• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán lớp 12 năm 2017 trường thpt ninh giang lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán lớp 12 năm 2017 trường thpt ninh giang lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NINH GIANG

Mã đề: 134

ĐỀ THI THU THPT QUỐC GIA LẦN II.

Năm học: 2017 – 2018 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài:90 phút

Đề bài gồm 04 trang

Câu 1: Số điểm có tọa độ là các số nguyên của đồ thị hàm số: 2 3 1 y x

x

 

 là:

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hàm số y x2sinxlà hàm lẻ trên R.

B. Hàm số ysinxđồng biến trên khoảng

0;

.

C. Hàm số ycos 2xlà hàm tuần hoàn với chu kỳ T  . D. Hàm số ycotx có tập xác định là D R k k Z \

.

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên

SAD

vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S ABCD. bằng 4 3

3a . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng

SCD

.

A. 3

h 4a B. 2

h 3a C. 4

h 3a D. 8

h3a Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

xln

x2

.

A.

 

2ln

2

2 4

2 4

x x x

f x dx xC

   

. B.

f x dx

 

x224ln

x2

x244xC.

C.

 

2ln

2

2 4

2 2

x x x

f x dxx   C

. D.

f x dx

 

x224ln

x2

x224xC.

Câu 5: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật ABCD, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên của hình chóp S ABCD. có mấy mặt bên là tam giác vuông ?

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 6: Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD bằng a 3. Thể tích khối chóp đều S ABCD. bằng:

A.

3 3

3

a . B. 4a3 3. C. a3 3. D.

4 3 3 3 a .

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho vec-tơ v

3;2

và đường thẳng : x3y 6 0. Viết phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v

.

A. : 3x y 15 0 . B. : 3x y  5 0. C. :x3y15 0 . D. :x3y15 0 . Câu 8: Giới hạn:

2 2 2 2 2

3

1 2 3 4 ...

lim 2 7

n

n n

    

  có giá trị bằng:

A. 2

3. B. 1

6. C. 0. D. 1

3. Câu 9: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số:yx36x2 x 1 là điểm:

A. I

2;13

. B. I

2; 13

. C. I

 2; 13

. D. I

 2; 33

. Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số:y x

x21

e.

A.

   ; 1

 

1;

. B. \

1;1

. C.

1;

. D.

0;

.

(2)

Câu 11: Giả sử ,p q là các số thực dương sao cho log9 plog12qlog16

p q

. Tìm giá trị của .p q A. 4

3. B. 8

5. C. 12

1 3

. D. 12

 1 5

.

Câu 12: Cho hàm số y x33x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình x33xm2m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A.  1 m0. B. m0.

C. m 2 hoặc m1. D.    2 m 1 hoặc 0m1. Câu 13: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?

A.

 

1

1

: 1

2, 1

n

n n

u u

u u n

 

    

 . B.

 

1

1

: 3

2 1, 1

n

n n

u u

u u n

 

    

 .

C.

 

un :1;3;6;10;15;... D.

 

un : 1;1; 1;1; 1;...   .

Câu 14: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD. biết rằng mặt phẳng

SBC

tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .

A. 3 3. 2

a B. 2 3 .a3 C. 2 3 3.

3

a D. 4 3 3. 3

a

Câu 15: Cho hàm số: 22 4

4 3

y x

x x

 

  . Phương trình y 0 có nghiệm là:

A. x 4. B. x 2. C. x0. D. x2.

Câu 16: Biết rằng đồ thị hàm số y x33x2 có dạng như hình vẽ:

x y

4

-4 -2

4

O

Hỏi đồ thị hàm số yx33x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 17: Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị của hàm số y  x4 2x2 3.

(3)

A. B.

C. D.

Câu 18: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số:

2 2 2

1

x x

y x

 

  .

A.

 ; 1

 1;

. B.

2;0

.

C.

 2; 1

1;0

. D.

 ; 2

0;

.

Câu 19: Cho cấp số nhân

 

un thỏa mãn: 1 2 3

4 1

13 26 u u u u u

  

  

 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân

 

un là:

A. S8 3280. B. S8 9841. C. S8 3820. D. S8 1093.

Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 2

1 y x m

x

 

 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

A.   2 m 1. B. m1. C.    2 m 1. D. m 1. Câu 21: Tích phân

1

1 3

e

I dx

x

bằng:

A. ln 4

e3

. B. ln

e2

. C. ln

e7

. D. ln 3 4

e

 

 

 . Câu 22: Đạo hàm của hàm số ylog 43

x1

là:

A. ln 3 4 1. y  x

B. y 

4x41 ln 3

. C. y 

4x11 ln 3

. D. y 44ln 31.

  x

Câu 23: Xét I

x3

4x43

5dx. Bằng cách đặt: u4x43 , khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 1 5

I 16

u du. B. I 121

u du5 . C. I

u du5 . D. I 14

u du5 .

Câu 24: Cho số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức sau: Cn3An2 376 2 n. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 5 n 10. B. n là một số chia hết cho 5.

C. n5. D. n11.

Câu 25: Tìm tập nghiệm của phương trình:

2

 x12

 4

x.

A.

4 3;4 3

. B.

 2 3; 2  3

. C.

2 3;2 3

. D.

 4 3; 4  3

.

Câu 26: Giới hạn:

5

3 1 4

limx 3 4

x x

 

  có giá trị bằng:

(4)

A. 9

4. B. 3. C. 18. D. 3

8. Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số: 2 2

y x x trên đoạn 1; 2 2

 

 

 .

