• Không có kết quả nào được tìm thấy

Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp Có Lời Giải Và Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp Có Lời Giải Và Đáp Án"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tóm tắt lý thuyết

§➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác

. Định nghĩa:

 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b

= 0,

 Trong đó a, b là các hằng số (a  0), t là một trong các hàm số lượng giác.

 Ví dụ: 2sinx – 3 = 0; 2cosx – 3 = 0; 3tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0

. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2sinx – 3 = 0; b) 3tanx + 1 = 0

Hướng dẫn giải:

a) 2sinx – 3 = 0 sinx = 3

2> 1: phương trình vô nghiệm b) 3tanx + 1= 0  tanx = –

1

3 x = –6

 k

.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 Hướng dẫn giải:

a) 5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx

= 1

Hướng dẫn giải:

(2)

➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác

. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0;

trong đó a, b, c là các hằng số (a  0), t là một HSLG.

Ví dụ :

a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 c) 3tan2x – 2 3tanx + 3 = 0 d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0

. Cách giải

Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)

Đưa về PT: at2 + bt + c = 0

Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1  t  1 a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 2

sin ,      1 1

2 3 2 0

   

   

t x t

t t

b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 2

cos ,     1 1

3 5 2 0

   

   

t x t

t t

A. 2

tan

3 2 3 3 0

 

   



t x

t t

B. 2

cot

3 5 7 0

 

   

t x

t t C. . Bài tập áp dụng:

D. Giải các phương trình sau:

a)

2sin2 2sin 2 0

2 2 

x x

b) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 c) cos2x + sinx + 1 = 0

d) 3tan2x – (1 + 3)tanx + 1=0

Hướng dẫn giải:

a) 2

sin ,     1 1 2

2 2 2 0

    



   

t x t

t t

b) 2

cos ,    1 1

2 3 1 0

   

   

t x t

t t

c) 2

sin ,     1 1 2 0

   

   

t x t

t t

(3)

Phân dạng bài tập

➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx

. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx

sinx + cosx =

2sin 4

  

 

x

=

2cos 4

  

 

x

sinx – cosx = 2sin 4

  

 

x

= 2cos 4

  

 x 

asinx+bcosx= a2b2 .sin(x+)

với cos = 22 a

a b , sin = 22 b a b

. PT dạng asinx + bcosx = c

 Nếu a = 0, b  0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.

 Nếu a  0, b  0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.

 Điều kiện có nghiệm: a2b2 c2

Cách giải: Chia hai vế của (1) cho a2b2 , ta được

E.

 

1 2 2 sin 2 2 cos 2 2

  

a b c

x x

a b a b a b

 Vì

2 2

2 2 2 2 1

   

 

   

 

   

a b

a b a b nên ta đặt

2 2

2 2

sin cos

 

 



 

 

a a b

b a b

 Phương trình trở thành:sin sincos cos 2 2 cos

2 2

 

c c

x x x

a b a b

 Đặt 2 2

cos 

c

a b ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.

. Bài tập áp dụng:

 ①. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác

Câu 1: Phương trình 2sinx 1 0 có tập nghiệm là

A.

  2 ;5 2 ,

6 6

   

 

    

 

S k k k Z

 . B.

  2 ; 2 2 ,

3 3

   

 

     

 

S k k k Z

.

(4)

C.

  2 ; 2 ,

6 6

   

 

     

 

S k k k Z

. D.

  1 2 ,

2 

 

   

 

S k k Z

. Lời giải

Ta có: 

1 6 2

2sin 1 0 sin sin sin

5

2 6

6 2

 

 

  

       

  



x k

x x x k

x k

Z  . Câu 2: Phương trình  cotx 3 0  có các nghiệm là

A.  .2   

 

3

 

  

x k k Z

. B. .   

 

6

 

  

x k k Z

.

C. .2   

 

6

 

   

x k k Z

. D. .   

 

6

 

   

x k k Z

. Lời giải

Ta có: cot 3 0 cot 3 cot cot .   

 

6 6

  

 

            

 

x x x x k k Z

. Câu 3: Phương trình sinxcosx có số nghiệm thuộc đoạn 

 ;

 là

A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .

Lời giải

Ta có sin cos tan 1

4

 

     

x x x x k

, (kZ).

Theo đề 

5 3

4 4 4

     

          

x k k

.  Mà k   Z k

1; 0

.

Vậy có  2  nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 4: Số nghiệm trên đoạn 

0;2

 của phương trình sin2x2cosx0 là

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.

Lời giải

Ta có: sin2x2cosx 0 2sin cosx x2cosx 0 2cos sinx

x 1

0

cos 0

sin 1 2

 

 

    

x x k

xkZ.

(5)

Nghiệm trên đoạn 

0;2

 ứng với 0 2 k 2    12 k 32.

Vì kZ nên chọn k0k 1 .

Vậy trên đoạn 

0; 2

 phương trình đã cho có  2  nghiệm.

 ②. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x3sinx 1 0 thỏa điều kiện 0

2

 x   là A.  6



x . B.  2



x . C.  3



x D. 

5 6

 

x .

Lời giải

A.

2

2 2 sin 1

2sin 3sin 1 0 1 2 ; .

6

sin 2 5

6 2

 

 

 

  

 

 

        

   



x k

x

x x x k k

x

x k

Z

Vì 0

2

 x

 nên chỉ có nghiệm  6



x .

Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình cos2x3cosx0 là

A. 2

 

  

  S

. B.

2 2 ,

 

 

   

 

S k k Z

.

C. 2

 

   S  

. D.

2 ,

 

 

   

 

S k k Z

. Lời giải Chọn D

2 cos 0

 

cos 3cos 0 ,

cos 3 2

 

 

       

x x x x k k

x L Z

. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin2x5sinx 4 0 là

A. 2 ,

2

 

 

   

 

S k k Z

. B. S

k2 , kZ

.

C. S

k k, Z

. ~ .  2 ,

 

 

   

 

S k k Z

. Lời giải

Ta có: sin2x5sinx 4 0  sinsinxx1

 

L .
(6)

sin 1 2 , 2

 

    

x x k k Z

.

Câu 4: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 

0;

 của phương trình 2cos 52 x3cos5x 5 0 là A. 5

. B.

6 5

. C.

3 5

π

. D.

9 5

π Lời giải

B. 2

 

cos5 1

2cos 5 3cos5 5 0 5 5 2 2 ;

cos5 5 2

 

 

        

  

x k

x x x k x k

x L Z

Vì x thuộc khoảng 

0;

 nên có  2  nghiệm thỏa mãn là  2

5

 

x ;

4 5

  x

Vậy tổng các nghiệm bằng  6

5

 .

 ③. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c  

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Nghiệm của phương trình cosxsinx1

A. 

4

 

  



 

x k

x k . B. 

2 2

 

  



 

x k

x k . C. 

2 2 2

 

  



 

x k

x k . D. 

2 2

 

  



 

x k

x k .

Lời giải

Ta có 

cos sin 1 2cos 1 cos 1

4 4 2

 

   

         

x x x x

2 2

4 4 2 , 

2 2

4 4

    

   

    

   

       

x k x k

k

x k x k

Z . Câu 2: Nghiệm của phương trình  sinx 3cosx 2 là

A.

2 ; 3 2

4 4

   

    

x k x k

. B.

2 ; 5 2

12 12

   

    

x k x k

.

C.

2 ; 2 2

3 3

   

   

x k x k

. D.

2 ; 5 2

4 4

   

     

x k x k

. Lời giải

(7)

Ta có 

1 3 2

sin 3cos 2 sin cos cos sin sin cos sin

2 2 2 3 3 4

  

       

x x x x x x

2 2

3 4 12

sin sin

3 5

3 4

2

2 3 12

3 4

    

 

 

   

       

 

 

           

x k x k

x

x k

x k

,

kZ

Câu 3: Tìm số nghiệm 

3 ;

2 2

 

 

    x

 của phương trình 

3sin cos 3 2 2

  

   

 

x x

?

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Ta có:

C.

 

3sin cos 3 2 3sin sin2 0 3sin 2sin cos 0

2

sin 0

sin 3 2cos 0 5 5 2 , .

cos cos 6

6 5

6 2

 

 

 

        

 

  

 

         

   

x x x x x x x

x x k

x x x k k

x

x k

Z

+ Ta có:

D. 3 ; 3 3 1 1

  

.

2 2 2 2 2 2

   

   

                 

x k k k k do k Z

E. 5 2 3 ; 3 5 2 14 8 1

  

.

6 2 2 2 6 2 12 12

         

                   

x k k k k do k Z

F. 5 2 3 ; 3 5 2 4 2 0

  

.

6 2 2 2 6 2 12 12

        

                   

x k k k k do k Z

Vậy phương trình 

3sin cos 3 2 2

  

   

 

x x

có 3 nghiệm 

3 ;

2 2

 

 

    x

.

④. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.

 

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Điều kiện để phương trình: 3sinx mcosx 5   vô nghiệm là

A.

m 4

m 4

  

  . B. m 4 . C. m 4. D.   4 m 4. Lời giải

Phương trình 3sinx m cosx5 vô nghiệm khi và chỉ khi

2 2 2 2

3 m 5 m 16   4 m 4.

Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 

m1 sinx 3cos

x m 2

 có nghiệm là

(8)

Bài tập rèn luyện

A.

3; 

. B.

; 3

. C.

3; 

. D.

; 3

.

Lời giải

Phương trình có nghiệm khi 

m1

2 32

m2

2  2m   6 m 3.

Câu 3: Điều kiện của m để phương trình msinx3cosx5 có nghiệm là.

A. m 34. B.   4 m 4. C.

4 4

  

  m m

. D. m4Lời giải

Điều kiện có nghiệm của phương trình là: msinx3cosx5 là

2 4

9 25 4

  

     m m

m .

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x msin x2  2 2m vô nghiệm?

A.

0 4 3

 

 

m m

. B.

0 4

 m 3

. C.

0 4

 m 3

. D.

0 4 3

 

 

m m

. Lời giải.

Ta có: 2sin x msin x2  2 2mmsin x cos x2  2 2m1 

 

1

Điều kiện phương trình 

 

1  vô nghiệm là: 

 

2

2 2

0

1 2 1 3 4 0 4

3

 

    

  m

m m m m

m .

Vậy với 

0 4 3

 

 

m m

 thì phương trình trên vô nghiệm.

Câu 5: Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số  m  thuộc   đoạn  

0;10

  để   phương   trình

m1 sin

xcosx 1 m có nghiệm.

A. 21. B. 18. C. 20. D. 11.

Lời giải

Phương trình 

m1 sin

xcosx 1 mcó nghiệm

1

   

2 1 2 1

2 1

m    m   m 4 .

Vì m nhận giá trị nguyên thuộc đoạn 

0;10

 nên có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(9)

Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A. 3 sinx2. B.

1 1

cos 4

4 x2

.

C. 2sinx3cosx1. D. cot2 xcotx 5 0. Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình 2sinx 3 0.

A. x. B.

 

arcsin 3 2 2

arcsin 3 2 2

 

    

  

 

    

   

x k

k

x k

.

C.

 

arcsin 3 2 2

arcsin 3 2 2

    

  

 

    

  

  

x k

k

x k

. D. x . Câu 3: Nghiệm của phương trình sin2x4sinx 3 0 là

A. 2 ,

2

 

   

x k k

. B. x  k2 , k .

C. 2 ,

2

 

  

x k k

. D. x k 2 , k

Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tanx3. B. sinx 3 0.

C. 3sinx 2 0. D. 2cos2xcosx 1 0. Câu 5: Giải phương trình 3sin2x2 cosx 2 0.

A. ,

2

 

  

x k k

. B. x k k ,  .

C. x k 2 , k . D. 2 ,

2

 

  

x k k

. Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx0 có nghiệm là:

A. x k2. B. x k  . C. 2

 

 

x k

. D. 2

2

 

 

x k

.

Câu 7: Nghiệm của phương trình 2sin2x– 3sinx 1 0 thỏa điều kiện: 0

2

 x  . A. 6



x . B. 4



x . C. 2



x . D. 2

 

x .

Câu 8: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x5sinx 3 0 là:

A. 6



x . B. 2



x . C.

3 2

 

x . D.

5 6

 

x .

Câu 9: Phương trình cos 2x4sinx 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 

0;10

 ?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

(10)

Câu 10: Phương trình lượng giác cos2x2 cosx 3 0 có nghiệm là:

A. x k2 .B. x0. C. 2

2

 

 

x k

. D. Vô nghiệm.

Câu 11: Cho phương trình:  cos 2xsinx 1 0 

 

* . Bằng cách đặt  tsinx 

  1 t 1

  thì phương trình 

 

*  trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2 t 0. B. t2  t 2 0. C. 2t2  t 2 0. D.   t2 t 0. Câu 12: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 

0;10

 của phương trình sin 22 x3sin 2x 2 0.

A.

105 2

. B. S ABCD. . C.

297 4

. D.

299 4

 . Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2sin 22 xcos 2x 1 0 trong 

0; 2018

A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2017.

Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2xcosx0 thỏa mãn điều kiện 0 x  . A. 2



x . B. x0. C. x . D. 4



x .

Câu 15: Nghiệm của phương trình 3cos2 x– 8cos – 5x  là

A. x k  . B. x  k2 . C. x k2. D. 2 2

 

  

x k

. Câu 16: Giải phương trình 2sin2 x 3 sin 2x3

A. 3

 

  

x k

. B. 3

 

 

x k

. C.

2 3

 

 

x k

. D.

5 3

 

 

x k

. Câu 17: Giải phương trình sin2 xsin2xtan2 x3.

A. 6

x k

. B. x6k2

. C. 3

x k

. D. x3k2 . Câu 18: Giải phương trình 4 sin

4 xcos4 x

5cos 2 .x

A. 6

x k

. B. 24 2

k

x . C. 12 2

k

x . D. 6 2

k

x .

Câu 19: Giải phương trình  4 2

cos cos

3x

x.

A.

3 4 3

5 3

4

 

 

 

   



   

x k

x k

x k

. B.

4 5 4

 

 

 

   



   

x k

x k

x k

. C.

3 4 3

 

 

   

x k

x k

. D.

3

5 3

4

 

 

   

x k

x k

. Câu 20: Nghiệm của phương trình: sinxcosx1 là

(11)

A. x k2. B.

2 2 2

 

 

  

x k

x k

. C. 2

4

 

 

x k

. D.

4 2 4 2

 

 

  



   



x k

x k

. Câu 21: Phương trình 2sin2x 3 sin 2x3 có nghiệm là

A. 3

 

 

x k

. B.

2 3

 

 

x k

. C.

4 3

 

 

x k

. D.

5 3

 

 

x k

. Câu 22:

Điều kiện có nghiệm của pt 

.sin 5  .cos5  a x b x c là

A.

222

a b c . B. a2b2c2. C. a2b2c2. D. a2b2c2. Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A. 3 sinx2. B.

1 1

cos 4

4 x 2

.

C. 2sinx3cosx1. D. cot2 xcotx 5 0.

Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sinx12cosx m  có nghiệm?

A. 13. B. Vô số. C. 26. D. 27.

Câu 25: Giá   trị   lớn   nhất,   nhỏ   nhất   của   hàm   số   sinx sin( ) 3

  

y x

  bằng  a  và  b.   Khi   đó

  

S a b ab có giá trị bằng

A. 3 B. 2 C. 3 D.  3

Câu 26: Cho   phương   trình  2 sin cosm x x4 cos2x m 5,   với  m  là   một   phần   tử   của   tập   hợp

3; 2; 1;0;1; 2

   

E . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.

Câu 27: Số nghiệm thuộc 

3 ; 2 

  

 

  của phương trình 

3 sin cos 3 2 2

  

   

x x

 là:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 28: Nghiệm của phương trình  sinx 3 cosx  2 là:

A.

2 ; 5 2

12 12

   

    

x k x k

. B.

2 ; 3 2

4 4

   

    

x k x k

. C.

2 ; 2 2

3 3

   

   

x k x k

. D.

2 ; 5 2

4 4

   

     

x k x k

.

Câu 29: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình asin2x2sin 2x3 cosa 2x2 có nghiệm

A. a3 B. a2 C. a1 D. a 1

Câu 30: Nghiệm của phương trình cosxsinx1 là:

A. 2 ; 2

2

  

  

x k x k

. B. ; 2

2

  

   

x k x k

.

(12)

C. ; 2 6

  

  

x k x k

. D. ;

4

  

  

x k x k

.

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  sin cos 5 2 2

x x

m  có nghiệm.

A.

2 2

 

  

m

m . B.

2 2

 

  

m

m . C.   2 m 2. D.   2 m 2. Câu 32: Phương trình 

3 1 sin

x

3 1 cos

x 3 1 0   có các nghiệm là:.

A.

4 2 6 2

 

 

   



  



x k

x k

. B.

2 2 3 2

 

 

   



  



x k

x k

. C.

6 2 9 2

 

 

   



  



x k

x k

. D.

8 2 12 2

 

 

   



  



x k

x k

. Câu 33: Tìm   số   các   giá   trị   nguyên   của  m  để   phương   trình  mcosx

m2 sin

x2m 1 0  có

nghiệm.

A. 0 B. 3 C. vô số D. 1

Câu 34:

Nghiệm của p

hương trình  3sinxcosx0  là:

A.

6

 

  

x k

. B. 3

 

  

x k

. C. 3

 

 

x k

. D. 6

 

 

x k

.

Câu 35: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 

0;

 của phương trình:

2 cos3xsinxcosx. A. 2

. B. 3. C.

3 2

. D. .

Câu 36: Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số  m  thuộc   đoạn  

10;10

  để   phương   trình

sin 3 cos 2

3 3

 

     

   

x  xm

 vô nghiệm.

A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.

Câu 37: Cho phương trình  msinx4cosx2m5  với  m  là tham số. Có bao nhiêu  giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 38: Phương trình: 3sin 3x 3 sin 9x 1 4sin 33 x có các nghiệm là:

A.

2

6 9

7 2

6 9

 

 

   



  



x k

x k

. B.

2

9 9

7 2

9 9

 

 

   



  



x k

x k

. C.

2

12 9

7 2

12 9

 

 

   



  



x k

x k

. D.

54 9

2

18 9

 

 

    



  



x k

x k

.

(13)

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  sao cho phương trình  sin

1 .cos

5

2x  2x

m   vô

nghiệm?

A. m3 hoặc m 1. B.   1 m 3. C. m3 hoặc m 1. D.   1 m 3.

Câu 40: Hàm số 

2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 3

 

 

x x

y x x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 1.. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 41: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sinx+

(

m- 4 cos

)

x- 2m+ =5 0

có nghiệm là:

A. 5 B. 6 C. 10 D. 3

Câu 42: Tìm m để phương trình msinx5cosx m 1 có nghiệm.

A. m12. B. m6 C. m24. D. m3.

Câu 43: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2 x2sin 2x3 cosa 2x2 có nghiệm?

A. 2. B.

11

3 . C. 4. D.

8 3. Câu 44: Để phương trình msin 2x c os2x2 có nghiệm thì m thỏa mãn

A. m1. B.

3 . 3

 

   m

m C.

2 . 2

 

   m

m   D. m1.

