• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Tự Luận Vật Lý 10 Bài 30 Quá Trình Đẳng Tích. Định Luật Sác-Lơ Có Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Tự Luận Vật Lý 10 Bài 30 Quá Trình Đẳng Tích. Định Luật Sác-Lơ Có Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 2 P

V V  V 2

O

V 1

T p

T

V

2 T

T

V /

T 1 1 V

P P 2

P

www.thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TỰ LUẬN

QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ I. Quá trình đẳng tích.

Quá trình đẵng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi có giá trị p và T thay đổi

II. Định luật Sác –lơ.

- Với một lượng khí có thể tích không đổi thì áp suất phụ thuộc vào nhiệt độ

 

0   p p 1 t

Trong đó có giá trị như nhau với mọi chất khí, mọi nhiệt độ và được gọi là hệ số tăng thể tích   1

273 - Khi    

 1 0

t 273 Thì p = 0, điều này là không thể đạt được.

Vậy 273 C0 gọi là độ không tuyệt đối. Vậy lấy 273 C0 làm độ không gọi là thang nhiệt độ tuyệt đối và gọi là nhiệt giai Ken - vin  T t 2700

Vậy

 

0 0

0

p p p

T 270

p p 1 T cos t

273 273 T 270

Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

p ~

T  T

p

= hằng số hay

1 1

T p

=

2 2

T p

= … III. Đường đẳng tích.

Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng tích.

Dạng đường đẳng tích :

Trong hệ

toạ độ

( pT )đường

đẳng tích là

đường thẳng kéo dài đi

qua gốc

toạ độ.

Quá trình

đẳng tích là quá trình trong đó thể tích được giữ không đổi

Nội dung định luật Sác-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. 1 2

1 2

p p T  T

Trong đó áp suất đơn vị ( Pa), thể tích đơn vị ( lít)

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

p

T 1 2 O

www.thuvienhoclieu.com

1atm = 1,013.105Pa, 1mmHg =133,32 Pa, 1 Bar = 105Pa T = 273 + t (0C)

Ví Dụ Minh Họa

Câu 1: Một bình được nạp khí ở 330C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C, coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.

Giải: Ta có T1273 33 306 K ; T

 

2 273 37 310 K

 

Theo quá trình đẳng nhiệt

1 2 2 1

2

1 2 1

2 1

. 310.300 306 304 304 300 4

p p T p

p Pa

T T T

p p p Pa

    

      

Câu 2: Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 900K, thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu

Giải : Áp dụng công thức quá trình đẳng tích

1 2 2 1 1 1

1 1

1 2 2 1

0

1 1

. ( 900).

4

300 273 27

p p T p T p

T T

T T p p

T K T t t C

     

      

Câu 3: Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thên 800K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.

Giải: Ta có 2121 25 11 T T 80; p p .p 1,25p

100 Áp dụng công thức quá trình đẳng nhiệt

1 2 2 1 1 1 1

1 1

1 2 2 1

. ( 80). 80

1, 25 1, 25 320

p p T p T p T

T T K

T T p p

 

      

Mà T1273 tt  47 C0 Bài Tập Tự Luyện:

Câu 1: Cho một bình kín. Khi đun nóng khí trong bình thêm 400C thì áp suất khí tăng thêm 1/10 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình.

Câu 2: Một bình thép chứa khí ở 770C dưới áp suất 6,3.105Pa. làm lạnh bình tới nhiệt độ - 230C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

Câu 3: Nhà Thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của một nồi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng 9atm. Khi thử ở 270C, hơi trong nồi có áp suất 2atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở.

Câu 4: Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khi tắt là 270C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?

Câu 5: Khi đung nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí

Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

p 1

O

2

p T

p T 1 A 2

B

V 1

V 2

www.thuvienhoclieu.com

Câu 1: Ta có 2121p11

T T 40; p p 1,1p

10

1 2 2 1 1 1 1

1

1 2 2 1

. ( 40). 40

1,1 1,1

p p T p T p T

T T T p p

 

    

T1400K273 tt 1 1127 C0

Câu 2: Ta có T1273 77 350K; T2273 23 250K Áp dụng

5

1 2 2 1 5

2

1 2 1

. 250.6,3.10

4,5.10 350

p p T p

p Pa

T  T   T  

Câu 3: Ta có T1273 27 300K

Áp dụng : 1 2 2 1 2

1 2 1

. 300.9

2 1350

p p T p

T K

T  T   p  

Mà T2 273 tt 221077 C0

Câu 4: Đèn kín và có thể tích không đổi nên là quá trình đẳng tích

   

s s t

T 273 27 300K; p 1,5p

. 300.1,5.

0

1,5 450 177

t s t

s t t

t t

T p p

T T K t C

p p

      

Câu 5: Kẻ 2 đường thẳng đẳng tích V1 và V2 rồi vẽ đường đăgr nhiệt bất kỳ cắt hai đường đẳng tích tại A và B

Ta có p .V1 1p V2 2

Từ đồ thị ta nhận thấy p1p2V2 V1 Vậy đây là quá trình dãn khí

www.thuvienhoclieu.com Trang 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Quá trình đẳng nhiệt thì p tăng thì V giảm và ngược lại, đồ thị biểu diễn dưới dạng ( p,V ) là một phần của hypebol.. + Quá trình đẳng tích thì p tăng thì nhiệt độ

Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái là: thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T.. Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái

Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít.A. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó

quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ Đáp án trắc nghiệm..

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được

Câu 1: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên bi một trước lúc va chạm Theo định luật bảo toàn động lượng m v

Câu 3: Một người công nhân có khối lượng 60kg nhảy ra từ một chiếc xe gòng có khối lượng 100kg đang chạy theo phương ngang với vận tốc 3m/s, vận tốc nhảy của người đó

Câu 6: Trong quá trình đẳng áp của một lƣợng khí xác định, hệ thức nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ của