• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 31 Phương Trình Trạng Thái Của Khí Lí Tưởng Định Luật Gay–Luyxac; Phương Trình Cla-Pe-Ron Có Đáp Án Và Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 31 Phương Trình Trạng Thái Của Khí Lí Tưởng Định Luật Gay–Luyxac; Phương Trình Cla-Pe-Ron Có Đáp Án Và Lời Giải"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG ĐỊNH LUẬT GAY – LUYXAC; PHƯƠNG TRÌNH CLA-PE-RON Câu 1. Ở

27

0 C thì thể tích của một lượng khí là 3

l

. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127 C0 khi áp suất không đổi là ?

A. 6 ( l ) B. 4 ( l )

C. 8 ( l ) D. 2 ( l )

Câu 2. Người ta nén 6lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của khí chỉ còn 1lít, vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến 770C. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ?

A. 7 lần B. 6 lần

C. 4 lần D. 2 lần

Câu 3

. Một quả cầu có thể tích 4

l

, chứa khí ở

27

0C có áp suất 2atm. Người ta nung nóng quả cầu đến nhiệt độ

57

0 C đồng thời giảm thể tích còn lại 2

l

. Áp

suất khí trong quả bóng lúc này là?

A. 4,4 atm B. 2,2 atm

C. 1 atm D. 6 atm

Câu 4

. Phương trình nào sau đây là phương trình Clapêrôn-Menđêlêep?

A.pV const

T B. pV 

T R C. pVm R

T D. pVR

T m

Câu 5

. Ở nhiệt độ

T

1 , áp suất

p

1 , khối lượng riêng của khí là D1. Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ

T

2 áp suất

p

2 là?

A. 2 1 2 1

2 1

p T

D . .D

p T B. 2 2 1 1

1 2

p T

D . .D

p T C. 2 1 1 1

2 2

p T

D . .D

p T D. 2 2 1 1

1 2

p T

D . .D

p T

Câu 6

. Một bình đựng 2g khí hêli có thể tích 5

l

và nhiệt độ ở

27

0 C .Áp suất khí trong bình là?

A.

2,2.10

4

N m /

2 B.

22.10

5

N m /

2 C.

2,5.10

5

N m /

2 D.

2,5.10

4

N m /

2

Câu 7

. Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4

l

ở áp suất 3atm, nhiệt độ

27

0C. Đun nóng khí đến

127

0C. Do bình hở nên 1 nửa lượng khí thoát ra . Áp suất khí trong bình bây giờ là?

A. 8 atm B. 4 atm

C. 2 atm D.6 atm

Câu 8.

Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến

127

0 C áp suất khí trong bình là 16,62

.10

5

N m /

2 . Khí đó là khí gì?

A. Ôxi B.Nitơ

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

0

P

1 3 2 T

www.thuvienhoclieu.com

C.Hêli D.Hidrô

*Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình. Dùng thông tin này để trả lời câu 9, 10.

Câu 9

. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?

A.Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.

B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt

Câu 11

. Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một?

A. Nén đẳng nhiệt B. Dãn đẳng nhiệt C. Nén đẳng áp D. Dãn nở đẳng áp

* Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất

10

5

N m /

2

27

0 C .Dùng thông tin này trả lời các câu 12; 13; 14

Câu 12

. Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 2,5

l

B.

2,8l

C.

25l

D.27,7

l

Câu

13. Nung bình đến khi áp suất khí là

5.10

5

N m /

2 .Nhiệt độ khí bây giờ là?

A.

127

0

C

B.

60

0 C

C.

135

0C D.

1227

0C

Câu 14

. Khi đó van điều áp mở ra và 1 lượng khí thoát ra ngoài , nhiệt độ vẫn giữ không đổi. Sau đó áp suất giảm còn

4.10

4

N m /

2 lượng khí đã thoát ra là bao nhiêu?

A. 0,8 mol B. 0,2mol

C. 0,4 mol D. 0,1 mol

Câu 15

.Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy-Lussac?

A.

V

const

T 

B. 0

1

1 273 V V     t  

 

C.

1

V  T

D. 1 2

1 2

V V T  T

Câu 16

.Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A.

PT

const

V 

B. 1 1 2 2

1 2

p V p V T  T

C.

pV

T

D.

PV

const T 

Câu 17

.Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?

