• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUẦN 29

Người soạn : Phạm Thị Ngoan Tên môn : Toán học

Tiết : 1

Ngày soạn : 08/05/2021 Ngày giảng : 08/04/2021 Ngày duyệt : 17/05/2021

(2)

TUẦN 29

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 29

Ngày soạn : 9/4/2021

Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12 tháng 4  năm 2021 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

TIẾT 85,86: BUỔI HỌC THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

A. Tập đọc

1.Kĩ năng: Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

2.Kiến thức: Hiểu nội dung: Bài học ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.(

Trả lời đýợc các câu hỏi trong SGK).

3.Thái độ:Giáo dục học sinh biết quyết tâm vượt khó để học tập tốt.

B. Kể chuyện

 - Býớc đầu kể lại đýợc từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

( HS khá, giỏi kể đýợc toàn bộ câu chuyện)

* QTE: HS khuyết tật có quyền đýợc học tập, đýợc tham gia các hoạt động của trýờng, của lớp.

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CÕ BẢN ĐÝỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI  - Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân.

 - Thể hiện sự cảm thông

 - Đặt mục tiêu; Thể hiện sự tự tin III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK. Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- 2 HS đọc thuộc long bài “ Cùng vui chơi” và trả lời câu hỏi

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. Luyện đọc: ( 29 phút ) - GV đọc mẫu toàn bài

- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến

 

- 3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.

     

- Hs lắng nghe  

- Theo dõi đọc mẫu.

 

- HS đọc tên nýớc ngoài

(3)

khích, khuỷu tay.

* Đọc nối tiếp câu

- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS

* Đọc nối tiếp đoạn.

- Hýớng dẫn HS ngắt, nghỉ một số câu khó.

- Y/c HS đọc chú giải  

* Đọc trong nhóm

- GV theo dõi, giúp đỡ HS  

- Gọi các nhóm thi đọc.

- Nhận xét.

* Đọc đồng thanh

   

- HS đọc nối tiếp câu lần 1.

- HS phát âm lại từ khó - HS đọc nối tiếp câu lần 2.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- HS làm theo hýớng dẫn của GV và đọc lại.

- HS đọc chú giải.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

- Đọc bài theo nhóm 3, mỗi em đọc một đoạn. Theo dõi và giúp nhau chỉnh sửa lỗi.

- 2 nhóm thi đọc với nhau.

- Nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

Tiết 2

3/ Tìm hiểu bài: ( 12 phút )  

- 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm.

? Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?

- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.

? Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?

 

- Cô-rét-ti và Đê-rốt-xi leo như hai con khỉ;

Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây;

Ga-rô-ne leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai.

 

? Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?

c on 2.

-

Vì cu b tt t nh – b gù.

-

? Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?

 

Vì cu mun vt qua chính mình, mun làm nhng vic các bn làm c.

-

 

? Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?

   

c on 2 và 3.

-

- Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa,mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, the là nắm chặt được cái xà.

? Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?

- Quyết tâm của Nen-li/ Cậu bé can đảm/

Một tấm gương đáng khâm phục.

4/ Luyện đọc lại: ( 8 phút )

- GV đọc mẫu toàn bài, sau đó hýớng    

(4)

       

TOÁN Tiết 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU:

dẫn giọng đọc và nhấn giọng ở các từ ngữ: chật vật, đỏ nhý lửa, cố sức leo, thấp thỏm sợ, rýớn ngýời lên, reo lên..

- Y/c HS đọc bài theo nhóm - Tổ chức cho HS thi đọc  

 

- Tuyên dương HS đọc tốt.

       

- HS đọc bài theo nhóm

- 3HS thi đọc tiếp nối 3 đoạn câu chuyện.

- 5HS phân vai đọc chuyện.

Kể chuyện: ( 20 phút ) a.  Xác định yêu cầu.

b. Hướng dẫn kể chuyện.

- Chọn kể lại theo lời của nhân vật, có thể kể theo lời của Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi hoặc Ga- rô-nê.

               

- Nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS kể chuyện.

- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài.

 

- Theo dõi HD.

 

- 1HS kể mẫu: Tôi là Ga-rô-nê. Tôi muốn kể về buổi học TD đã để lại cho tôi ấn tượng thật tốt đẹp. Hôm ấy, thầy giáo dẫn chúng tôi đến một cái cột cao và thẳng đứng giữa phòng thể thao. Thầy bảo chúng tôi phải leo lên tận tren cùng cái cột đó…

- Từng cặp kể lại đoạn 1 theo lời của nhân vật mà mình chọn.

- 3HS thi kể trước lớp. Cả lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Qua bài con thấy Hs khuyết tật cũng  có quyền gì?

* QTE: HS khuyết tật có quyền đýợc học tập, đýợc tham gia các hoạt động của trýờng, của lớp.

? Qua câu chuyện, các em  học tập được điều gì?

 

- HS nêu  

     

- Kiên trì, vượt mọi khó khăn để học tốt.

- Về học bài và chuẩn bị bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”.

- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe  

(5)

1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó

2 . Kỹ năng: Vận dụng quy tắc tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.

3 . Thái độ: HS tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

  Gv :Bảng phụ , máy tính HHTM   HS : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Chữa BT3 (151) - GV nhận xét.

3. Bài mới: (27')

3.1. Giới thiệu bài: (1')

3.2.Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:  (10')

ƯDPHTM

GV gửi tập tin cho học sinh

Hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm.hs quan sát

- Hỏi

- Hát.

 

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét.

         

Hs nhận tập tin

- HS quan sát hình CN trên máy tính , trả lời:

+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô

vuông ? + Hình chữ nhật ABCD có 12 ô vuông.

+ Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông ?

+ Ta lấy : 4  x  3 =  12 ( ô vuông)   Hoặc   : 4 +  4 + 4 = 12 (ô vuông) ...

+ Các ô vuông trong hình chữ nhật

được chia làm mấy hàng ? + Được chia làm 3 hàng . + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? + Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy

có tất cả bao nhiêu ô vuông?

+ Hình chữ nhật  ABCD, có:

       4 x 3 = 12 (ô vuông)

+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? + Mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo, nêu kết quả 

  + Chiều dài : 4 cm, rộng : 3cm

- Yêu cầu HS  thực hiện phép nhân. +  4 x 3 = 12 - GV giới thiệu:

    4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật  ABCD

+ Vậy muốn tính diện tích hình chữ   nhật ta làm như thế nào ?

- Lắng nghe.

   

* Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị

(6)

đo)

- Cho HS nhắc lại - 3,4 HS nhắc lại.

Bài 1 :Viết vào ô trống( theo mẫu):  

- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HD mẫu - Quan sát mẫu.

- Gọi  HS đọc bài mẫu

+ Nêu cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật?

- Treo bảng phụ, mời 2 HS lên bảng làm bài.

- Gv nhận xét.

 

- 2 HS nêu .  

- HS làm vào SGK. Nhận xét bài của bạn.

Chiều dài 5 cm 10 cm 32 cm

Chiều rộng 3 cm 4 cm

  8 cm

Diện tích

hình chữ nhật 5 x 3 = 15 (cm2) 10 x 4 = 40 (cm2) 32 x 8 = 256(cm2) Chu vi

hình chữ nhật (5 + 3) x 2=16(cm) (10 + 4)x2=28(cm) (32+8) x2= 80(cm)  

 + Củng cố về cách tính diện tích , chu vi

hình chữ nhật. - Lắng nghe.

 Bài 2  

- Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc bài toán , lớp đọc thầm.

+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- Gọi 1 HS đọc tóm tắt  

   

- Yêu cầu HS làm ra nháp

+ HS phân tích bài toán , nêu tóm tắt.

      Tóm tắt:

Chiều rộng     :    5 cm Chiều dài       :  14 cm Diện tích        : . . . cm2 ? - Làm vào nháp.

  Bài giải

- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:

   

- Cho HS khác nhận xét.

14 x 5 = 70 (cm2)

       Đáp số: 70 cm2 - Nhận xét.

- GV nhận xét bài làm của HS.

+ Củng cố quy tắc tính diện tích hình chữ nhật vào giải toán có lời văn.

- Lắng nghe.

- 2 - 3 H S n h ắ c l ạ i q u y t ắ c , l ắ n g nghe.      

Bài 3   

- Gọi HS đọc yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu

+ Em có nhận xét gì về ý b của bài tập?

 

+ Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật không cùng đơn vị đo .

(7)

        TỰ NHIỄN XÃ HỘI

TIẾT 57:    THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIấN NHIấN (TIẾT1)         I.MỤC TIấU:      

 -HS biết quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy,con vật đó gặp khi đi thăm thiờn nhiờn.

      -Giỏo dục ý thức học tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh trang 108,109 ( SGK ).

-  Giấy A4, bỳt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Yờu cầu HS làm bài vào vở. a. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:

- Gọi 2 HS lờn bảng chữa bài.        5 x 3 = 15 (cm2)       Đỏp số: 15 cm2 - Cho cả lớp nhận xột b.        Đổi 2 dm = 20 cm

         Diện tớch hỡnh chữ chữ nhật là:

- GV nhận xột chung.        20 x 9 = 180 (cm2)       Đỏp số: 180 cm2 4. Củng cố,dặn dũ: (2')

- Nờu quy tắc tớnh diện tớch HCN ?

- Nhận xột tiết học, khen ngợi HS cú ý thức học tập tốt.

- Về nhà học thuộc quy tắc và chuẩn bị bài sau .

       

- 2 HS nhắc lại.      

- Lắng nghe.

 

- Lắng nghe, thực hiện ở nhà.

Hoạt động của GV Hoạt động của GV

A. Kiểm tra: (4’)

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét.

B.Bài mới: : (28’) 1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung tiết học: Đi thăm thiên nhiên.

- GV hớng dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vờn trờng.

+ GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy.

+ GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, bầu nhóm trởng, th ký

+ Các nhóm trởng chỉ đạo các thành viên quan sát, miêu tả lại những gì quan sát đợc.

* Lu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau

-HS chuẩn bị đồ dùng.

         

-HS theo dõi  

- HS đi theo nhóm.

 

-HS lắng nghe, nhận nhiệm vụ.

     

-HS quan sỏt cõy cối và cỏc con

(8)

 

       TẬP VIẾT TIẾT 29: ễN CHỮ HOA T (tiếp theo) I/ MỤC TIấU

1.Kiến thức:Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dũng chữ Tr);

2.Kĩ năng:Viết đỳng tờn riờng Trường Sơn ( 1 dũng) và cõu ứng dụng “ Trẻ em …là ngoan” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ)

3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. Kiờn trỡ trong học tập.