A. m5. B. m3. C. 17

m 4 . D. m10. Câu 28: Tập nghiệm S của bất phương trình

2 4

1 8

2

x x

  

   là:

A. S  

;3 .

B. S  

1;

.

C. S   

;1

 

3;

. D. S

 

1;3 .

Câu 29: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là vuông cạnh AB8a ,SA SB SC  SD8a. Gọi N là trung điểm cạnh SD. Tính diện tích thiết diện của hìnhchóp S ABCD. bởi mặt phẳng

ABN

.

A. 12a2. B. 6a2 11. C. 24a2 . D. 12a2 11.

Câu 30: Phương trình: 2sin 2 3 0 x 3

   

 

  có mấy nghiệm thuộc khoảng

0;3

.

A. 6. B. 2 . C. 4 . D. 8.

Câu 31: Dân số thế giới được dự đoán theo công thức P(t) aebt, trong đó a,b là các hằng số, t là năm tính dân số. Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020 ?

A. 3823 triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu.

Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

 

2 1 2

y f x 2

x x x x

 

   .

A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.

Câu 33: Cho F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

e3x thỏa mãn F

 

0 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

 

1 3 2

3 3

F xe x . B.

 

1 3

3

F xe x. C.

 

1 3 1

3

F xe x . D.

 

1 3 4

3 3

F x   e x .

Câu 34: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2

0

d 0 1

x t

t t

(ẩn x) là:

A.

 ;

. B.

;0

. C.

 ;

  

\ 0 . D.

0;

.

Câu 35: Chia ngẫu nhiên 20 chiếc kẹo giống nhau thành 4 phần quà (phần nào cũng có kẹo). Tính xác suất để mỗi phần đều có ít nhất 3 chiếc kẹo.

A. 55

969. B. 56

969. C. 56

323. D. 55

323. Câu 36: Giả sử 9

 

0

37 f x dx

0

 

9

16 g x dx

. Khi đó, 9

 

0

2 3 ( )

I

 f xg x dx bằng:

A. I 26. B. I 58. C. I 143. D. I 122.

Câu 37: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 2R2. B. 4R2. C. 2 2R2. D. 2R2.

Câu 38: Biết rằng 5 2

 

1

3 ln 5 ln 2 ,

3 dx a b a b Z

x x   

 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a2b0. B. 2a b 0. C. a b 0. D. a b 0. Câu 39: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bẳng a là:

A. 4a2. B. 2a2 3. C. 4a2 3. D. a2 3.

(5)

Câu 40: Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh ?

A. 60. B. 20. C. 12. D. 30.

Câu 41: Cho hàm số: 2 1

 

1

y x C

x

 

 . Số tiếp tuyến của đồ thị

 

C song song với đương thẳng :y x 1

   là:

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30. Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng:

A. 3 3 3

a . B. 3 2

4

a . C. 3 2

2

a . D. 3 2

3

a .

Câu 43: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: logxlog

x9

1.

A.

 

10 . B.

 

9 . C.

 

1;9 . D.

1;10

.

Câu 44: Một hình thang cânABCD có đáy nhỏ AB1, đáy lớn CD3, cạnh bên BC AD  2. Cho hình thang ABCD quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích là:

A. V 3 . B. 8

V 3. C. 7

V 3. D. V 2 .

Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông cân đỉnhA, mặt bên làBCC B  hình vuông, khoảng cách giữaAB và CC bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    là:

A. 3 2 3

a . B. 3 2

6

a . C. 3 2

2

a . D. a3.

Câu 46: Thiết diện qua trục của hình nón

 

N là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón

 

N ?

A. 2

2 2

tp 2

Sa

. B. 2

2 1

tp 2

Sa

. C. Stp a2

2 1

. D. 2

1 2 2

tp 2

Sa

.

Câu 47: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông tại B,AB3,BC4. Hai mặt phẳng

SAB

 

, SAC

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 45o. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. là:

A. 5 2

V  3 . B. 25 2

V  3 . C. 125 3

V  3 . D. 125 2 V  3 . Câu 48: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. 2 1

1 y x

x

 

 . B. 2 1

1 y x

x

  

 . C. 2 1

1 y x

x

 

 . D. 2 1

1 y x

x

 

 .

O

1

2

x

 

y yf x
(6)

Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C :x2y24x10y 4 0. Viết phương trình đường tròn

 

C biết

 

C là ảnh của

 

C qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng

270o.

A.

 

C x: 2y210x4y 4 0. B.

 

C x: 2y210x4y 4 0. C.

 

C x: 2y210x4y 4 0. D.

 

C x: 2y210x4y 4 0. Câu 50: Biết log 26a,log 56b. Tính log 5 theo 3 ab được kết quả:

A. 1 a

b . B. a 1 b

 . C. b 1

a

 . D.

1 b

a.

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một

Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0,5% mỗi tháng và được tính theo hình thức lãi képA. Với kế hoạnh như vậy, đến hết tháng 12 năm 2019, số tiền của

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?. Khẳng định nào sau

Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng.. Cho đa giác đều 100

Câu 18: [1H2-2] Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của

Xét mặt phẳng đi qua cạnh đáy của thiết diện vuông góc với hình tròn đáy của hình nón cắt hình nón

Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là?. Phương trình tham số của đường thẳng d

Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải