
f x , x
1;0
ef x f x'
3x22 ,x x
1;0
Lấy tích phân hai vế, ta có: 0
0
2
0
3 2
01
1 1 1
' 3 2
f x f x
e f x dx x x dx e d f x x x
0 0 1
1
0 0 0 1
f x f f
e e e f f
Vậy A f
0 f
1 0 Chọn: C Câu 48 : Gọi
C là đồ thị hàm số 71 y x
x
, A, B là các điểm thuộc
C có hoành độ lần lượt là 0 và 3. M là điểm thay đổi trên
C sao cho 0xM 3, tìm giá trị lớn nhất của diện tích ABM A. 3 B. 5 C. 6 D. 3 5 Phương pháp: - Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số.- Tính khoảng cách từ M đến AB suy ra diện tích.
- Từ đó sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của diện tích tam giác ABM.
Cách giải:Ta có: A
0; 7 ,
B 3; 1
AB3 5 Phương trình đường thẳng 0 7: 2 7 0
3 0 1 7
x y
AB x y
Gọi ; 7
1
M M
M
M x x C
x
với 0xM 3
2 27 8
2 7 2 8
1 1
, 2 1 5
M M M
M M
x x x
x x
d M AB
2 8 8
1 1 1 4
. , .3 5. 3 4
2 2 5 1
M
M
MAB M
M
x x
S AB d M AB x
x
Xét
4 4M M 1
M
g x x
x
với 0xM 3 ta có:
2
2 2 2
1 4 3 1
' 1 4 0 1
1 1 1
M M M
M M
M M M
x x x
g x x
x x x
Bảng biến thiên:
xM 0 1 3
' M
g x 0 +
Mg x 0
1
0
Do đó 1 g x
M 0 0 g x
1 SMAB 3.g x
M 3.1 3 Vậy SMAB đạt GTLN bằng 3 tại xM 1 A Câu 49 : Cho hs y f x
lt và có đạo hàm trên . Biết hs f x'
có đt đượccho trong hình vẽ. Tìm m để hs g x
f
2019
xmx2 đb trên
0;1A. m0 B. mln 2019 C.0 m ln 2019 D. mln 2019 Phương pháp:Sử dụng công thức đạo hàm
f u
'u f u' '
Hàm số y f x
xđ trên K thì hàm số đồng biến trên K khi f x'
0; x K(dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm)
Dựa vào đồ thị để đánh giá khoảng đồng biến của hàm f x'
từ đó suy ra hàm g x'
Cách giải:Ta có g x'
2019 .ln 2019. ' 2019x f
x
mĐể hàm số g x
đồng biến trên
0;1 thì g x'
0; x
0;1 2019 .ln 2019. ' 2019x f
x
m 0
2019 .ln 2019. ' 2019x x
m f
với mọi x
0;1Đặt h x
2019 .ln 2019. ' 2019x f
x
thì mmin 0;1 h x
Dựa vào đths y f x'
ta xét trên đoạn
0;1 thì 2019x
1;2019
f' 2019
x
0 và f ' 2019
x
đồng biến.Lại có 2019x đồng biến và dương trên
0;1Nên h x
2019 ln 2019. ' 2019x f
x
đồng biến trên
0;1Suy ra min 0;1 h x
h
0 2019 .ln 2019. ' 20190 f
0
ln 2019. ' 1f
0 (vì theo hình vẽ thì f ' 1
0) Vậy m0 Chọn: ACâu 50 : Tìm số nghiệm của pt
x 1
2ex1log 2 0 A. 4 B. 3 C. 2 D. 0Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ t x 1, tìm điều kiện của t, đưa phương trình về ẩn t.
- Sử dụng phương pháp hàm số, xét tính tương giao đồ thị và suy ra số nghiệm của phương trình ẩn t.
- Từ đó kết luận số nghiệm của phương trình ẩn x.
Cách giải:Đặt t x 1 1, phương trình trở thành t e2 t log 2 0 t e2 t log 2 Xét hàm y f t
t e t2 t, 1 có f t'
2tett e2 t t t
2
et 0 t 0 do t 1Bảng biến thiên:
t 1 0
'
f t 0 +
1/e
f t 0
log 2 y
Từ bảng biến thiên ta thấy, trên nửa khoảng
1;
đường thẳng ylog 2 cắt đồ thị hàm số y f t
tại hai điểm phân biệt nên phương trình f t
log 2 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1 t1 0 t2Nhận thấy t x 1 x t 1 nên với mỗi t 1 ta có tương ứng 2 giá trị của x.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn: A