* BVMT : Hs thấy được giỏ trị của hỡnh ảnh so sỏnh (Trẻ em như bỳp trờn cành), từ đú cảm nhận được vẻ đẹp của thiờn nhiờn.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ hoa T (Tr), tờn riờng và cõu ứng dụng viết sẵn trờn bảng lớp.

-Vở tập viết 3, tập 2.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhiều cây cối và các con vật, nhóm trờng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu 1 loài để bao quát

đợc hết.

C. Củng cố- dặn dò: (3P) - Nhận xét giờ học.

-Dặn dũ: về tỡm hiểu thờm.Chuẩn bị tiết 58.

vật để nắm được đặc điểm bờn ngoài của cõy cối và cỏc con vật.

       

-HS tỡm hiểu quan sỏt xong bỏo cỏo kết quả về nhúm trưởng.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phỳt )

- Gọi HS nhắc lại từ và cõu ứng dụng học tiết trýớc.

- 3 HS lờn bảng viết: Thăng Long, Thể dục.

- Nhận xột.

2/ Bài mới: ( 30 phỳt ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phỳt )

b. HDHS viết trờn bảng con: ( 8 phỳt )

* Luyện viết chữ hoa.

? Trong bài cú những chữ hoa nào?

- Treo bảng phụ và gọi học sinh nhắc lại quy trỡnh viết chữ viết hoa Tr, S đó học ở lớp 2.

- Y/c HS viết vào bảng con  

-Theo dừi, chỉnh sửa lỗi cho HS.

* Luyện viết từ ứng dụng:

 

- 2 HS nhắc lại.

 

- 3 HS lờn bảng viết.

     

- Hs lắng nghe  

 

- Cú cỏc chữ hoa T (Tr), S, B.

- 3 HS lờn bảng viết và nhắc lại quy trỡnh viết chữ viết hoa Tr, S.

Cả lớp quan sỏt và nhận xột.

- 4HS lờn bảng viết cỏc chữ viết hoa Tr, S . Cả lớp viết trờn bảng

(9)

- Gọi HS đọc từ ứng dụng.

- GV: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta(dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mỹ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mỹ.

Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối các miền của Tổ quốc với nhau.

- Y/c HS viết vào bảng con - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.

* Luyện viết câu ứng dụng: ( 5 phút ) - Gọi HS đọc câu ứng dụng

? Câu thơ cho em biết điều gì?

 

Cách so sánh trẻ em với búp trên cành cho thấy điều gì ở trẻ em ?  

 

- Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.

- Các con phải biết làm theo những gì Bác khuyên để trở thành người con ngoan, trò giỏi.

* BVMT : Hs thấy được giá trị của hình ảnh so sánh (Trẻ em như búp trên cành), từ đó cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.

- Y/c viết bảng.

- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.

c. HD viết vào vở Tập viết: ( 15 phút )  - 1 dòng chữ Tr, S, B, cỡ nhỏ.

 - 1 dòng Trường Sơn, cỡ nhỏ.

 - 1 lần câu ứng dụng.

d. Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) - Đánh giá nhanh 5-7 bài tại lớp.

- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Ở gia đình ai là người chăm sóc con?

- Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc nhở những HS viết chưa xong về nhà viết tiếp.

Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.

con.

   

- 3 HS đọc: Trường Sơn - Lắng nghe

             

- 3HS lên bảng viết từ ứng dụng, dưới lớp viết trên bảng con

   

- 3 HS đọc câu ứng dụng.

- Câu thơ cho biết tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.

- Cho thấy trẻ  em là lứa tuổ măng non rất trong sang.

   

- Lắng nghe.

         

- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con: Trẻ em

 

- HS nghe và viết vào vở - HS nộp vở

- Nghe  

- Một số HS kể - HS lắng nghe

(10)

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13  tháng 4  năm 2021 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC

ÔN TẬP TOÁN CHU VI HÌNH CHỮ  NHẬT  

I.MỤC TIÊU:      

1.Kiến thức: HS  làm thành thạo dạng toán tính chu vi hình chữ nhật 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.

3.Thái độ:Giáo dục ý thức học tốt.

II.ĐỒ DÙNG:      -GV: Bảng phụ       -HS: Vở,VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 - Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài “Ôn chữ hoa U”

   

- HS lắng nghe  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Bài 1 :

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 20 cm , chiều rộng 8 cm.

                 

GV củng cố

Bai 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì/

Muốn tính được diện tích HCN ta phải tìm gì trước?

   

- Học sinh nêu công thức tính chu vi hình chữ nhât, DT HCN

-HS lên bảng làm Chu vi hình chữ nhật là

( 20 + 8 ) x 2 = 56 (cm) Diện tích hình chữ nhật là

20 x 8 = 160( cm2 ) Đáp số :

      Chu vi :  56 cm

       Diện tích : 160 cm2  

  HS nhận xét bài bạn  

       

HS trả lời  

Tìm chiều dài -HS lên bảng làm

(11)

       CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Nghe – viết đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

2.Kĩ năng:

- Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện Buổi học thể dục ( BT 2) - Làm đúng bài tập 3a

3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách   trình bày bài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

       

GV củng cố

Bài 3 :  Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm , chiều rộng kém chiều dài 2 cm . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?

HD tương tự bài 2  

         

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Nhận xét tiết học

Bài làm

Chiều dài hình chữ nhật là

6 x 2 = 12( cm )

Diện tích hình chữ nhật là

12 x 6 = 72 ( cm2 ) Đáp số : 72 cm2  

HS nhận xét bài bạn HS lên bảng làm Bài làm

Chiều rộng hình chữ nhật là

12 – 2 = 10 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật là

(12+10)x2= 44 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là

12x 10 = 120 ( cm2) Đáp số :

       Chu vi : 44 cm       Diện tích : 120 cm2             

 

- Học sinh nêu công thức tính chu vi hình chữ nhât, DT HCN

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(12)

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Đọc cho HS viết: bóng rổ, nhảy cao, leo núi, luyện võ, thể dục thể hình.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD viết chính tả: ( 5 phút )

*Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc đoạn viết lần 1  

? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?

? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?

? Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai?

   

* GV đọc cho HS viết bài: ( 15 phút ) - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS.

* Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) 3/ HD HS làm bài tập: ( 5 phút ) Bài  2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS lên bảng viết tên các bạn có trong truyện.

 

- Nhận xét, sửa bài.

  Bài 3a

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài  

       

- Nhận xét, sửa bài.

4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài

 

- 3 HS lên bảng viết. Các HS  còn lại viết vào bảng con.

   

- Hs lắng nghe  

 

- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.

- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép

- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng của người – Nen-li.

- HS tự rút từ khó ,viết bảng con: Nen- li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,……

- HS đọc lại các từ đã viết - HS nghe và viết bài vào vở  

     

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .

- 3HS lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.

- Viết vào vở: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.

 

- Đọc yêu cầu.

- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào nháp.

- Ghi kết quả vào vở: nhảy xa; nhảy sào;

sới vật

- Đọc lại phần bài tập vừa hoàn thành.

   

- HS nghe  

(13)

        TOÁN TIẾT 142: LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình chữ nhật.

2.Kĩ năng: Làm đýợc bài tập 1,2,3

3.Thái độ: Ham học hỏi và tìm hiểu các vấn đề liên quan đến bài học.

II/ PHÝÕNG TIỆN DẠY HỌC - SGK,VBT.bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Chuẩn bị bài : “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.”.

- Nhận xét tiết học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi 2HS làm bài  2 và 3 tiết trýớc.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b.Hýớng dẫn luyện tập: ( 29 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm thế nào?

 

? Hai cạnh của hình chữ nhật trong bài có cùng đơn vị đo không?

? Vậy muốn tính được diện tích của hình chữ nhật này ta phải làm gì trước?

               

 - Nhận xét.

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

 

- 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét.

 

- Hs lắng nghe  

 

- Đọc yêu cầu.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

- Hai cạnh của hình chữ nhật không cùng đơn vị đo.

- Trước hết ta phải đổi ra cùng đơn vị đo, 4dm = 40cm.

- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở

Bài giải 4dm = 40cm

Diện tích hình chữ nhật là:

40 Í 8 = 320(cm2)

        Chu vi hình chữ nhật là:

 (40 + 8) Í 2 = 96(cm)

       Đáp số: 96cm  

- 1 HS dọc yêu cầu của bài

(14)

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ tư, ngày14 tháng 4 năm 2021  

  LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TIẾT 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thưc:Kể được một số môn thể thao ( BT 1) 2.Kĩ năng:

- Nêu đýợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao ( BT 2)

- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT 3a,c) ( HS khá, giỏi làm toàn bộ bài 3)

? Hình H gồm những HCN nào ghép lại?

? Diện tích hình H ntn so với diện tích của hai HCN?

- Gọi HS lên bảng làm.

             

- Nhận xét.

 Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS lên bảng làm  

         

- Nhận xét.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài “Diện tích hình vuông”.

- Nhận xét tiết học

- Gồm 2 hình ABCD và DMNP.

 

- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ghép lại.

- 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.

a)  Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 Í 8 = 80(cm2)

Diện tích hình chữ nhật DMNP là:

20 Í 8 = 160(cm2)

b)     Diện tích hình H là:

80 + 160 = 240(cm2) - Hs lắng nghe

 

- 1HS đọc yêu cầu.

- HS trả lời.

 

- 1HS làm bài. Cả lớp làm vở.

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

5 Í 2 = 10(cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

10 Í 5 = 50(cm2)

      Đáp số: 50cm2 - Hs lắng nghe

 

- HS lắng nghe

(15)

- Khi nói – viết phải có đủ ý, không nói trống không.

3.Thái độ: Yêu thích môn học

* QTE : Quyền được tham gia các môn thể thao.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK,VBT,. BT3 ghi sẵn lên bảng phụ.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS làm miệng bài 2,3 tiết trýớc.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD làm bài tập: ( 29 phút )

Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài  

- Y/c HS làm bài theo nhóm bốn.

- GV gọi 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.

             

- Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.

Bài  2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài cá nhân

- Gọi HS trả lời.

 

- Nhận xét, ghi điểm

? Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?

? Truyện đáng cười ở chỗ nào?

 

- 2 HS lên bảng làm.

     

- HS lắng nghe  

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.

- Làm bài theo nhóm.

- 2 nhóm lên bảng thi trong thời gian 5phút.

- Đọc lại lời giải đúng và trình bày vào vở.

a) Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn……

b) Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chãy vũ trang, ……

c) Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua môtô, đua ngựa, đua voi, ……

d) Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy dù,……

   

- Đọc yêu cầu. Đọc truyện Cao cờ.

