• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập đề thi giữa kỳ I môn Toán 11 các trường phổ thông tại Hà Nội dành cho học sinh 2k4 ôn tập

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập đề thi giữa kỳ I môn Toán 11 các trường phổ thông tại Hà Nội dành cho học sinh 2k4 ôn tập"

Copied!
68
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ I

TOÁN 11

CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI

CHO 2K4 ÔN TẬP

(2)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT

THÀNH

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2016 – 2017

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 1 sin 1 sin y x

x

 

Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau

1. 3 sinxcosx 1

2. 2sin2 x 

2 3 sin

x 30

3. 2sinxcosxcos3x0 Câu 3: (2 điểm)

1. Từ tập hợp A

1; 2;3; 4;5;6;7

, lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 4 chữ số phân biệt?

2. Câu lạc bộ văn nghệ của một trường phổ thông có 18 người; trong đó có 5 học sinh lớp 12, 6 học sinh lớp 11 và 7 học sinh lớp 10. Có bao nhiêu cách c họn ra 8 học sinh từ đội văn nghệ này sao cho các học sinh được chọn, có ít nhất 2 học sinh lớp 10, có ít nhất 2 học sinh lớp 11 và có đúng 3 học sinh lớp 12?

Câu 4: (3 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :8x10y 1 0. Giả sử đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo véc tơ (1; 3).u  Viết phương trình đường thẳng '.

2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. M N P, , lần lượt là trung điểm của các cạnh SC AB AD, , . Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng

(SBD) và tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp.

Câu 5: (1 điểm)

Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn

 

2 2 4 2 14 2

cos cos cos cos sin

3 3 2

BCBCAA . Chứng minh rằng tam giác ABC đều.

(3)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT

THÀNH

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2 điểm)

1. Tìm tập xác định của hàm số tanx7sinx3cosx .

2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f x

 

2.sinx 2.cosx2

Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình lượng giác.

1. 3.cos 2xsin 2x1

2. 5cos2 x 3 sin 2xsin2 x2 Câu 3: (2 điểm)

1. Một lớp có 31 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự Trại hè do nhà trường tổ chức, biết rằng trong 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.

2. Từ các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 3 chữ số phân biệt

Câu 4: (2 điểm) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .

1. Cho đường thẳng

 

d : 3x  y 3 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng

 

d' là ảnh của

 

d qua

phép tịnh tiến theo vecto u

 

2;3 .

2. Hãy viết phương trình đường tròn

 

C' là ảnh của đường tròn

 

C :x2y24y960 qua phép vị tự tâm O

 

0; 0 tỉ số k  3 .

Câu 5: (2 điểm)

1. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Hãy xác định thiết diện của hình chóp .S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng

BCG

.

2. Giải phương trình sin2017xcos2017 xsin2018x2

--- Hết --- Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

- Học sinh không được sử dụng tài liệu

(4)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2 điểm)

1. Chứng minh rằng hàm số f x( ) 2 sin .cosx 2 x là hàm số lẻ trên 2. Tim giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 1

( ) cos

2 4 2

f x  x 

Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác 1. 2 cosx 6 sinx2

2. sin 22 xcos 22 x6sin cosx x1 Câu 3: (2 điểm)

1. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chăn gồm ba chữ số phân biệt?

2. Một hộp đựng 14 chiếc thẻ kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 8 thẻ màu xanh được đánh số từ 1 đến 8. Bạn An chọn tùy ý 5 thẻ từ hộp ra, sao cho ít nhất có 2 thẻ màu đỏ và ít nhất có 2 thẻ màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy

1. Cho đường thẳng ( ) : 2d x3y20180. Hãy viết phương trình đường thẳng ( ')d là ảnh của ( )d qua phép tịnh tiến theo vecto ( 3; 2)u

2. Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn

2 2

( ) :C xy 6x2y 5 0 qua phép vị tự tâm O(0;0) tỷ số k5. Tìm tọa độ giao điểm của ( )C và ( ').C

Câu 5: (1,5 điểm)

1. Cho hình chóp .S ABCD, đáy ABCD là hình thang với 2 đáy AB CD, và AB2CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC M, là trung điểm cạnh SA I, là giao điểm của 2 đường thẳng ADBC. Hãy xác định thiết diện của hình chóp S ABCD. khi cắt bởi mp (IMG) và tính tỉ số FS

FB (trong đó F là giao điểm của mp (IMG)với cạnh )

SB .

(5)

2. Tam giác ABC thỏa mãn 1 1 1 1 1 1

sin sin sin cos cos cos

2 2 2

A B C

ABC    . Chứng

minh tam giác ABC là tam giác đều.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020

Môn: Toán – Lớp: 11

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Lớp có 50 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ. Chọn 3 bạn tham gia đội văn nghệ. Số cách chọn sao cho có ít nhất 1 bạn nam là

A. C C302. 201 B. C303C203 C. C503C303 D. C503C303 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y3sin 2x2 bằng

A. 4 B. 1 C. 5 D. – 5

Câu 3: Trong mặt phẳng, biết V(ox )(M)M'. Chọn kết luận đúng A. OMkOM' B. OM'kOM

C. OM' kOM D. OM' k OM Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3

cosx  2 là

A. 5

6 2 ,

x   kk B. 2 3 2 ,

x   kk

C. 2 ,

x  3 kk D. , x  6 kkCâu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, cho 1 ( , )

( 1; 2), , ( ) ';

2 O k

Mk   V MM O là gốc tọa độ. Khi đó, M' có tọa độ là

A. 1

' ;1

M 2  B. 1 ' 1; 2 M   

C. 1

' ; 1

M 2   D. 1 ' 1;

M  2 Câu 6: Tập xác định của hàm số tan

y x3

 

  là

(6)

A. \ ;

D 3 kk

  B. \ 2 ;

D3 kk

 

C. \ ;

D3 kk

  D. 5

\ ;

D 6 kk

 

Câu 7: Nghiệm của phương trình cos2 xcosx0 thỏa ãn điều kiện    x 0 là A. x6

B.

x4

C.

x 2

D.

x2 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 3 sinxcosx0 là

A. ,

x  6 kk B. 2 ,

x  3 kk

C. ,

x  3 kk D. , x 3 kk

Câu 9: Cho hình chóp S ABCD. có ACBDMABCDN. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng

A. SM B. SA C. MN D. SN

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, cho M(1; 2), phép tịnh tiến theo vectơ ( 3; 3)v   biến điểm M thành điểm M '. Tọa độ M' là

A. M'(2; 5) B. M'(4; 1) C. M'(2;5) D. M'( 2; 5) 

Câu 11: Trên giá sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Vật lí khác nhau, 8 quyển sách Hóa học khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách để đọc là

A. 15 B. 13 C. 20 D. 280

Câu 12: Cho 5 chữ số 1, 2,3,5, 6. Lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho. Tổng tất cả các số lập được bằng

A. 22644 B. 24642 C. 26442 D. 44622 Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau

a) 2sin 3 0

x 6

   

 

  b) sinx 3 cosx  2

Câu 2: (2 điểm)

a) Cho tập A

1, 2,3, 4,5, 6, 7

. Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

b) Lớp 11A có 15 học sinh nữ, 20 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh tham gia văn nghệ trong đó có ít nhất 3 học sinh nữ?

Câu 3: (2,5 điểm)

(7)

1. Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ v(2; 1) và đường thẳng :d x  y 3 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh hưởng đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v

2. Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác BCD M, là trung điểm CD I, là điểm trên đoạn thẳng AG.

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (ABG) với mặt phẳng (ACD)

b) Xác định giao điểm J của BI với mặt phẳng (ACD). Tính tỉ số giữa AIAG để diện tích tam giác ACD bằng 2 lần diện tích tam giác JCD.

Câu 4: (0,5 điểm)

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số đó chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2?

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 -2018

Môn : TOÁN LỚP 11

Buổi thi : Sáng ngày 20 tháng 10 năm 2017 Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1 ( 2,0 điểm ) . Giải các phương trình sau a) cos 2x3cosx 2 0

b) 2sin2x3sin 2x6 cos2x1

Câu 2 (2,0 điểm ).Cho hàm số f x

 

3 cos 2xsin 2x

a) Giải phương trình f x

 

2 trên đoạn

 ; 2

.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x

 

m 1 có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn 0;2

 

 

  . Câu 3 (2,0 điểm ).

a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau nhỏ hơn 5670 và chia hết cho 5?

b) Một tổ có 10 học sinh trong đó có 6 em nam và 4 em nữ . Người ta cần chọn ra 5 em trong tổ tham gia nhóm nhảy cổ vũ. Yêu cầu trong 5 em được chọn không có quá 2 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Câu 4 (3,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 3x4y120 , đường tròn

 

C :x2y22x4y 11 0 .

a) Viết phương trình đường thẳng 'd là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v

1; 2

.
(8)

b) Viết phương trình đường tròn

 

C' là ảnh của

 

C qua phép vị tự tâm E

1; 2

tỉ số k 2 . Câu 5 (1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Biết

3; 1 ,

  

1;3

A   C , đỉnh B thuộc đường thẳng d x: 2y 1 0 và đỉnh D thuộc đường tròn

2 2

: 2 4 0

S xyx  . Tìm tọa độ đỉnh B .

---Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh :………..Số báo sanh :………

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 -2018

Môn : TOÁN LỚP 11

Buổi thi : Sáng ngày 20 tháng 10 năm 2017 Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1 ( 2,0 điểm ) . Giải các phương trình sau a) sin 3 cos

x 3 x

  

 

  ;

b) cos 3 sin 2 cos 2

xx  x6 .

Câu 2 (2,0 điểm ). Cho hàm số f x

 

cos 2x3sinx . c) Giải phương trình f x

 

2 trên đoạn

2 ; 

.

d) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x

 

m1 có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn 6 2;

 

 

  . Câu 3 (2,0 điểm ).

c) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 5430 và chia hết cho 5?

d) Một tổ có 10 học sinh trong đó có 4 em nam và 6 em nữ . Người ta cần chọn ra 5 em trong tổ đi lao động . Yêu cầu trong 5 em được chọn phải có ít nhất 2 em nam . Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

(9)

Câu 4 (3,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 2x  y 1 0 , đường tròn

 

C :x2y2 2x4y 4 0 .

c) Viết phương trình đường thẳng 'd là ảnh của d qua phép đối xứng tâm M

2; 1

.

d) Viết phương trình đường tròn

 

C' là ảnh của

 

C qua phép vị tự tâm E

3; 4

tỉ số 1

k  2 . Câu 5 (1,0 điểm ). Cho hai điểm A

  

3;0 ,C 3;0

, Gọi D là điểm trên đường thẳng d: 2x  y 1 0 và C là điểm trên đường tròn

 

S :x2y22x4y 4 0 sao cho 4 điểm A B C D, , , là 4 đỉnh của một hình thang cân có đáy là AB và CD . Tìm tọa độ điểm D.

---Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh :………..Số báo sanh :………

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ SỐ 7

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN : Toán – lớp 11

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, Cho điểm M

1; 2 .

Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O?

A.M' 1; 2 .

B. M' 1; 2 .

 

C. M'

 1; 2 .

D. M'

1; 2 .

Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?

A.cosx    1 xk2 , kZ. B. cosx  1 x k2 , kZ.

C. cos 0 , .

x   x 2 kkZ D. cos 0 2 , . x   x 2 kkZ Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2

x 1

m có nghiệm.

A. 1 1; .

m  2 2 B.mR C. m 

1;1 .

D. m 

2; 2 .

Câu 4. Chon khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.Hàm số ytanx là hàm số lẻ. B.Hàm số ysinx có tập xác định là .R C. Hàm số ycosx là hàm số lẻ. D. Hàm số ycotx không xác định tại x. Câu 5. Có bao nhiêu cách phân công 7 bạn làm 3 nhiệm vụ khác nhau, mỗi bạn chỉ đảm nhận một

nhiệm vụ ?

A.35. B.343. C. 2187. D. 210.

(10)

Câu 6. Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng

 

d thành đường thẳng

 

d' , khi đó:

A.

   

d d' B.

   

d / / d' hoặc

   

d d'

C.

 

d cắt

 

d' D.

   

d / / d' .

Câu 7. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm G, góc quay  biến điểm A thành điểm C với góc quay

A. 120 .o B.  60 .o C.   60 .o D.   120 .o

Câu 8. Cho đường thẳng d và điểm Ad. Phép đối xứng trục d biến điểm A thành điểm .B Khi đó:

A.Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm B.

B. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm cua đoạn thẳng AB ..

C.Đường thẳng d song song với đường thẳng AB .

D. .Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A. Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2 cos 2x là:

A.5 B.1. C. 2 D. 1

Câu 10. Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử khác nhau là A. A74. B. 7!

4!. C. C74. D. 7.

Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ?

A. 901. B. 648. C. 899 . D. 900 .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 và vectơ u 2;1 . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u?

A. M 3; 1 . B. M 1; 3 . C. M 3;4 . D. M 1;3 . Câu 13. Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2

sin sin x 5 ? A. 3

5 . B. 2

5 . C. 2

5 2 . D. 2

5 .

Câu 14. Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A, qua thành phố B để đến thành phố C?

A. 48. B. 44. C. 46 . D. 42.

Câu 15. Phương trình cos2x 4cosx 3 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. cosx 3. B. cosx 1. C. 1

cosx 3. D. cosx 1 .

(11)

Câu 16. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn nhỏ hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị?

A. 211. B. 215. C. 126 . D. 210 .

Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx m 1 cosx 2 có nghiệm?

A. 2

0 m

m . B. 2 m 0. C. 0 m 2. D. 0

2 m

m . Câu 18. Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?

A. 600 . B. 288. C. 360 . D. 312 .

Câu 19. Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều trục đối xứng nhất ? A. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc. B. Hình vuông.

C. Hình gồm hai đường thẳng song song. D. Tam giác đều.

Câu 20. Đồ thị trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. y cosx 1. B. y cosx 1. C. y 1 sinx. D. sinx 1.

Câu 21: Có bao nhiêu hình bình hành trong hình sau?

A.210 B. 315 C. 35 D. 205

Câu 22: Phương trình 6 cos2x7 3 sin 2x8sin2 x6 có nghiệm là

(12)

A. 3 6

x k

x k

 

 

  



  



, k B. x 3 k

x k

 

  



 

, k

C. ,

x 3 kk D. x 6 k , k x k

 

  

 

 

Câu 23: Phương trình cosx 3 sinx2 tương đương với phương trình nào sau đây:

A. cos 2

x 3

  

 

  B. cos 1

x 6

  

 

  C. cos 1

x 3

  

 

  D. cos 1

x 6

  

 

 

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường tròn ( ) :C x2y22x4y 4 0 và điểm (2;0).

I Gọi đường tròn (C1) là ảnh của ( )C qua phép đối xứng tâm I. Viết phương trình đường tròn (C1).

A.

  

C1 : x5

 

2y2

21 B.

  

C1 : x3

 

2y2

29 C.

  

C1 : x3

 

2y2

2 9 D.

  

C1 : x5

 

2y2

21

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng : 2d x3y 1 0. Đường thẳng ( ')d là ảnh của ( )d qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là

A. 2x3y 1 0 B. 2x3y 1 0 C. 2x3y 5 0 D. 2x3y100 Câu 26: Hàm số y 1 2 cosx đồng biến trên khoảng

A.

 ; 2

B. 0;

2

  

 

  C. ;

2 2

  

 

  D.

 ;

Câu 27: Từ các số 1, 2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?

A. 72 B. 36 C. 20 D. 15

Câu 28: Điều kiện xác định của hàm số cot 1 sin y x

x

 là

A. 2

( )

x 2 k k x k

 

  

 

 

B. 2

 

x 2 kk

C. xk2

k

D. x 2 k2

 

k x k

 

  

 

 

Câu 29: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng cho trước thàng chính nó?

A. Không có B. Một C. Vô số D. Hai

(13)

Câu 30: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng

0 ;360o o

của phương trình sin

x30o

 12

A. 120o B. 540o C. 480o D. 180o

Câu 31: Nghiệm của phương trình cos3xcosx

A. 2

 

2

x k

k

x k

 

 

  

 

  

B.

 

xk2 k

C.

 

4 x k x k k

 

 

 

  

D. 2

 

2 x k x k k

 

 

 

  

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho đường thẳng : 2d x3y 1 0 và vectơ u(3; 2). Đường thẳng ( ')d là ảnh của ( )d qua phép tịnh tiến theo vec tơ u có phương trình là

A. 2x3y 1 0 B. 2x3y 1 0 C. 2x3y 5 0 D. 2x3y100

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho tam giác ABCA B C' ' ' như hình vẽ. Phép biến hình nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác A B C' ' '?

A. Phép tịnh tiến theo vec tơ (4; 2)v B. Phép tịnh tiến theo vec tơ v

 4; 2

C. Phép đối xứng tâm (2;0)I D. Phép đối xứng tâm ( 3;3)I

Câu 34: Lớp 11A có 6 bạn giỏi Toán và 5 bạn giỏi Lý. Có bao nhiêu cách thầy giáo bạn lấy 3 bạn từ các bạn trên trong đó có ít nhất một bạn giỏi Toán, biết không bạn nào đồng thời giỏi cả hai môn?

A. 155 B. 159 C. 145 D. 270

Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhai được lập từ các số 0, 2, 4, 6,8?

