TUẦN 2
Ngày soạn: 4/9/2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017 Học vần
Bài 4:
Dấu hỏi, dấu nặng
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng.
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.
- Biết được dấu hỏi, dấu nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu dấu hỏi, dấu nặng với các dấu thanh khác 3: Thái độ: yêu thích môn học, chịu khó tìm đọc bài
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu dấu ? .
- Các vật tựa như hình dấu ? . - Tranh minh hoạ bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Đọc tiếng bé.
-Hs đọc tiếng bé
- Tìm các tiếng có âm b và dấu /
Hoạt động của hs - 2 hs đọc.
- Hs viết bảng.
- Hs trả lời
- Viết dấu sắc
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh (dấu hỏi).
- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu hỏi a. Nhận diện dấu: (5) Dấu ?
- Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu cầu hs lấy dấu hỏi trong bộ chữ.
- Gv hỏi hs: Dấu hỏi giống những vật gì?(Dấu ).
(Thực hiện tương tự như với hỏi).
- 2 hs viết.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
b. Ghép chữ và phát âm.( 10) Dấu ?
- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.
- Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
Dấu .
- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ
- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: (12)
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu hỏi, dấu nặng.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu dấu hỏi, dấu nặng và chữ bẻ, bẹ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
đ. Củng cố (3) -Đọc lại toàn bài
Tiết 2 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10) - Đọc bài: bẻ, bẹ.
c. Luyện viết: (14)
- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.
b. Luyện nói: (10)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát - Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- 3 hs đọc
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
+ 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu III. Củng cố- dặn dò: (5)
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới. về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn: 4/9/2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017 Học vần Bài 5:
\ ~
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các dấu ` ~ - Biết ghép tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, ~ với các dấu thanh khác 3: Thái độ: yêu thích môn học, chịu khó tìm đọc bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu dấu ` ~
- Các vật tựa như hình dấu ` ~ - Tranh minh hoạ bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Viết dấu ?.
- Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau là đều có dấu `(dấu huyền).
- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau là đều có dấu ~ (dấu ngã).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (`) a. Nhận diện dấu:(6)
Dấu `
- Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu hs lấy dấu `trong bộ chữ.
+ Dấu `giống những vật gì?
Dấu ~
(Thực hiện tương tự như với dấu `).
b. Ghép chữ và phát âm. (15) Dấu `
Hoạt động của hs
- 2 hs đọc.
- Hs viết bảng.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Gv giới thiệu và viết chữ bè.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bè
- Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
Dấu ~
- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ - Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.
- Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: (10)
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(15) - Đọc bài: bè, bẽ.
b. Luyện nói: (7)
- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
c. Luyện viết: (10)
- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát - Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
III. Củng cố- dặn dò: (5) - Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
Toán
Bài 5:
Luyện tập
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân biết các hình trong thực tế 3. Thái độ: yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình tròn, hình vuông.
- Gv nhận xét.
II. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài: (3) Gv nêu 2. Thực hành:
a. Bài 1: (12) Tô màu:
- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:
+ Trong bài có mấy loại hình?
+ Nêu cách tô màu.
- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: (12) Ghép lại thành các hình mới:
- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong bài.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo mẫu.
- Gv quan sát, nhận xét.
- 3 hs kể.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu lại yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Hs thảo luận nhóm 4.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính.
- Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ôn.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
____________________________________________________________________
Ngày soạn: 5/9/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017 Học vần
Bài 6:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, ~ với các dấu thanh khác 3. Thái độ: Yêu quý môn học tự giác đọc bài, viết bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Yêu cầu hs viết dấu ` ~ - Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.
- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...
- Gv nhận xét II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Ôn tập: (17 )
a. Đọc chữ ghi âm e và b.
- Gọi hs đọc tiếng be.
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đọc các tiếng vừa nêu.
b. Luyện viết: (17)
- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu lại cách viết.
- Yêu cầu hs tự viết bài.
