Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
§➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b
= 0,
Trong đó a, b là các hằng số (a 0), t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ: 2sinx – 3 = 0; 2cosx – 3 = 0; 3tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) 2sinx – 3 = 0; b) 3tanx + 1 = 0
Hướng dẫn giải:
a) 2sinx – 3 = 0 sinx = 3
2> 1: phương trình vô nghiệm b) 3tanx + 1= 0 tanx = –
1
3 x = –6
k
.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 Hướng dẫn giải:
a) 5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx
= 1
Hướng dẫn giải:
➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0;
trong đó a, b, c là các hằng số (a 0), t là một HSLG.
Ví dụ :
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 c) 3tan2x – 2 3tanx + 3 = 0 d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0
. Cách giải
Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
Đưa về PT: at2 + bt + c = 0
Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1 t 1 a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 2
sin , 1 1
2 3 2 0
t x t
t t
b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 2
cos , 1 1
3 5 2 0
t x t
t t
A. 2
tan
3 2 3 3 0
t x
t t
B. 2
cot
3 5 7 0
t x
t t C. . Bài tập áp dụng:
D. Giải các phương trình sau:
a)
2sin2 2sin 2 0
2 2
x x
b) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 c) cos2x + sinx + 1 = 0
d) 3tan2x – (1 + 3)tanx + 1=0
Hướng dẫn giải:
a) 2
sin , 1 1 2
2 2 2 0
t x t
t t
b) 2
cos , 1 1
2 3 1 0
t x t
t t
c) 2
sin , 1 1 2 0
t x t
t t
Phân dạng bài tập
Ⓑ
➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx
. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
sinx + cosx =
2sin 4
x
=
2cos 4
x
sinx – cosx = 2sin 4
x
= 2cos 4
x
asinx+bcosx= a2b2 .sin(x+)
với cos = 2 2 a
a b , sin = 2 2 b a b
. PT dạng asinx + bcosx = c
Nếu a = 0, b 0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.
Nếu a 0, b 0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.
Điều kiện có nghiệm: a2b2 c2
Cách giải: Chia hai vế của (1) cho a2b2 , ta được
E.
1 2 2 sin 2 2 cos 2 2
a b c
x x
a b a b a b
Vì
2 2
2 2 2 2 1
a b
a b a b nên ta đặt
2 2
2 2
sin cos
a a b
b a b
Phương trình trở thành:sin sincos cos 2 2 cos
2 2
c c
x x x
a b a b
Đặt 2 2
cos
c
a b ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.
. Bài tập áp dụng:
①. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác
Câu 1: Phương trình 2sinx 1 0 có tập nghiệm là
A.
2 ;5 2 ,
6 6
S k k k Z
. B.
2 ; 2 2 ,
3 3
S k k k Z
.
C.
2 ; 2 ,
6 6
S k k k Z
. D.
1 2 ,
2
S k k Z
. Lời giải
Ta có:
1 6 2
2sin 1 0 sin sin sin
5
2 6
6 2
x k
x x x k
x k
Z . Câu 2: Phương trình cotx 3 0 có các nghiệm là
A. .2
3
x k k Z
. B. .
6
x k k Z
.
C. .2
6
x k k Z
. D. .
6
x k k Z
. Lời giải
Ta có: cot 3 0 cot 3 cot cot .
6 6
x x x x k k Z
. Câu 3: Phương trình sinxcosx có số nghiệm thuộc đoạn
;
làA. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Ta có sin cos tan 1
4
x x x x k
, (kZ).
Theo đề
;
5 34 4 4
x k k
. Mà k Z k
1; 0
.Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: Số nghiệm trên đoạn
0;2
của phương trình sin2x2cosx0 làA. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Lời giải
Ta có: sin2x2cosx 0 2sin cosx x2cosx 0 2cos sinx
x 1
0cos 0
sin 1 2
x x k
x , kZ.
Nghiệm trên đoạn
0;2
ứng với 0 2 k 2 12 k 32.Vì kZ nên chọn k0, k 1 .
Vậy trên đoạn
0; 2
phương trình đã cho có 2 nghiệm.②. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x3sinx 1 0 thỏa điều kiện 0
2
x là A. 6
x . B. 2
x . C. 3
x D.
5 6
x .
Lời giải
A.
2
2 2 sin 1
2sin 3sin 1 0 1 2 ; .
6
sin 2 5
6 2
x k
x
x x x k k
x
x k
Z
Vì 0
2
x
nên chỉ có nghiệm 6
x .
Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình cos2x3cosx0 là
A. 2
S
. B.
2 2 ,
S k k Z
.
C. 2
S
. D.
2 ,
S k k Z
. Lời giải Chọn D
2 cos 0
cos 3cos 0 ,
cos 3 2
x x x x k k
x L Z
. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin2x5sinx 4 0 là
A. 2 ,
2
S k k Z
. B. S
k2 , kZ
.C. S
k k, Z
. ~ . 2 ,
S k k Z
. Lời giải
Ta có: sin2x5sinx 4 0 sinsinxx14
L .sin 1 2 , 2
x x k k Z
.
Câu 4: Tổng các nghiệm thuộc khoảng
0;
của phương trình 2cos 52 x3cos5x 5 0 là A. 5
. B.
6 5
. C.
3 5
π
. D.
9 5
π Lời giải
B. 2
cos5 1
2cos 5 3cos5 5 0 5 5 2 2 ;
cos5 5 2
x k
x x x k x k
x L Z
Vì x thuộc khoảng
0;
nên có 2 nghiệm thỏa mãn là 25
x ;
4 5
x
Vậy tổng các nghiệm bằng 6
5
.
③. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình cosxsinx1là
A.
4
x k
x k . B.
2 2
x k
x k . C.
2 2 2
x k
x k . D.
2 2
x k
x k .
Lời giải
Ta có
cos sin 1 2cos 1 cos 1
4 4 2
x x x x
2 2
4 4 2 ,
2 2
4 4
x k x k
k
x k x k
Z . Câu 2: Nghiệm của phương trình sinx 3cosx 2 là
A.
2 ; 3 2
4 4
x k x k
. B.
2 ; 5 2
12 12
x k x k
.
C.
2 ; 2 2
3 3
x k x k
. D.
2 ; 5 2
4 4
x k x k
. Lời giải
Ta có
1 3 2
sin 3cos 2 sin cos cos sin sin cos sin
2 2 2 3 3 4
x x x x x x
2 2
3 4 12
sin sin
3 5
3 4
2
2 3 12
3 4
x k x k
x
x k
x k
,
kZ
Câu 3: Tìm số nghiệm
3 ;
2 2
x
của phương trình
3sin cos 3 2 2
x x
?
A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Ta có:
C.
3sin cos 3 2 3sin sin2 0 3sin 2sin cos 0
2
sin 0
sin 3 2cos 0 5 5 2 , .
cos cos 6
6 5
6 2
x x x x x x x
x x k
x x x k k
x
x k
Z
+ Ta có:
D. 3 ; 3 3 1 1
.2 2 2 2 2 2
x k k k k do k Z
E. 5 2 3 ; 3 5 2 14 8 1
.6 2 2 2 6 2 12 12
x k k k k do k Z
F. 5 2 3 ; 3 5 2 4 2 0
.6 2 2 2 6 2 12 12
x k k k k do k Z
Vậy phương trình
3sin cos 3 2 2
x x
có 3 nghiệm
3 ;
2 2
x
.
④. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Điều kiện để phương trình: 3sinx mcosx 5 vô nghiệm là
A.
m 4
m 4
. B. m 4 . C. m 4. D. 4 m 4. Lời giải
Phương trình 3sinx m cosx5 vô nghiệm khi và chỉ khi
2 2 2 2
3 m 5 m 16 4 m 4.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
m1 sinx 3cos
x m 2có nghiệm là
Bài tập rèn luyện
Ⓒ
A.
3;
. B.
; 3
. C.
3;
. D.
; 3
.Lời giải
Phương trình có nghiệm khi
m1
2 32
m2
2 2m 6 m 3.Câu 3: Điều kiện của m để phương trình msinx3cosx5 có nghiệm là.
A. m 34. B. 4 m 4. C.
4 4
m m
. D. m4. Lời giải
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: msinx3cosx5 là
2 4
9 25 4
m m
m .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x msin x2 2 2m vô nghiệm?
A.
0 4 3
m m
. B.
0 4
m 3
. C.
0 4
m 3
. D.
0 4 3
m m
. Lời giải.
Ta có: 2sin x msin x2 2 2mmsin x cos x2 2 2m1
1Điều kiện phương trình
1 vô nghiệm là:
22 2
0
1 2 1 3 4 0 4
3
m
m m m m
m .
Vậy với
0 4 3
m m
thì phương trình trên vô nghiệm.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
0;10
để phương trình
m1 sin
xcosx 1 m có nghiệm.A. 21. B. 18. C. 20. D. 11.
Lời giải
Phương trình
m1 sin
xcosx 1 mcó nghiệm
1
2 1 2 1
2 1 m m m 4 .
Vì m nhận giá trị nguyên thuộc đoạn
0;10
nên có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 3 sinx2. B.
1 1
cos 4
4 x2
.
C. 2sinx3cosx1. D. cot2 xcotx 5 0. Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình 2sinx 3 0.
A. x. B.
arcsin 3 2 2
arcsin 3 2 2
x k
k
x k
.
C.
arcsin 3 2 2
arcsin 3 2 2
x k
k
x k
. D. x . Câu 3: Nghiệm của phương trình sin2x4sinx 3 0 là
A. 2 ,
2
x k k
. B. x k2 , k .
C. 2 ,
2
x k k
. D. x k 2 , k
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. tanx3. B. sinx 3 0.
C. 3sinx 2 0. D. 2cos2xcosx 1 0. Câu 5: Giải phương trình 3sin2x2 cosx 2 0.
A. ,
2
x k k
. B. x k k , .
C. x k 2 , k . D. 2 ,
2
x k k
. Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx0 có nghiệm là:
A. x k 2. B. x k . C. 2
x k
. D. 2
2
x k
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2sin2x– 3sinx 1 0 thỏa điều kiện: 0
2
x . A. 6
x . B. 4
x . C. 2
x . D. 2
x .
Câu 8: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x5sinx 3 0 là:
A. 6
x . B. 2
x . C.
3 2
x . D.
5 6
x .
Câu 9: Phương trình cos 2x4sinx 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10
?A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Phương trình lượng giác cos2x2 cosx 3 0 có nghiệm là:
A. x k 2 . B. x0. C. 2
2
x k
. D. Vô nghiệm.
Câu 11: Cho phương trình: cos 2xsinx 1 0
* . Bằng cách đặt tsinx
1 t 1
thì phương trình
* trở thành phương trình nào sau đây?A. 2t2 t 0. B. t2 t 2 0. C. 2t2 t 2 0. D. t2 t 0. Câu 12: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;10
của phương trình sin 22 x3sin 2x 2 0.A.
105 2
. B. S ABCD. . C.
297 4
. D.
299 4
. Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2sin 22 xcos 2x 1 0 trong
0; 2018
làA. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2017.
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2xcosx0 thỏa mãn điều kiện 0 x . A. 2
x . B. x0. C. x . D. 4
x .
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3cos2 x– 8cos – 5x là
A. x k . B. x k2 . C. x k 2. D. 2 2
x k
. Câu 16: Giải phương trình 2sin2 x 3 sin 2x3
A. 3
x k
. B. 3
x k
. C.
2 3
x k
. D.
5 3
x k
. Câu 17: Giải phương trình sin2 xsin2xtan2 x3.
A. 6
x k
. B. x6 k2
. C. 3
x k
. D. x3 k2 . Câu 18: Giải phương trình 4 sin
4 xcos4 x
5cos 2 .xA. 6
x k
. B. 24 2
k
x . C. 12 2
k
x . D. 6 2
k
x .
Câu 19: Giải phương trình 4 2
cos cos
3x
x.
A.
3 4 3
5 3
4
x k
x k
x k
. B.
4 5 4
x k
x k
x k
. C.
3 4 3
x k
x k
. D.
3
5 3
4
x k
x k
. Câu 20: Nghiệm của phương trình: sinxcosx1 là
A. x k 2. B.
2 2 2
x k
x k
. C. 2
4
x k
. D.
4 2 4 2
x k
x k
. Câu 21: Phương trình 2sin2x 3 sin 2x3 có nghiệm là
A. 3
x k
. B.
2 3
x k
. C.
4 3
x k
. D.
5 3
x k
. Câu 22:
Điều kiện có nghiệm của pt
.sin 5 .cos5 a x b x c là
A.
2 2 2
a b c . B. a2 b2 c2. C. a2 b2 c2. D. a2b2 c2. Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 3 sinx2. B.
1 1
cos 4
4 x 2
.
C. 2sinx3cosx1. D. cot2 xcotx 5 0.
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm?
A. 13. B. Vô số. C. 26. D. 27.
Câu 25: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sinx sin( ) 3
y x
bằng a và b. Khi đó
S a b ab có giá trị bằng
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 26: Cho phương trình 2 sin cosm x x4 cos2x m 5, với m là một phần tử của tập hợp
3; 2; 1;0;1; 2
E . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 27: Số nghiệm thuộc
3 ; 2
của phương trình
3 sin cos 3 2 2
x x
là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx 3 cosx 2 là:
A.
2 ; 5 2
12 12
x k x k
. B.
2 ; 3 2
4 4
x k x k
. C.
2 ; 2 2
3 3
x k x k
. D.
2 ; 5 2
4 4
x k x k
.
Câu 29: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình asin2x2sin 2x3 cosa 2x2 có nghiệm
A. a3 B. a2 C. a1 D. a 1
Câu 30: Nghiệm của phương trình cosxsinx1 là:
A. 2 ; 2
2
x k x k
. B. ; 2
2
x k x k
.
C. ; 2 6
x k x k
. D. ;
4
x k x k
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin cos 5 2 2
x x
m có nghiệm.
A.
2 2
m
m . B.
2 2
m
m . C. 2 m 2. D. 2 m 2. Câu 32: Phương trình
3 1 sin
x
3 1 cos
x 3 1 0 có các nghiệm là:.A.
4 2 6 2
x k
x k
. B.
2 2 3 2
x k
x k
. C.
6 2 9 2
x k
x k
. D.
8 2 12 2
x k
x k
. Câu 33: Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình mcosx
m2 sin
x2m 1 0 cónghiệm.
A. 0 B. 3 C. vô số D. 1
Câu 34:
Nghiệm của p
hương trình 3sinxcosx0 là:
A.
6
x k
. B. 3
x k
. C. 3
x k
. D. 6
x k
.
Câu 35: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng
0;
của phương trình:2 cos3xsinxcosx. A. 2
. B. 3 . C.
3 2
. D. .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để phương trìnhsin 3 cos 2
3 3
x x m
vô nghiệm.
A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Câu 37: Cho phương trình msinx4cosx2m5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Phương trình: 3sin 3x 3 sin 9x 1 4sin 33 x có các nghiệm là:
A.
2
6 9
7 2
6 9
x k
x k
. B.
2
9 9
7 2
9 9
x k
x k
. C.
2
12 9
7 2
12 9
x k
x k
. D.
54 9
2
18 9
x k
x k
.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sin
1 .cos
52x 2x
m vô
nghiệm?
A. m3 hoặc m 1. B. 1 m 3. C. m3 hoặc m 1. D. 1 m 3.
Câu 40: Hàm số
2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 3
x x
y x x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1.. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sinx+
(
m- 4 cos)
x- 2m+ =5 0có nghiệm là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 3
Câu 42: Tìm m để phương trình msinx5cosx m 1 có nghiệm.
A. m12. B. m6 C. m24. D. m3.
Câu 43: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2 x2sin 2x3 cosa 2x2 có nghiệm?
A. 2. B.
11
3 . C. 4. D.
8 3. Câu 44: Để phương trình msin 2x c os2x2 có nghiệm thì m thỏa mãn
A. m1. B.
3 . 3
m
m C.
2 . 2
m
m D. m1.
Câu 45: Tìm 8 để phương trình 2sinx m cosx 1 m có nghiệm
2 2;
x
A. 1 m 3. B.
3
2 m
. C. 1 m 3. D.
3
2
m .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x+ msin2x = 2m2 vô nghiệm?
A.
0 4 3
m
m . B.
0 4
m 3
. C.
0 4
m 3
. D.
0 4 3
m
m .
Câu 47: Điều kiện để phương trình m.sinx3cosx5 có nghiệm là:
A. m4. B. 4 m 4. C. m 34. D.
4 4
m
m .
Câu 48: Tìm m để phương trình
cos 2sin 3 2cos sin 4
x x
m x x có nghiệm.
A. 2 m 0 B. 0 m 1 C.
2 2
11 m
D. 2 m 1
Câu 49: Để phương trình: sin2x2
m1 sin
x3m m
2
0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:A.
1 1
2 2
1 2
m
m . B.
1 1
3 3
1 3
m
m . C.
2 1
0 1
m
m . D.
1 1
3 4
m
m .
Câu 50: Cho phương trình: sin cosx xsinxcosx m 0, trong đó m là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
A.
2 1 2
m 2
. B.
1 2 1
2 m . C.
1 1 2
m 2
. D.
1 2 1
2 m . ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
C A C B C B A A A A A A C A B B C A A
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A C D C A C A B A A B D A C C C D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B A D A C B D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Lời giải Chọn C
Phương trình 2sinx3cosx1có 22 32 12. Vậy phương trình 2sinx3cosx1có nghiệm.
Câu 2.
Lời giải Chọn A
Ta có:
2sin 3 0 sin 3 1
2
x x
nên phương trình vô nghiệm.
Câu 3.
Lời giải Chọn C
sin2x4sinx 3 0
sin 1 sin 3
x x .
Với sinx1 2 , 2
x k k . Với sinx3 phương trình vô nghiệm.
Câu 4.
Lời giải Chọn B
Ta có: 1 sinx1 nên phương trình sinx 3 0 sinx 3 vô nghiệm.
Câu 5.
Lời giải Chọn C
Ta có 3sin2x2 cosx 2 0 3cos2x2cosx 5 0cosx1 x k2 , k . Câu 6.
Lời giải Chọn B
Ta có
2 sin 0
sin 2sin 0 sin sin 2 0 .
sin 2
x x x x x
x Vì 1 sinx1 nên chỉ có sinx0 thỏa mãn. Vậy ta có
sinx 0 x k,
k
.Câu 7.
Lời giải Chọn A
2sin2 x– 3sinx 1 0
2 2 sin 1
1 2
6
sin 2 5
6 2
x k
x
x k k
x
x k
Vì 0
2
x
nên nghiệm của phương trình là 6
x .
Câu 8.
Lời giải Chọn A
2
sin 3
2sin 5sin 3 0 1
sin 2
x
x x
x
1 6 2
sin 2 5
6 2
x k
x
x k
. Câu 9.
Lời giải Chọn A
PT đã cho 2sin2x4sinx 6 0
sin 1
sin 3
x
x VN 2 ,
2
x k k .
Theo đề: x
0;10
0 2 k2 10 14 k 214 .Vì k nên k
1; 2;3;4;5
. Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng
0;10
.Câu 10.
Lời giải Chọn A
Ta có cos2x2cosx 3 0. Đặt cosx t với điều kiện 1 t 1, ta được phương trình bậc hai theo t là
2 2 3 0.
t t
*Phương trình
* có hai nghiệm t1 1 và t2 3 nhưng chỉ có t1 thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có cos x 1 x k2 ,
k
.Câu 11.
Lời giải Chọn A
2 2 2
cos 2xsinx 1 0 1 2sin xsinx 1 0 2sin xsinx 0 2t t 0. Câu 12.
Lời giải Chọn A
Ta cĩ: sin 22 x3sin 2x 2 0
sin 2 1 sin 2 2
x
x (loại)sin 2x 1 4
x k
, k .
Theo đề bài: 0 10
4
k 1 41
4 4
k k 1, 2,...,10.
Vậy tổng các nghiệm là:
3 3 3
... 9
4 4 4
S 105
2
. Câu 13.
Lời giải Chọn C
Ta cĩ 2sin 22 xcos 2x 1 0 2 1 cos 2
2 x
cos 2x 1 0 2cos 22 xcos 2x 3 0cos 2 1 cos 2 3( / )
2
x
x ko t m
cos 2 1
x 2x k2
k Z
x 2 kĐể x
0;2018
0 2 k 2018 , k Z 12 k 201812,k Z
0;2017 ,
k k Z .
Khi đĩ phương trình cĩ 2018 nghiệm.
Vậy chọn đáp án C. Câu 14.
Lời giải Chọn A.
Ta cĩ
2 cos 0
cos cos 0 2
cos 1
2
x x k
x x
x x k
k
.
Với 2
x k
, do 0 x nên ta được 2
x .
Với x k 2, do 0 x nên khơng cĩ x nào thỏa mãn.
Câu 15.
Lời giải Chọn B
3cos2x– 8cos – 5x
2
cos 1
3cos 8cos 5 0 5 2
cos 1
3
x
x x x k k
x
.
Câu 16.
Lời giải Chọn B
Ta có 2sin2 x 3 sin 2x3 1 cos 2x 3 sin 2x3 3 sin 2 cos 2 2
x x
3 1
sin 2 cos 2 1
2 2
x x
sin 2 1
6
x 2 2
6 2 3
x k x k . Câu 17.
Lời giải Chọn C
ĐK: cos 0
2
x x k
.
4 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
sin sin cos
sin sin tan 3 3 sin sin cos 3cos
cos
x x x
x x x x x x x
x
tan2 3 tan 3
3
x x x k
(tm).