A. 60 B. 10 C. 40 D. 48

Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất x0 của phương trình sin x2 cos x2  1 4 sin

xcosx

thuộc tập nào sau đây?
(14)

A. 0 5 4 ;

x      B. 0 3

; 4

x      C. 0 ; 0 x   2

 

  D. 0 3 4 ; 2 x  

 

 

Câu 37: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1 2 cos 4 y x

x

 

 . Giá trị SMm bằng

A. 3

2 B.

2

3 C.

2

3 D. 3

2 Câu 38: Số nghiệm của phương trình tan 2 .cotx x1 với 0 x 2 là

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 39: Phương trình x  y z 100 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 4950 B. 4851 C. C1003 D. C993

Câu 40: Phép quay tâm O, góc quay  biến tam giác ABC thành A B C' ' ' như hình vẽ, góc quay  bằng

A. 135o B. 120o C. 135o D. 120o

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho tứ giác ABCD và tứ giác A B C D' ' ' ' như hình vẽ.

(15)

Phép đối xứng qua trục d biến tứ giác ABCD thành tứ giác A B C D' ' ' '. Viết phương trình trục d A. :d x  y 2 0 B. : 2d x  y 2 0 C. : 2d x  y 1 0 D. :d x  y 2 0

Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép quay tâm I x y

 

; biến điểm A

5;1

thành

điểm '( 3;3)A  và biến điểm ( 2;5)B  thành điểm B'(2;3). Giá trị xy bằng

A. 2 B. 1 C. 2 D. 1

Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ soos3 có mặt ba lần và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần?

A. 9240 B. 26460 C. 66780 D. 11340

Câu 44: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 bạn , , , , ,A B C D E F thành một hành dọc sao cho bạn A luôn đứng cạnh bạn B

A. 240 B. 120 C. 132 D. 180

Câu 45: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4sin2 3cos 2 y x4 x

 

  là

A. 5 B. 0 C. 2 13 D. 4

Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình sin2x2sin 2x m cos2x3 có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 5

0; 4

 

 

  thuộc tập nào sau đây?

A.

1;3

B.

5;

C.

3;5

D.

;1

Câu 47: Trên bàn cờ 5x4 ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhieu cách di chuyển quân từ điểm A qua điểm

C tới điểm B bằng 9 bước?

(16)

A. 60 B. 90 C. 24 D. 16

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2xcosx m 0 có

nghiệm 2

3; 3 x    ?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 49: Từ các số 1, 2,3, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 6?

A. 96 B. 48 C. 120 D. 145

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A

1; 2 ,

  

B 2;0 và hai đường thẳng

1: 0, 2: 2 0

d x y d xy . Lấy điểm Cd D1, d2 sao cho ABCD là hình bình hành. Biết điểm D có tọa độ ( ; )a b . Tính tổng S a b

A. 0 B. 6 C. 3 D. 3

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN : Toán – lớp 11

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểmM

1; 2

và vectơ u

 

2;1 . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u?

A. M'

 1; 3

. B. M' 3; 4

 

. C. M' 3; 1

. D. M' 1;3

 

.

Câu 2. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng ( )d thành đường thẳng ( ')d , khi đó A. ( ) / /( ')d d hoặc ( )d ( ')d . B. ( )d cắt ( ')d .

C. ( )d ( ')d . D. ( ) / /( ')d d .

(17)

Câu 3. Cho đường thẳng d và điểm Ad. Phép đối xứng trục d biến điểm A thành điểm B. Khi đó:

A. Đường thẳng dvuông góc với đường thẳngABtại A. B. Đường thẳng dvuông góc với đường thẳngABtại B.

C. Đường thẳng dvuông góc với đường thẳngABtại trung điểm củaAB. D. Đường thẳng dsong song với đường thẳngAB.

Câu 4. Phương trình sin 2

xm có nghiệm khi và chỉ khi.

A. m 

1;1

. B. m 

2; 2

. C. 1 1;

m  2 2. D. mR.

Câu 5. Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(1; 2) . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O?

A. M'( 1; 2)  . B. M'( 1; 2) C. M'(1; 2) D. M'(1; 2) Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số ytanxlà hàm số lẻ.

B. Hàm số ycotx không xác định tại x . C. Hàm số ysinx có tập xác định là . D. Hàm số ycosx đồng biến trên . Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm sốy 3 2sin 2x

A. 1 B. 1 C. 5 D. 2

Câu 8. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm G góc quay  biến điểm A thành điểm B. Khi đó

A.  900 B. 1200 C.  900 D.   1200 Câu 9. Phương trình tanx 3tương đương

A. 2

 

3

 

  

x k k . B. 2

 

.

3

 

   

x k k

C.

 

.

6

 

  

x k k D.

 

.

3

 

  

x k k

G A

B C

(18)

Câu 10. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử khác nhau là A. A73. B. C73. C. 7!

3!. D. 7.

Câu 11. Phương trình sin2 x4sinx 3 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sinx 3. B. sinx 1. C. sin 1.

x3 D. sinx1.

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

A. 901. B. 900. C. 899. D. 999.

Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố Bcó 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A, qua thành phố B để đến thành phố C?

A. 42. B. 44. C. 46. D. 48.

Câu 14. Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình cos cos x 5

? A. 5

 . B. 2

5

 . C. 2

5

   . D.

5

 .

Câu 15: Ban chấp hành chi Đoàn có 7 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 trong 7 bạn này giữ các vị trí Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên, biết mỗi bạn chỉ đảm nhiệm một chức vụ?

A. 210. B. 35. C. 2187.

D. 343.

Câu 16: Phương trình sin3xcosx tương đương

A.

 

.

4 x k x k k

 

 

 

  

 B.

 

.

x k2 k

 

C. 8 2

 

4

x k

k

x k

 

 

  

 

  



D. 8 2

 

. 4

x k

k

x k

 

 

  

 

  



Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

cho tứ giác ABCDMNPQ như hình vẽ.
(19)

Phép biến hình nào sau đây biến tứ giác ABCD thành tứ giác MNPQ?

A. Phép tịnh tiến theo véc tơv

4;2 .

B. Phép tịnh tiến theo véc tơv

4; 2 .

C. Phép đối xứng tâm I

 

2;0 . D. Phép đối xứng tâm I

 

0; 2 .

Câu 18: Trong loạt đá luân lưu giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan, ông Park HangSeo phải lập danh sách 5 cầu thủ từ 10 cầu thủ trên sân (trừ thủ môn) và thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi ông Park có bao nhiêu cách lập danh sách biết ông sẽ để Quế Ngọc Hải là người sút phạt đầu tiên của đội tuyển Việt Nam.

A. 3024. B. 126. C. 15120. D. 30240. Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ; 2 2

 

. B.

 ;

. C. 0;

2

. D.

 ; 2

.

Câu 20: Bạn An ra vườn hái 6 bông hoa vàng và 5 bông hoa đỏ cho vào giỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 bông hoa từ giỏ đó sao cho chúng có đủ cả hai màu?

A. 135. B. 90. C. 810. D. 462.

Câu 21: Tập xác định D của hàm số y tan x 3

 

    là

A. \ 5 ,

DR  6 kkZ

 . B. \ ,

DR 2kkZ

 .

C. \ ,

DR 3kkZ

 . D. \

D R  3

  

 .

(20)

Câu 22: Điều kiện xác định của hàm số tan cos x 1 yx

 là

A. 2

 

2

x k

k Z x k

 

  

 

 

. B. 2

 

2

x k

k Z x k

 

  

 

 

.

C. xk2

kZ

. D. 2 2

 

2

x k

k Z x k

 

  

 

 

.

Câu 23: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.

A. 211. B. 126.

C. 210. D. 215.

Câu 24: Từ các chữ số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?

A. 312 . B. 600 . C. 288 . D. 360 .

Câu 25: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng

0 ;360

của phương trình sin

45

2

x    2 bằng A. 90. B. 450. C. 540. D. 180.

Câu 26: Phương trình

m1 sin

xcosx 5 có nghiệm khi và chỉ khi A.   3 m 1. B. 1

3 m m

 

   . C.   1 m 3. D. 3 1 m m

 

   . Câu 27: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có bao nhiêu trục đối xứng?

A. không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.

Câu 28: Phương trình sinx+ 3cosx=2 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. cos x+p 6 æ èç

ö

ø÷ =1. B. cos x-p 3 æ èç

ö

ø÷ =1. C. sin x+p 6 æ èç

ö

ø÷ =1. D. sin x+p 3 æ èç

ö ø÷ =1.

Câu 29: Phương trình 6sin2x+7 3sin2x-8cos2x=6 tương đương

A. x=p

3+kp , kÎZ. B.

x=p 2 +kp x=p

6 +kp é

ë êê êê

kÎZ.

C. x=p

6+kp , kÎZ. D.

x=p 2 +kp x=p

3+kp é

ë êê êê

kÎZ.

Câu 30. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

A. Một. B. Không có. C. Vô số. D. Hai.

(21)

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :C x2y22x4y 4 0 và điểmI

2; 0 .

Đường tròn

 

C1 là ảnh của

 

C qua phép đối xứng tâm I có phương trình là A.

  

C1 : x5

 

2y2

21. B.

  

C1 : x5

 

2y2

21.

C.

  

C1 : x3

 

2y2

2 9. D.