Tiết 2 3. Luyện tập: (33)
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trong sgk.
- Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.
* Luyện viết bài trong vở bài tập.
* Luyện nói:
- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
Hoạt động của hs
- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs quan sát.
- Hs tự viết bài.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.
- Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
__________________________________________
Toán
Bài 6:
Các số 1, 2, 3
A. MỤC TIÊU Giúp hs:
1. Kiến thức:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng.
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết nhanh các số 1,2, 3
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống 3. Thái độ: Yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ đồ dùng học Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gv kiểm tra bài về nhà của hs.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (15) Gv nêu 2. Giới thiệu số 1:
- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn gái trong tranh?
+ Có mấy con chim trong tranh?
+ Có mấy chấm tròn?
- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm vật đó.
- Gv viết số 1
- Gọi hs đọc số: một.
3. Giới thiệu số 2, số 3:
(Thực hiện tương tự như giới thiệu số 1.)
- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, 2, 1.)
4. Thực hành: (18)
a. Bài 1: Viết số 1, 2, 3: ( Chỉ viết nửa dòng đối với mỗi số)
- Gv hướng dẫn hs cách viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.
b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu):
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs theo dõi.
- Hs tự viết số.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số vào ô trống.
- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con vịt, 2 thuyền.
- Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Hs kiểm tra chéo.
II. Củng cố, dặn dò: (3)
- Trò chơi: Nhận biết số lượng
+ Gv giơ nhóm các đồ vật- Hs giơ số tương ứng với số lượng nhóm đồ vật.
+ Gv nhận xét, khen những hs đúng, nhanh.
- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
_______________________________
Ngày soạn: 5/9/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017 Học vần Bài 7
: ê, v
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: e, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, ~ với các dấu thanh khác 3: Thái độ: yêu thích môn học, chịu khó tìm đọc bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.
- Giáo viên nhận xét II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm ê:
a. Nhận diện chữ: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê giống hình gì?
- Cho hs ghép âm ê vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6) - Gv phát âm mẫu: ê
- Gọi hs đọc: ê
- Gv viết bảng bê và đọc.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ê.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng bê ? (Âm b trước âm ê sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bê
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.
- Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.
Âm v:
(Gv hướng dẫn tương tự âm ê.) - So sánh chữ v với chữ b.
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên).
c. Đọc từ ứng dụng:(7)
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
d. Luyện viết bảng con: (15)
- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bê - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
* Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
* Kết luận: Trẻ em có quyền được chăm sóc.
c. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét chữ viết, cách trình bày.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như âm ê.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
______________________________________________________
Toán
Bài 7:
Luyện tập
A. MỤC TIÊU Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức: Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
-Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng: Phận biệt nhanh các số 1,2,3. Nhóm số lượng các số 1,2,3 3. Thái độ: Chăm chỉ làm bài
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Luyện tập:
a. Bài 1: (6) Số?
- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
b. Bài 2: (7) Số?
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: (7) Số?
- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm - Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: (7) Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
Hoạt động của hs
- 3 hs thực hiện.
- 1 hs nêu lại yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
C. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật.
- Gv tổng kết trò chơi.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
___________________________________________________
Ngày soạn: 6/9/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017 Tập viết
Tiết 1:
Tô các nét cơ bản
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các nét cơ bản.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu các nét cơ bản.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Gv kiểm tra vở tập viết của hs.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2)
Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.(13) - Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Nét ngang Nét thắt
| Nét sổ c Nét cong hở phải / Nét xiên phải Nét cong hở trái
\ Nét xiên trái o Nét cong kín Nét móc xuôi Nét khuyết trên Nét móc ngược Nét khuyết dưới 3. Thực hành:(15)
- Gv viết mẫu các nét cơ bản.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
- Hs theo dõi.
- Cho hs tập viết bảng con.
- Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan sát nhắc nhở hs.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: (5) - Gv nhận xét bài viết.
- Dặn hs về nhà viết bài.