Câu 18.
Lời giải Chọn A
4 4
2 2
4 sin xcos x 5cos 2x4 1 2sin xcos x 5cos 2x
2 2 2
4 2sin 2 5cos 2 4 2 1 cos 2 5cos 2 2cos 2 5cos 2 2 0
x x x x x x
cos 2 1
cos 2 cos 2 2
2 3 3 6
cos 2 2 ( )
x x x k x k
x l .
Câu 19.
Lời giải Chọn A
4 2 4 1 cos 2 2 2
cos cos cos 2cos 2. 1 cos3.
3 3 2 3 3
x x x x x
x
22 32 2 3 2 2 2 2
2 2 cos 1 1 4 cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
2 2
2 3
cos 1
2
3 2
3 6
2 3
cos 3 2 2 5 2
3 6
x k x
x k
x
x k
3 4 3
5 3
4
x k
x k
x k
. Câu 20.
Lời giải Chọn B
sin cos 1 2 sin 1
4
x x x
1 4 4 2
sin 4 2 2
4 4
x k
x
x k
2 2 2
x k
x k
. Câu 21.
Lời giải Chọn A
Phương trình tương đương 3 sin 2xcos 2x2
sin 2 1 2 1
6 6 3
x x x k
Câu 22.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm
Câu 23.
Lời giải Chọn C
Phương trình 2sinx3cosx1có 22 32 12. Vậy phương trình 2sinx3cosx1có nghiệm.
Câu 24.
Lời giải Chọn D
Phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm khi và chỉ khi 52
12
2 m2 m2 16913 13
m .
Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình 5sinx12 cosx m có nghiệm.
Câu 25.
Lời giải Chọn C
Ta có
1 3 3 3
sinx sinx cos x sinx x
2 2 2 2
y cos
.
Gọi y0 là một giá trị của hàm số khi đó phương trình 0
3 3
sinx x
2 2
y cos
có nghiệm khi và chỉ khi
2
0 0
9 3 12
3 3
4 4 4
y y
.
Suy ra a 3,b 3 Vậy S a b ab 3 Câu 26.
Lời giải Chọn A
Ta có 2 sin cosm x x4cos2x m 5
1 cos 2
sin 2 4 5
2
x
m x m
sin 2 2 cos 2 3
m x x m .
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi 2 4
3
2 59
m m m
. Vậy có ba giá trị của m E để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 27.
Lời giải Chọn C
Ta có
3 sin cos 3 2 2
x x 3 sinxsin 2
x
3 sin sin 2 3 sin 2sin cos
x x x x x sin 0
3 5 5 2
cos cos
2 6 6
x x k
x k
x
k
.Bài ra
3 ; 2
x
nên
3 ; 1
2
k k x
.
5 3 7
2 ; 1
k k x
5 3
2 ;
6 2
k k x .
Do đó số nghiệm thuộc
3 ; 2
của phương trình đã cho là 2. Câu 28.
Lời giải Chọn A
sinx 3 cosx 2
1 3 2
sin cos cos .sin sin .cos sin
2 2 2 3 3 4
x x x x
2 2
3 4 12
sin sin
3 5
3 4
2 2
3 4 12
x k x k
x k
x k x k
. Câu 29.
Lời giải Chọn B
2 2
sin 2sin 2 3 cos 2
a x x a x
1 cos 2 1 cos 2
2sin 2 3 2
2 2
x x
a x a
cos 2 4sin 2 3 3 cos 2 4
a a x x a a x 4sin 2x2 cos 2a x 4 4a
*
* có nghiệm khi 424a2
4 4 a
2 12a232a012a232a0 0 a 83.Do a và là số lớn nhất nên a2. Câu 30.
Lời giải Chọn A
cosxsinx1
2 4 4 2
2 sin 1 sin
3
4 4 2
4 4 2
x k
x x
x k
2 2 2
x k
x k k
. Câu 31.
Lời giải Chọn A
Điều kiện có nghiệm của phương trình là:
2 2 2 2 2
1 5 4
2
m m m
m .
Câu 32.
Lời giải Chọn B
Phương trình tương đương
3 sinxcosx
sinx 3 cosx
3 1 0 2sin 2sin 1 3 4cos .sin 1 3
6 3 12 3
3 1 5
cos cos cos
12 2 2 12 12
2 2 3 2
x x x
x x
x k
x k
Câu 33.
Lời giải Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
2