- Làm bài cá nhân và phát biểu ý kiến.

- 1 HS trả lời: đýợc, thua, không ăn, thắng, hoà.

- Nhận xét.

- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.

 

- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận ra là mình thua.

(16)

TẬP ĐỌC

TIẾT 87: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết ngắt, nghỉ hõi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

2.Kĩ năng:Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bá Hồ.Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. ( Trả lời đýợc các câu hỏi trong SGK)

3.Thái độ: Có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.

* QTE: Quyền đýợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải biết luyện tập.

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CÕ BẢN ĐÝỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Đảm nhận trách nhiệm.

- Xác định giá trị.

- Lắng nghe tích cực III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,bảng phụ.Tranh minh hoạ

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

  Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Dán phiếu bài tập lên bảng.

   

- Chữa bài.

     

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

* QTE : Quyền được tham gia các môn thể thao.

- VN học bài và chuẩn bị bài “Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm”

- Nhận xét tiết học

 

- Đọc yêu cầu.

- Làm bài cá nhân.

- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét.

- Ghi kết quả đúng vào vở.

a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, ……

b) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, ……

c) Để trở thành con ngoan, trò giỏi, …  

- HS lắng nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS kể lại câu chuyện “Buổi học thể dục” và nêu câu hỏi về nội dung đoạn kể

 

- 2 HS kể và trả lời  

 

(17)

 - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. Luyện đọc: ( 8 phút )

- GV đọc toàn bài, giọng rành mạch, dứt khoát

- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu

- GV sửa lỗi phát âm cho HS  

* Đọc từng đoạn.

- GV hýớng dẫn HS ngắt nghỉ hõi đúng.

- Y/c HS đọc chú giải.

 

* Đọc trong nhóm

- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm - Gọi các nhóm thi đọc.

- Nhận xét, tuyên dýõng.

* Đọc đồng thanh bài.

3/ HD tìm hiểu bài: ( 12 phút )  

? Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

 

? Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?

 

? Em hiểu ra điều gì sau khi đọc“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ?

   

? Em sẽ làm gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác?

* QTE: Quyền đýợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải biết luyện tập.

   

- Hs lắng nghe  

- HS nghe  

   

- HS đọc nối tiếp câu lần 1.

- HS phát âm lại từ sai.

- HS đọc nối tiếp lần 2 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

 - Làm theo hýớng dẫn và đọc lại.

 

- HS đọc chú giải.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

- Đọc bài theo nhóm.

 

- 2 nhóm thi đọc. Cả lớp nhận xét  

- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

 

- Đọc thầm bài, trả lời câu hỏi

- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khoẻ mới làm thành công.

- Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.

- Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./ Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành công cũng phải có sức khoẻ./ ……

- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT./…

           

(18)

TOÁN

TIẾT 143: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.

2.Kĩ năng:

- Làm được bài tập 1,2,3

- Vận dụng bài học vào thực tiễn 3.Thái độ:Yêu thích môn học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - SGK,VBT, một số hình vuông có cạnh 4cm, 10cm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

4/ Luyện đọc lại: ( 8 phút ) - Gọi HS đọc lại bài

- Gọi một vài HS thi đọc  

   

- GV nhận xét.

5/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

 - GV nhắc HS có ý thức luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ.

-Về tiếp tục luyện đọc bài và xem bài 

“Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua”

- Nhận xét tiết học

- 1HS giỏi đọc toàn bài - Một vài HS thi đọc

- Cả lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất, đúng giọng của “lời kêu gọi” rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.

   

- HS nghe  

       

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

-  Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2; 3 - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông: ( 12 phút )

- GV phát một số hình vuông đã chuẩn bị như phần bài học.

? Tính số ô vuông trong hình?

? Làm thế nào để tìm được 9 ô vuông

? Các ô vuông trong hình chia làm mấy hàng, mỗi hang có mấy ô vuông.

 

- 2 HS lên bảng làm  

 

- Hs lắng nghe  

 

- Nhận ĐDHT  

- Hình vuông gồm 9 ô vuông.

- Thực hiện phép cộng 3+3+3 hoặc 3 x 3

(19)

? Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?

? Diện tích hình vuông được tính như thế nào?

? Quy tắc tính diện tích hình vuông?

     

3/ Luyện tập: ( 18 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Nhắc lại cáh tính chu vi hình vuông.

- Y/c HS làm bài - Nhận xét.

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào?

? Muốn tính tờ giấy theo xăng-ti-met vuông ta phải làm ntn?

           

- Sửa bài.

Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Muốn tình diện tích phải biết số đo độ dài cạnh.

- Biết chu vi là 20cm. tính độ dài cạnh ta làm thế nào?

           

- Chia làm 3 hàng mỗi hàng có 3 ô vuông.

   

- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2.

- Diện tích hình vuông là :        3Í3 = 9 (cm2)

Mun tính din tích hình vuông ta ly chiu dài mt cnh nhân vi chính nó.

-

- 3HS nêu lại quy tắc  

 

- Đọc yêu cầu của bài.

- HS nhắc lại.

 

- 3 HS nêu miệng bài làm.

- Lắng nghe  

- Đọc đề.

- Tính theo mi-li-mét  

- Ta phải đổi từ mm ra cm

- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở        Bài giải

80 mm = 8cm

Diện tích tờ giấy là :    8 Í 8 = 64(cm2)

       Đáp số: 64cm2 - Hs lắng nghe

 

- Đọc yêu cầu.