Câu 45: Tìm 8  để phương trình 2sinx m cosx 1 m có nghiệm 

2 2;

  

   x

A.   1 m 3. B.

3

 2 m

. C. 1 m 3. D.

3

 2

m .

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x+ msin2x = 2m2  vô nghiệm?

A.

0 4 3

 

 

m

m . B.

0 4

 m 3

. C.

0 4

 m 3

. D.

0 4 3

 

 

m

m .

Câu 47: Điều kiện để phương trình m.sinx3cosx5 có nghiệm là:

A. m4. B.   4 m 4. C. m 34. D.

4 4

  

  m

m .

Câu 48: Tìm m để phương trình 

cos 2sin 3 2cos sin 4

 

  

x x

m x x  có nghiệm.

A.   2 m 0 B. 0 m 1 C.

2 2

11 m

D.    2 m 1 

Câu 49: Để phương trình:  sin2x2

m1 sin

x3m m

2

0  có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
(14)

A.

1 1

2 2

1 2

  



   m

m . B.

1 1

3 3

1 3

  



   m

m . C.

2 1

0 1

   

  

m

m . D.

1 1

3 4

  

  

m

m .

Câu 50: Cho phương trình: sin cosx xsinxcosx m 0, trong đó m là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

A.

2 1 2

    m 2

. B.

1 2 1

 2  m . C.

1 1 2

  m 2

. D.

1 2 1

 2  m . ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

C A C B C B A A A A A A C A B B C A A

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A A C D C A C A B A A B D A C C C D D B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A A D B A D A C B D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.

Lời giải Chọn C

Phương trình 2sinx3cosx1có 22 32 12. Vậy phương trình 2sinx3cosx1có nghiệm.

Câu 2.

Lời giải Chọn A

Ta có: 

2sin 3 0 sin 3 1

    2

x x

 nên phương trình vô nghiệm.

Câu 3.

Lời giải Chọn C

sin2x4sinx 3 0

sin 1 sin 3

 

   x x .

(15)

Với sinx1  2 , 2

 

  x k k . Với sinx3 phương trình vô nghiệm.

Câu 4.

Lời giải Chọn B

Ta có:  1 sinx1 nên phương trình sinx  3 0 sinx 3 vô nghiệm.

Câu 5.

Lời giải Chọn C

Ta có 3sin2x2 cosx 2 0 3cos2x2cosx 5 0cosx1 x k2 , k . Câu 6.

Lời giải Chọn B

Ta có 

 

2 sin 0

sin 2sin 0 sin sin 2 0 .

sin 2

 

       

x x x x x

x Vì  1 sinx1 nên chỉ có sinx0 thỏa mãn. Vậy ta có

sinx  0 x k,

k

.

Câu 7.

Lời giải Chọn A

2sin2 x– 3sinx 1 0

 

2 2 sin 1

1 2

6

sin 2 5

6 2

 

 

 

  

 

 

     

   



x k

x

x k k

x

x k

Vì 0

2

 x

 nên nghiệm của phương trình là  6



x .

Câu 8.

Lời giải Chọn A

(16)

2

sin 3

2sin 5sin 3 0 1

sin 2

  

   

 

x

x x

x

1 6 2

sin 2 5

6 2

 

 

  

   

  



x k

x

x k

. Câu 9.

Lời giải Chọn A

PT đã cho  2sin2x4sinx 6 0

 

sin 1

sin 3

  

   x

x VN 2 ,

 

2

 

   x k k .

Theo đề: x

0;10

   0 2 k2 10   14 k 214 .

Vì k  nên k

1; 2;3;4;5

. Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 

0;10

.

Câu 10.

Lời giải Chọn A

Ta có cos2x2cosx 3 0. Đặt  cosx t  với điều kiện  1  t 1, ta được phương trình bậc hai theo t  là

2  2 3 0.

t t

 

*

Phương trình 

 

*  có hai nghiệm t1 1 và t2  3 nhưng chỉ có t1 thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có cos x 1  x k2 ,

k

.

Câu 11.

Lời giải Chọn A

2 2 2

cos 2xsinx   1 0 1 2sin xsinx   1 0 2sin xsinx  0 2t  t 0. Câu 12.

Lời giải Chọn A

(17)

Ta cĩ: sin 22 x3sin 2x 2 0

sin 2 1 sin 2 2 

  

    x

x (loại)sin 2x 1 4

 

   x k

k .

Theo đề bài: 0 10

4

  

  k  1 41

4 4

  k  k 1, 2,...,10.

Vậy tổng các nghiệm là: 

3 3 3

... 9

4 4 4

      

      

S 105

2

  . Câu 13.

Lời giải Chọn C

Ta cĩ 2sin 22 xcos 2x 1 0 2 1 cos 2

2 x

cos 2x 1 0 2cos 22 xcos 2x 3 0

cos 2 1 cos 2 3( / )

2

  



 

x

x ko t m

cos 2 1

x  2x  k2

k Z

  x 2 k

Để x

0;2018

  0 2 k 2018 , k Z    12 k 201812,k Z

0;2017 ,

 k k Z.

Khi đĩ phương trình cĩ 2018 nghiệm.

Vậy chọn đáp án C. Câu 14.

Lời giải Chọn A.

Ta cĩ 

2 cos 0

cos cos 0 2

cos 1

2

 

   

 

      

x x k

x x

x x k  

k

.

Với  2

 

 

x k

, do 0 x  nên ta được  2



x .

Với x k2, do 0 x   nên khơng cĩ x nào thỏa mãn.

Câu 15.

Lời giải Chọn B

3cos2x– 8cos – 5x

 

2

cos 1

3cos 8cos 5 0 5 2

cos 1

3

 

  

       

    

x

x x x k k

x

.

(18)

Câu 16.

Lời giải Chọn B

Ta có 2sin2 x 3 sin 2x3 1 cos 2x 3 sin 2x3 3 sin 2 cos 2 2

xx

3 1

sin 2 cos 2 1

2 2

xx

sin 2 1

6

  

  x  2 2

6 2 3

    

x  k   x k . Câu 17.

Lời giải Chọn C

ĐK: cos 0

2

 

   

x x k

.

 

4 2 2

2 2 2 2 2 2 2

2

sin sin cos

sin sin tan 3 3 sin sin cos 3cos

cos

   xx x   

x x x x x x x

x

tan2 3 tan 3

3

 

x  x     x k

 (tm).

Câu 18.

Lời giải Chọn A

4 4

 

2 2

4 sin xcos x 5cos 2x4 1 2sin xcos x 5cos 2x

 

2 2 2

4 2sin 2 5cos 2 4 2 1 cos 2 5cos 2 2cos 2 5cos 2 2 0

  xx   xxxx 

cos 2 1

cos 2 cos 2 2

2 3 3 6

cos 2 2 ( )

    

 

          

 

x x x k x k

x l .

Câu 19.

Lời giải Chọn A

4 2 4 1 cos 2 2 2

cos cos cos 2cos 2. 1 cos3.

3 3 2 3 3

      

x x x x x

x

22 32 2 3 2 2 2 2

2 2 cos 1 1 4 cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0

3 3 3 3 3 3

 

          

x x x x x x

(19)

2 2

2 3

cos 1

2

3 2

3 6

2 3

cos 3 2 2 5 2

3 6

 

 

 

  

 

         



x k x

x k

x

x k

3 4 3

5 3

4

 

 

 

   



   

x k

x k

x k

. Câu 20.

Lời giải Chọn B

sin cos 1 2 sin 1

4

  

     

x x x

1 4 4 2

sin 4 2 2

4 4

  

   

   

  

         



x k

x

x k

2 2 2

 

 



  

x k

x k

. Câu 21.

Lời giải Chọn A

Phương trình tương đương  3 sin 2xcos 2x2

sin 2 1 2 1

6 6 3

   

 

         

xx x k

Câu 22.