  

C1 : x5

 

2y2

2 9.

Câu 32. Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?

A. 36. B. 37. C. 38. D. 35.

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho parabol

 

P :y2x2. Ảnh của

 

P qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là

A. y2  2x. B. y2 2x. C. y2x2. D. y 2x2.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho điểm M

1; 2

và vectơ u

 

2;1 . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u?

A. M'

 1; 3 .

B. M' 3; 4 .

 

C. M' 1;3 .

 

D. M' 3; 1 .

Câu 35. Xếp 6 người A B C D E F, , , , , vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho AF không ngồi cạnh nhau?

A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.

Câu 36. Bạn Bình đặt mật khẩu cho máy tính của mình bằng dãy có 7 ký tự được hoán vị từ các chữ cái có trong từ SUCCESS. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn có thể đặt mật khẩu như vậy?

A. 420. B. 630. C. 840. D. 210.

Câu 37. Từ các chữ số 1, 2, 3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 400 và có các chữ số khác nhau?

A. 36 . B. 18 . C. 23 . D. 34 .

Câu 38. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 3x2 cosx 3 cos 2xsin 2x 3 thuộc vào tập nào sau đây?

A. 0; . 12

  

 

  B. ; .

12 6

 

 

  C. ; .

6 4

 

 

  D. ; .

4 2

 

 

 

Câu 39. Số nghiệm của phương trình tan 3xtanx0 với 0 x 2 là

(22)

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 40. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số cos 1 . 2sin 4 y x

x

 

 Giá trị SMm bằng

A. 2.

3 B. 1.

3 C. 1.

3 D. 2.

3

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

1; 2

và điểm B

 

2;0 . Các điểm , C D lần lượt thuộc đường thẳng d1:x y 0 và d2:x2y0 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Biết C có tọa độ

 

a b; . Tính tổng S  a b.

A.3. B. 3. C. 6. D. 6.

Câu 42. Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ysin4xcos4x bằng

A. 2 2. B. 2 2. C. 3. D. 3

2.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác TRAM như hình vẽ. Phép quay tâm O góc quay 900

 biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R A M   . Đường thẳng T R  có phương trình là A. 3x  y 8 0. B. x3y140. C. x3y140. D. 3x  y 2 0.

Câu 44. Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học sinh sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?

A. 47246950. B. C10030. C. C9929. D. 3327690.

Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

3; 1

và điểm C

1;5

. Các điểm B, D lần lượt thuộc trục Ox và đường tròn có phương trình 2

4

2 1

xy 9 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm B có hoành độ là a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(23)

A. 5

a3. B.

7 3 5 3 a a

 

 



. C.

19 9 19

7 a a

 

 



. D. 7

a3.

Câu 46. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18.

A. 984. B. 1080. C. 624. D.1056.

Câu 47. Cho hai tam giác OABOA B  vuông cân tại O (điểm O nằm trong đoạn AB và nằm ngoài đoạn A B ). Gọi G G, lần lượt là trọng tâm tam giác OAAOBB. Biết

3, 4

OAOA , tam giác OGG có diện tích S bằng A. 25 3

18 . B. 50

9 . C. 25

18. D. 25

9 .

Câu 48. Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 2sin2 xsin x cosxmcos2x0 có ba nghiệm phân biệt trong đoạn ;

 4

 

 

  thuộc tập nào trong các tập sau?

A.

1; 2

. B.

3;

. C.

0;1

. D.

2;3 .

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x2sinx m 0 có nghiệm 6;

x    ?

A. 5. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 50. Trên bàn cờ 5 4 như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B bằng 9 bước?

A. 120. B. 15120. C. 15876. D. 126.

A

B

(24)

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ SỐ 9

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN : Toán – lớp 11

Ngày thI 29 tháng 10 năm 2019 Mã đề thi 104

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

A. 901 B. 999 C. 899 D. 900

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm M(1; 2). Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O?

A. M'

 1; 2

B. M' 1; 2

C. M'(1; 2) D. M'( 1; 2)

Câu 3: Ban chấp hành chi Đoàn có 7 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 3 trong 7 bạn này giữ các vị trí Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên biết mỗi bạn chỉ đảm nhận một nhiệm vụ?

A. 210 B. 35 C. 2187 D. 343

Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường, Có bao nhiêu cách đi từ thành phố ,A qua thành phố B để đến thành phố C?

A. 42 B. 44 C. 46 D. 48

Câu 5: Cho đường thẳng d và điểm A d . Phép đối xứng trục d biểu điểm A thành điểm B. Khi đó

A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm B

B. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB C. Đường thẳng d song song với đường thẳng AB

D. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A Câu 6: Phương trình tanx 3 có nghiệm là

A. 2

 

x 3 kk B.