Nghe, ghi nh. Suy ngh, tr li.

-  

- Ta lấy chu vi chia cho 4.

- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.   

Bài giải

Cạnh hình vuông là:

20 : 4 = 5(cm)

Diện tích hình vuông là:

(20)

 

THỂ DỤC

 TIẾT 57: ÔN BÀI TD VỚI CỜ

TRÒ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Nhảy đúng nhảy nhanh”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, kẻ ô,  giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

- Sửa bài.

4/  Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về xem lại các bài đã làm và chuẩn bị bài:“Luyện tập”.

- Nhận xét tiết học

5Í5=25(cm2)

       Đáp số: 25cm2 - Hs lắng nghe

   

- Lắng nghe  

 

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Chạy 1 vòng sân tập

5 phút    

Đội hình nhận lớp

(21)

Ngày soạn : 12/04/2021

Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2021 TOÁN

TIẾT 144: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình vuông.

2.Kĩ năng:Làm đýợc bài tập 1,2; bài 3a 3.Thái độ:Tinh thần tự học, tự rèn luyện.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC  II. Phần cơ bản.

a, Bài Thể dục PTC với cờ.

- Cán sự lớp điều khiển cả lớp tập - Bước đầu cho hs làm quen với cách xếp hình theo bông hoa thực hiện đều và đẹp.

           

b, Trò chơi: “Nhảy đúng nhảy nhanh”.

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút  

Đội hình chia tổ

Tổ 1                       Tổ 2         

       (GV)     

T ổ

3                      

  

- Cán sự lớp điều khiển Đội hình trò chơi - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )  

(22)

- Kiểm tra bài tập tiết trước - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. Hýớng dẫn luyện tập:( 29 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.

- Gọi HS lên bảng làm.

          - Nhận xét.

Bài 2     

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Bìa toán hỏi gì?

- Y/c HS tự làm bài  

             

- Nhận xét.

Bài 3: a

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích HCN, hình vuông.

- Y/c HS tự làm bài  

   

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- Đọc yêu cầu.

- 3 HS nhắc lại quy tắc.

 

- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.

a.        Diện tích hình vuông là 7 Í 7 = 49(cm2)

b.        Diện tích hình vuông là:

5 Í 5 = 25(cm2) - Hs lắng nghe  

- Đọc đề.

- HS trả lời  

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.       

 

Bài giải

Diện tích một viên gạch men là.

10 Í 10 = 100(cm2)

Diện tích 9 viên gạch men là.

100Í 9 = 900 (cm2)

      Đáp số: 900cm2 - Hs lắng nghe

 

- Đọc yêu cầu.

- 2 HS nhắc lại quy tắc.

 

- 1HS lên bảng làm,  lớp làm bài vào vở.

Din tích hình ch nht ABCD là:

a.

5 Í 3 = 15(cm2)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(5 + 3) Í 2 = 16(cm2)

(23)

     

CHÍNH TẢ-NGHE VIẾT

TIẾT 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Nghe – viết đúng bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

2.Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x 3.Thái độ: Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

           

- Nhận xét.

 3/Củng cố, dặn dò : ( 5 phút )

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Phép cộng các số trong phạm vi 100 000”.

- Nhận xét tiết học

b.Diện tích hình vuông EGHI là:

4 Í  4 = 16(cm2)

Chu vi hình vuông EGHI là:

4 Í  4 = 16(cm) - Lắng nghe  

   

- Lắng nghe  

   

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Đọc cho HS viết. nhảy sào, sới vật, duyệt binh, truyền tin.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD viết chính tả: ( 5 phút )

* Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc mẫu bài

 

? Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?

 

- 3 HS lên bảng viết. Các HS  còn lại viết vào bảng con.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.

- Vì luyện tập thể dục để có sức khoẻ tốt phục vụ cho công tác của đất nước……

(24)

 

THỂ DỤC

TIẾT 58: ÔN BÀI TD VỚI CỜ TRÒ CHƠI: “AI KÉO KHOẺ”

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Ai kéo khỏe”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

 

? Hãy nêu từ khó mà các em dễ viết sai

? Đọc cho HS viết ( Ví dụ: giữ gìn, xây dựng, yếu ớt, sức khoẻ,…… )

* GV đọc cho HS viết: ( 15 phút )

* Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) c. HD HS làm bài tập: ( 5 phút ) Bài 2: a

- Gọi HS đọc y/c bài

- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.

   

- Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương nhóm làm bài đúng và nhanh.

 

? Truyện vui trên gây cười ở điểm nào?

   

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài

- Chuẩn bị bài sau “Liên hợp quốc”

 

- Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai.

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được.

- Đọc lại các từ vừa viết.

 

- HS nghe và viết bài vào vở - HS dò bài

   

- HS đọc yêu cầu của đề.

- Đại diện cho mỗi tổ 3HS lên chơi trò chơi tiếp sức. Sau thời gian quy định, các nhóm dừng bút đọc kết quả.

c kt qu úng. Ghi v.

-

Bác sĩ - mỗi sáng- xung quanh - thị xã – ra sao- sút

- Vài HS đọc lại truyện.

 

- Chinh khoe là bạn Vinh lớp mình xếp thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Vinh xếp cuối cùng vì cuộc thi hoá ra chỉ có ba người.

 

- HS nghe  

 

(25)

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ.

- Cho cả lớp ôn bài thể dục 8 động tác

- Trình diễn bài thể dục  

         

b, Trò chơi: “Ai kéo khỏe”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút      

- Xếp thành 3 vòng tròn nhỏ, quay mặt vào nhau.

Đội hình tập luyện     

                

      (GV)

Đội hình trò chơi        

(GV)         

- Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc. 5 phút Đội hình xuống lớp

(26)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

CÁC HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU  VỀ NGÀY THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC 30 THÁNG  4  .

I- Mục tiêu :  1. Kiến thức

Giúp HS:  Nhận thức được giá trị lịch sử và ý nghĩa quốc tế của ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.

2. Kĩ năng

 -Rèn luyện các kĩ năng tổ chức và điều khiển các hoạt động của tập thể.

3. Thái độ

 -Tự hào, phấn khởi , tích cực tham gia các hoạt động kỉ niệm ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước 30 – 4.

Sinh hoạt văn nghệ mừng ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng , thống nhất đất nước 30 -4.

II- Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ 5’: Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi :

Nêu những hành vi an toàn khi ngồi trên xe buýt?  -Ngồi ngay ngắn, không đứng ngồi ở cửa xe khi xe đang chạy , đứng không vịn tay, ngồi trên xe thò đầu, tay ra ngoài.

2. Bài mới:25’

 Giới thiệu bài.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

-TÌM HIỂU NGÀY 30-4.

a)Phát biểu cảm tưởng:

Người điều khiển mời GV chủ nhiệm nêu vắn tắt ý nghĩa của ngày 30 -4.

Nhận thức được giá trị lịch sử và ý nghĩa quốc tế của ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.

 - Tự hào, phấn khởi, tích cực tham gia các hoạt động kỉ niệm ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước 30 – 4.

Sinh hot vn ngh mng ngày min Nam hoàn toàn gii phóng, thng nht t nc 30 -4.

-

Phát ng phong trào thi ua hc tt giành nhiu bông hoa im tt mng t nc thng nht.

-

b) Biểu diễn văn nghệ

Theo thứ tự ,người điều khiển mời

các bạn có tiết mục văn nghệ lên biểu diễn . Sau mỗi tiết mục là sự cổ    

 -HS lắng nghe  

   

 -HS lên hát,biểu diễn.

 

HS hát đồng thanh.

       

(27)

3.Củng cố:5’ HS nhắc lại phương hướng.

Tuần sau thực hiện tốt theo phương hướng.

 Nhận xét tiết học.

________________________________________________________________

             TỰ NHIÊN XÃ HỘI

T58:THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( Tiếp theo)  I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs

- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.

2. Kĩ năng: Rèn hs

- Biết phân loại được một số con vật đã gặp.

3. Thái độ: Giáo dục hs

- Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.

* BVMT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên. Yêu thích thiên nhiên.

Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh (liên hệ).

* KNS: Rèn các kĩ năng:

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loài cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.

- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm. Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin...

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

vũ của “ khán giả”.

Kết thúc phần biểu diễn văn nghệ là bài hát “Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.

 GV chủ nhiệm nhận xét kết quả đạt được sau khi tìm hiểu ngày 30 – 4.

 

        Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1')

2.Kiểm tra bài cũ: (3')

+ Nêu đặc điểm chung của động vật ? - Nhận xét , bổ sung

3.Bài mới: (29')

- Chẩn bị sách vở  

- 2 em trả lời câu hỏi - Nhận xét

 

(28)

 

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16  tháng 4 năm 2021 TOÁN

TIẾT 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) 2.Kĩ năng:Giải các bài toán có lời văn bằng hai phép tính ( Làm đýợc bài tập 1; 2a; 4) 3.Thái độ:Tính cẩn thận, chính xác trong toán học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK,VBT,bảng phụ, máy tính bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  3.1.Giới thiệu bài: ( trực tiếp )

 3.2.Các hoạt động :

*Hoạt động 1: Đi thăm thiên nhiên

- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm, phân khu vực quan sát cây cối xung quanh trường cho mỗi nhóm.

- Các nhóm quan sát cây cối ở khu vực được phân công, ghi chép đầy đủ số liệu, đặc điểm, tên của các loài vật quan sát được.

- Quan sát, giúp đỡ các nhóm làm việc.

 

*Hoạt động 2: Báo cáo kết quả - Cho HS trở về lớp.

- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan sát được khi đi thực tế

 

- GV nhận xét, bổ sung

- Nhận xét, biểu dương nhóm báo cáo tốt, quan sát được nhiều con vật phân loại chính xác.

* GDBVMT: cần bảo vệ và chăm sóc các loài vật xung quanh chúng ta để chúng phát triển đem lại nhiều lợi ích cho con người

4.Củng cố : (1')

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học . 5. Dặn dò: (1')

Nhắc  HS về nhà quan sát và chỉ ra các bộ phận bên ngoài của các con vật đã gặp. 

- Lắng nghe  

- Lắng nghe  

   

- Quan sát con vật xung quanh trường ghi chép, phân loại , mô tả đặc điểm con vật em nhìn thấy ghi ra giấy và dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.

   

- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan sát được của nhóm mình.

- Các nhóm khác nhận xét  

- Lắng nghe  

- Lắng nghe  

- Thực hiện ở nhà.

(29)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Kiểm tra bài tập tiết trước - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD thực hiện phép cộng 45732+36194: ( 10 phút )

- Ghi phép cộng 45732+36194=? lên bảng.