Lời giải

Chọn A

Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm

Câu 23.

Lời giải Chọn C

Phương trình 2sinx3cosx1có 22 32 12. Vậy phương trình 2sinx3cosx1có nghiệm.

Câu 24.

Lời giải Chọn D

(20)

Phương trình 5sinx12cosx m  có nghiệm khi và chỉ khi 52 

12

2 m2  m2 169

13 13

   m .

Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình 5sinx12 cosx m  có nghiệm.

Câu 25.

Lời giải Chọn C

Ta có 

1 3 3 3

sinx sinx cos x sinx x

2 2 2 2

    

y cos

.

Gọi  y0 là một giá trị của hàm số khi đó phương trình   0

3 3

sinx x

2 2

 

y cos

có nghiệm khi và chỉ khi

2

0 0

9 3 12

3 3

4 4 4

      

y y

.

Suy ra a  3,b 3 Vậy S  a b ab 3 Câu 26.

Lời giải Chọn A

Ta có 2 sin cosm x x4cos2x m 5

1 cos 2

sin 2 4 5

2

   x  

m x m

sin 2 2 cos 2 3

m xx m  .

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi  2 4

3

2 5

9

    

m m m

. Vậy có ba giá trị của m E  để phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 27.

Lời giải Chọn C

Ta có 

3 sin cos 3 2 2

  

   

x x 3 sinxsin 2

x

3 sin sin 2 3 sin 2sin cos

x  xx  x x sin 0

3 5 5 2

cos cos

2 6 6

  

   

 

       

x x k

x k

x

 

k

.

Bài ra 

3 ; 2 

 

    x

 nên 

3 ; 1

2

        

k k x

.

5 3 7

2 ; 1

 k         k x

(21)

5 3

2 ;

6 2

    

 k       k x .

Do đó số nghiệm thuộc 

3 ; 2 

  

 

  của phương trình đã cho là 2. Câu 28.

Lời giải Chọn A

sinx 3 cosx  2

1 3 2

sin cos cos .sin sin .cos sin

2 2 2 3 3 4

  

xx  xx

 

2 2

3 4 12

sin sin

3 5

3 4

2 2

3 4 12

    

 

    

       

 

 

           

x k x k

x k

x k x k

. Câu 29.

Lời giải Chọn B

2 2

sin 2sin 2 3 cos 2

a x x a x

1 cos 2 1 cos 2

2sin 2 3 2

2 2

 

x  x

a x a

cos 2 4sin 2 3 3 cos 2 4

 a a xxaa x 4sin 2x2 cos 2a x 4 4a 

 

*

 

*  có nghiệm khi 424a2

4 4 a

2 12a232a012a232a0   0 a 83.

Do a  và là số lớn nhất nên a2. Câu 30.

Lời giải Chọn A

cosxsinx1

2 4 4 2

2 sin 1 sin

3

4 4 2

4 4 2

  

 

  

   

    

            



x k

x x

x k

 

2 2 2

 

 

 

  

x k

x k k

. Câu 31.

Lời giải Chọn A

(22)

Điều kiện có nghiệm của phương trình là: 

2 2 2 2 2

1 5 4

2

 

       

m m m

m .

Câu 32.

Lời giải Chọn B

Phương trình tương đương 

3 sinxcosx

 

sinx 3 cosx

3 1 0 

2sin 2sin 1 3 4cos .sin 1 3

6 3 12 3

3 1 5

cos cos cos

12 2 2 12 12

2 2 3 2

   

  

 

 

       

              

      

         

   

 

  



x x x

x x

x k

x k

Câu 33.

Lời giải Chọn D

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

  

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Câu 67 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x  1 trên đường tròn lượng giác là A.. Câu 69 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM... BÀI TẬP I.PHÃN

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Hy vọng các em có thể tìm được kết quả một cách nhanh nhất mà vẫn hiểu bản chất của

Dạng 2: Tìm tập xác định, tìm tập giá trị, tìm GTLN và GTNN của