 

x 6 kk

C. ( )

x 3 kk D. 2 ( ) x  3 kk

Câu 7: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử khác nhau là

A. A73 B. C73 C. 7 D. 7!

3!

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2sin 2x là:

A. 1 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 9: Phương trình sin 2

xm có nghiệm khi và chỉ khi

(25)

A. m 

2; 2

B. m R C. m 

1;1

D. 1 1;

m  2 2

Câu 10: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình cos cos ? x 5 A. 5

 B. 2 5

 C. 2 5

   D.

5



Câu 11: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm ,G góc quay  biến điểm A thành điểm B với góc quay

A. 90o B. 120o C.  90o D.  120o

Câu 12: Phép tịnh tiến theo vec tơ v biến đường thẳng ( )d thành đường thẳng ( '),d khi đó A. ( ) / /( ')d d hoặc ( )d ( ')d B. ( ) / /( ')d d

C. ( )d cắt ( ')d D. ( )d ( ')d

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm M(1; 2) và vec tơ u(2;1). Trong các điểm sau điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u?

A. M'(3; 4) B. M'(1;3) C. M'( 1; 3)  D. M'(3; 1) Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số ycotx không xác định tại x B. Hàm số ycotx đồng biến trên

C. Hàm số ytanx là hàm lẻ

D. Hàm số ysinx có tập xác định là

Câu 15: Phương trình sin x2 4sinx 3 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sinx3 B. sinx 1 C. sinx1 D. 1 sinx3 Câu 16: Có bao nhiêu tam giác trong hình sau?

(26)

A. 38 B. 37 C. 35 D. 36

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 2

B. 0;

2

  

 

  C. ; 2 2

  

 

  D.

 ;

Câu 18: Tập xác định D của hàm số tan

y x3

 

  là

A. \ ,

D3 kk

  B. \ ,

D2 kk

 

C. 5

\ ,

D 6 kk

  D. \

D   3

 

Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng

0 ;360o o

của phương trình sin x

45o

  22 bằng

A. 180o B. 540o C. 90o D. 450o

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho đường tròn

 

C :x2y22x4y 4 0 và điểm

( 2;0).

I  Đường tròn (C1) là ảnh của ( )C qua phép đối xứng tâm I có phương trình là A.

 

C1 : (x5)2(y2)2 1 B.

 

C1 : (x3)2(y2)29

C.

 

C1 : (x5)2(y2)29 D. (C1) : (x5)2 (y2)2 1

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy)cho parabol ( ) :P y2x2. Ảnh của ( )P qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là

(27)

A. y2 2x B. y2x2 C. y2 2x D. y 2x2

Câu 22: Xếp 6 người , , , , ,A B C D E F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho AE không ngồi cạnh nhau?

A. 480 B. 260 C. 240 D. 460

Câu 23: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

A. Vô số B. Hai C. Không có D. Một

Câu 24: Phương trình sinx 3 cosx2 tư[ng đương với phương trình nào sau đây?

A. sin 1

x 6

  

 

  B. cos 1

x 6

  

 

 

C. cos 1

x 3

  

 

  D. sin 1

x 3

  

 

 

Câu 25: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.

A. 215 B. 126 C. 210 D. 211

Câu 26: Từ các chữ số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?

A. 288 B. 360 C. 312 D. 600

Câu 27: Trong loạt đá luân lưu giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan, ông Park Hang Seo phải lập danh sách 5 cầu thủ từ 10 cầu thủ trên sân (trừ thủ môn) và thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi ông Park có bao nhiêu cách lập danh sách biết ông sẽ để Quế Ngọc H

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

GIỜ HỌC KẾT THÚC GIỜ HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ2. CẢM ƠN QUÝ

- Biết vận dụng kiến thức để vẽ hình và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng, giải được 1 số bài toán trong thực tế1.

Gọi giao điểm của các đường thẳng kẻ từ C và D song song với BE cắt AB tại M và N. Vậy đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. Điểm C di chuyển trên đường nào?..

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

Đề cương ôn tập Học kỳ 1 môn Toán lớp 11, gồm các kiến thức trọng tâm về hàm số lượng giác, phép biến hình, đại cương về đường thẳng và mặt

Phương pháp giải: Sử dụng công thức liên quan đến hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng cắt nhau.. Bài 9: Viết phương trình đường thẳng

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Phép

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Phép