A.Không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đầy pitong chuyển động

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

www.thuvienhoclieu.com

B.Không khí trong 1 quả bóng bàn bị 1 học sing dùng tay bóp bẹp C.Không khí bị nung nóng trong 1 bình đậy kín

D.Trong cả 3 trường hợp trên

Câu 18: Ở 170C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2170C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?

A.

4, 224   l

B.

5,025   l

C.

2,361   l

D.

3,824   l

Câu 19: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

A.

77

0

C

B.

102

0

C

C.

217

0

C

D.

277

0

C

Câu 20: Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 270C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. tìm nhiệt độ khí sau khi nung.

A.

127

0

C

B.

257

0

C

C.

727

0

C

D.

277

0

C

Đáp án và lời giải trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án B.

 

    

1 2 2

2 1

1 2 1

V V T 273 127

V V .3 4 l

T T T 273 27

Câu 2. Đáp án A Áp dụng công thức

 

 

1 1 2 2 2 2 1

1 2 1 2 1

273 77 .4 . 1. 273 17 7 p V p V p T V

T T p V T

     

lần

Câu 3.

Đáp án A.

 

   

1 1 2 2 1 2

2 1

1 2 2 1

273 57

. . 4 . .2 4, 4

2 273 27

p V p V V T

p p atm

T T V T

     

Câu 4.

Đáp án C

Câu 5.

Đáp án B.

Ta có: m p

D V RT .ở 2 trạng thái ta có: 1 1 2 2 2 1 1

2 1 2 1 2

D p RT p T

. D . .D

D RT p p T

Câu 6.

Đáp án C.

Ta có:pVm RT p mRTV 2,5.105

N / m2

Câu 7.

Đáp án A.

Ta có: 1 1 1 2 2 2 2 1 2 1

2 1

m m m T

p V RT ; p V RT p . .p

m T

www.thuvienhoclieu.com Trang 3

(4)

www.thuvienhoclieu.com

1 2 2

 

273 127

m 2m p 2. 3 8 atm

273 27

Câu 8.

Đáp án B. Ta có: pVm RT   mRT 28 g / mol

 

pV

Câu 10.

Đáp án B

Câu 11.

Đáp án A

Câu 12.

Đáp án C.

Ta có:  

 

1

m RT

pV RT V 25 l

p

Câu 13.

Đáp án D.

Ta có: 1 2 2 2 1 0

1 2 1

p p p

T .T 1500K 1227 C

T T p

Câu 14.

Đáp án B.

Do V,T không đổi nên ta có: 3 3  1

 

2

p . 0,8 mol

p , khí thoát ra 0,2 mol

Câu 15.

Đáp án C

Câu 16.

Đáp án A

Câu 17.

Đáp án A

Câu 18: Đáp án A

Trạng thái 1 1

 

1

2,5

17 273 290

V l

T K

 

   

 Trạng thái 2 2

2

?

273 217 490 V

T K

 

   

Áp dụng: 1 2 2 2 1

1 2 1

. 490.2,5

4, 224 290

V V T V

T

T

V

T

  ( lít )

Câu 19: Đáp án B Ta có

Trạng thái 1

1 1 1

2 2

27 273 300 V l

p atm

T K

 

 

   

Trạng thái 2

2 2 2

0, 2 25

?

V l

p atm T

 

 

 

Áp dụng 1 1 2 2 2 2 2 1 2 0

1 2 1 1

25.0, 2.300

375 102

2.2 p V p V p V T

T K t C

TT   p V    

Câu 20. Đáp án C Trạng thái 1 1

 

1

24

27 273 300

V l

T K

 

   

 Trạng thái 2 2 2

2 ?

V m

T

  



  Áp dụng định luật Gay – Luyxắc

1 1 2

2 1

2 2 1

V T .V

T T

VT   V 2 1 0

1 2

300.24

. 1000

6.1, 2

T T m K

V

   

0 2 2 273 727

t T C

   

www.thuvienhoclieu.com Trang 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhauA. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã

Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất.. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song

Câu 30 : Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lítD. Thể tích ban đầu của

Ví dụ 1: Đun nóng một khối khí được đựng trong một bình kín làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1 0 C thì người ta thấy rằng áp suất của khối khí trong bình tăng thêm

Biết rằng nhiệt độ của khối khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thể tích khối khí sau khi nén là:.. Khi bong bóng nổi lên mặt hồ, người ta đo được thế tích