____________________________
Tập viết
Tiết 2:
Tập tô e, b, bé
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức - Hs đọc được các chữ e, b, bé.
- Hs đọc được các chữ e, b, bé.
- Hs biết tô đúng quy trình các chữ trong bài.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các âm tiếng.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ
- Bảng con, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2) - Gv giới thiệu chữ mẫu.
- Gọi hs đọc bài mẫu.
2. Phân tích cấu tạo chữ: (10)
* Chữ e:
- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:
+ Chữ e cao mấy li?
+ Chữ e gồm mấy nét?
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?
- Gv viết mẫu chữ e.
* Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e).
3. Hướng dẫn cách viết (20) - Viết bảng con:
+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.
+ Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.
+ Cho hs viết chữ bé.
- Viết vở tập viết:
+ Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hướng dẫn hs và cho hs viết bài.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
+ Hs viết bảng con.
+ Vài hs nêu.
+ Hs viết bảng con.
+ Hs thực hiện.
+ Hs viết bài vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: (5) - Gv nhận xét bài viết của hs.
- Dặn hs về nhà viết bài.
_____________________________________
Toán
Bài 8:
Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. MỤC TIÊU : Giúp hs:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
-Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng: - Nhận biết nhanh các số 4,5
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống 3. Thái độ: Yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)
Hoạt động của hs
- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.
- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu số 4, số 5: (8)
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5) Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2 (5): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bài 3: (5) Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
d. Bài 4: (7)Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm.
- 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọ và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc và nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
____________________________________
Sinh hoạt
____________________________________________
(Buổi chiều)
Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP: ê, v I. MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp
1. Kiến thức: HS đọc và viết được thành thạo: ê, v, bê, ve.
2. Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên, tìm được tiếng chứa tiếng có âm ê, v.
3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới: (30’)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn:
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 (SGK).
- Hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.
* Luyện viết: bê, ve.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
- Cho học sinh thực hành viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
- GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở.
- Cho HS nhắc lại từ vừa viết.
- Theo dõi, uốn nắn, nhận xét bài viết của học sinh.
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Trò chơi: GV cho HS thi tìm tiếng chứa âm ê, v.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho giờ học sau.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs đọc.
- 2-3 HS đọc.
- HS đọc.
- Quan sát và lắng nghe.
- Học sinh viết.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh thi tìm.
____________________________________
Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4 , 5 I. MỤC TIÊU: Giúp hs:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng: - Nhận biết nhanh các số 4,5.
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống.
3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Giáo viên đọc các số 1, 2, 3 yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
B. Bài mới: (20’) 1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu bài theo mục tiêu của giờ học.
2. Hướng dẫn:
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’) Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2: (5’): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
Hoạt động của hs
- HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS lấy số que tính tương ứng.
- Lắng nghe.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Gv nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
____________________________________
Bồi dưỡng học sinh VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các nét cơ bản.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu các nét cơ bản.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Hoàn thành bài tập buổi sáng: (5’) B. Ôn lại các nét cơ bản: (28’)
* Hoạt động 1: Giới thiệu 13 nét cơ bản - GV viết bảng 13 nét cơ bản cho hs quan sát.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu hs đọc:
+ Nét nằm ngang, nét sổ thẳng, nét xiên trái, nét xiên phải.
+ Nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu.
+ Nét cong hở phải, nét cong hở trái, nét cong kín.
+ Nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
* Hoạt động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết, tư thế ngồi,…
- Yêu cầu học sinh viết từng nét.
- GV quan sát, sửa sai cho hs.
* Hoạt động 3: Viết vở ô li
- GV hướng dẫn hs cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi,
…
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết sai, sửa lỗi cho hs.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Dặn dò hs về luyện đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động của hs - HS hoàn thành
- Học sinh quan sát.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh quan sát, thực hiện.
- HS viết bảng con.
- HS viết vở ô li.
- HS nghe.
________________________________