           

- Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?

         

3/ Luyện tập: ( 20 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Y/c HS làm bài cá nhân - Gọi HS lên bảng làm bài.

 

- Nhận xét.

Bài 2a   

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài y/c làm gì?

- Gọi HS lên bảng làm bài - Nhận xét.

- Y/c HS đổi bài kiểm tra chéo ƯDPHTM

Chọn đáp án đúng

 

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- Đọc phép cộng.

 

- Nêu cách thực hiện: đặt tính rồi tính.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.

   45732 +  36194 81926

- Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau:

chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, …; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.

 

- Đọc yêu cầu.

- Làm bài cá nhân.

- HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép tính.

- Hs lắng nghe  

- Đọc yêu cầu.

- Đặt tính và tính.

- 1 HS lên bảng làm, dýới lớp làm vở - Nhận xét

- Đổi vở kiểm tra nhau.

     

(30)

       TẬP LÀM VĂN

TIẾT 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trýớc, viết đýợc một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.

2.Kĩ năng:Trình bày được một đoạn văn ngắn 3.Thái độ:Yêu thích môn học.

* QTE : Quyền được tham gia ( kể lại một trận thi đấu thể thao) II/ PHÝÕNG TIỆN DẠY HỌC

- SGK,VBT,bảng phụ

Kết quả của phép cộng 56477 + 24778 là :

A : 67488 B : 546747 C : 474888 D : 81255

GV gửi bài cho HS  

 

Gv nhận bài của hs và chốt kết quả đúng Bài 4

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Baì toán hỏi gì?

                 

- Nhận xét.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau “ Luyện tập”

- Nhận xét tiết học

         

Hs nhận bài hs làm bài

HS gửi bài lại cho Gv  

       

- Đọc yêu cầu.

- HS trả lời.

 

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.     

Bài giải

Độ dài đoạn đường AC là:

2350 – 350 = 2000(m) 2000 m = 2km

Độ dài đoạn đường AD là:

2 + 3 = 5(km)

      Đáp số: 5km - Hs lắng nghe

 

- Lắng nghe và thực hiện

(31)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

        SINH HOẠT TUẦN 29 I. MỤC TIÊU:

      Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã đýợc xem.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

 b. HD HS viết bài: ( 29 phút ) - Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 ( tiết TLV tuần 28 ) – đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.

- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.

- Nên viết vào vở nháp những ý chính trước khi viết vào vở(để có thói quen cân nhắc, thận trọng trước khi nói, viết).

- Y/c HS viết bài.

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.

- Gọi HS đọc bài của mình.

- Gv nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS.

- Chấm, chữa. Nêu nhận xét chung ( không đánh giá quá nặng nề các lỗi về chính tả, chữ viết của HS ).

3/  Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Con vừa kể về trận thi đấu thể thao diễn ra ở đau? * QTE : Quyền được tham gia ( kể lại một trận thi đấu thể thao)

- Giáo dục HS kiên nhẫn trong học tập. Khen ngợi những HS hăng hái tham gia xây dựng bài.

-Về nhà học bài và chuẩn bị bài

“Viết thư”

 

- 2 HS kể  

- Lắng nghe  

- HS nghe giới thiệu  

- 2HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý  

       

- Lắng nghe  

         

- HS viết bài vào vở.

 

- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết.

           

- HS trả lời  

 

(32)

- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.

- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 Tổ chức : Hát

1. Nhận xét tình hình chung của lớp:20’

...

...

...

...

...

...

2. Phương hướng :

- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.

- Tiếp tục phát huy vai trò của phong trào đôi bạn cùng tiến.

- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.

- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.

- Tăng cường vừa học vừa ôn kiến thức để chuẩn bị cho kì kiểm tra cuối kì 2.

- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.

3. Bầu học sinh chăm ngoan:...

4. Vui văn nghệ.

_________________________________________________________      

 

      Yên Đức, ngày  11   tháng 4 năm 2021        Tổ trưởng kí duyệt

     

        Nguyễn Thị Thìn        

  ...

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

(33)

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

IV. RÚT KINH NGHIỆM

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- 7/1973, Hội nghị Trung ương lần thứ 21 nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là tiếp tục cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân bằng con đường cách mạng bạo lực,

- Em xử sự như vậy vì học sinh phải tham gia các hoạt động chính trị - xã hội; việc tuyên truyền cổ động cho ngày bầu cử Quốc hội là trách nhiệm của một đội viên, việc

=>Việc làm của bạn Cường thể hiện lòng

- Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần bất khuất, dũng cảm. - Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt, linh hoạt của Đảng. - Hậu phương miền Bắc, có khả năng

Nếu cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc mới chỉ giải phóng hoàn toàn miền Bắc, thì sự kết thúc của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã giải phóng hoàn toàn miền Nam,

- Việc làm a và c thể hiện lòng nhân đạo do Sơn và Cường đã biết dành tiền của mình để ủng hộ, giúp đỡ trên một cách tự nguyện. - Việc làm b là không thể hiện lòng

- Có sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết giúp đỡ nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung của ba dân tộc ở Đông Dương; sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ to lớn của các nước

Văn bản Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng thuật lại sự kiện ra đời của bài hát Như có Bác trong ngày đại thẳng và kể lại ngày lễ mừng chiến thắng 30/4 giải